optional: Tùy chọn, không bắt buộc
Optional dùng để chỉ điều gì đó không cần thiết phải làm hoặc phải có, người ta có quyền lựa chọn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You don't have to go shopping with everyone else; it's optional. Bạn không phải đi mua sắm cùng mọi người; đó là không bắt buộc. |
Bạn không phải đi mua sắm cùng mọi người; đó là không bắt buộc. | Lưu sổ câu |