opt: Chọn; quyết định
Opt là động từ chỉ việc lựa chọn một phương án trong số nhiều phương án.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
After graduating she opted for a career in music. Sau khi tốt nghiệp, cô lựa chọn theo đuổi sự nghiệp âm nhạc. |
Sau khi tốt nghiệp, cô lựa chọn theo đuổi sự nghiệp âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
After a lot of thought, I opted against buying a motorbike. Sau rất nhiều suy nghĩ, tôi đã chọn không mua một chiếc xe máy. |
Sau rất nhiều suy nghĩ, tôi đã chọn không mua một chiếc xe máy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Many workers opted to leave their jobs rather than take a pay cut. Nhiều công nhân đã chọn nghỉ việc hơn là bị cắt giảm lương. |
Nhiều công nhân đã chọn nghỉ việc hơn là bị cắt giảm lương. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We have opted to take on an extra quality control manager. Chúng tôi đã tự quyết định để nhận thêm một quản lý kiểm soát chất lượng. |
Chúng tôi đã tự quyết định để nhận thêm một quản lý kiểm soát chất lượng. | Lưu sổ câu |