Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

option là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ option trong tiếng Anh

option /ˈɒpʃn/
- (n) : sự lựa chọn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

option: Lựa chọn

Option là sự lựa chọn trong một nhóm các lựa chọn hoặc quyết định.

  • We have several options for where to go on vacation. (Chúng tôi có vài lựa chọn về nơi đi nghỉ mát.)
  • He chose the option that provided the best value for money. (Anh ấy chọn lựa chọn mang lại giá trị tốt nhất cho số tiền bỏ ra.)
  • You have the option to work remotely or in the office. (Bạn có thể chọn làm việc từ xa hoặc tại văn phòng.)

Bảng biến thể từ "option"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: option
Phiên âm: /ˈɒpʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lựa chọn Ngữ cảnh: Một sự lựa chọn giữa các phương án You have the option to choose.
Bạn có sự lựa chọn để chọn.
2 Từ: optional
Phiên âm: /ˈɒpʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tùy chọn Ngữ cảnh: Không bắt buộc, có thể chọn hoặc không This class is optional for students.
Lớp học này là tùy chọn đối với sinh viên.
3 Từ: options
Phiên âm: /ˈɒpʃənz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các lựa chọn Ngữ cảnh: Những sự lựa chọn khác nhau There are several options available.
Có một số lựa chọn sẵn có.
4 Từ: optionality
Phiên âm: /ˌɒpʃəˈnæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính tùy chọn Ngữ cảnh: Sự linh hoạt trong việc lựa chọn The optionality of this feature makes it useful.
Tính linh hoạt của tính năng này làm nó hữu ích.

Từ đồng nghĩa "option"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "option"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

As I see it, we have two options…

Theo tôi thấy, chúng tôi có hai lựa chọn…

Lưu sổ câu

2

There are various options open to you.

Có nhiều lựa chọn khác nhau mở ra cho bạn.

Lưu sổ câu

3

to explore/consider/look at all your options

để khám phá / cân nhắc / xem xét tất cả các lựa chọn của bạn

Lưu sổ câu

4

We are currently studying all the options available.

Chúng tôi hiện đang nghiên cứu tất cả các tùy chọn có sẵn.

Lưu sổ câu

5

Going to college was not an option for me.

Vào đại học không phải là một lựa chọn đối với tôi.

Lưu sổ câu

6

Selling the house was our only option.

Bán nhà là lựa chọn duy nhất của chúng tôi.

Lưu sổ câu

7

Waiting a year may be your best option.

Chờ đợi một năm có thể là lựa chọn tốt nhất của bạn.

Lưu sổ câu

8

We felt this was the most viable option.

Chúng tôi cảm thấy đây là lựa chọn khả thi nhất.

Lưu sổ câu

9

I had no option but to (= I had to) ask him to leave.

Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài (= Tôi buộc phải) yêu cầu anh ấy rời đi.

Lưu sổ câu

10

Students have the option of studying abroad in their second year.

Sinh viên có quyền lựa chọn du học vào năm thứ hai.

Lưu sổ câu

11

He was given one month’s imprisonment without the option of a fine.

Anh ta bị phạt tù một tháng mà không có lựa chọn phạt tiền.

Lưu sổ câu

12

A savings plan that gives you the option to vary your monthly payments.

Một kế hoạch tiết kiệm cung cấp cho bạn tùy chọn để thay đổi các khoản thanh toán hàng tháng của bạn.

Lưu sổ câu

13

In most cases, I would go for the cheaper option.

Trong hầu hết các trường hợp, tôi sẽ chọn lựa chọn rẻ hơn.

Lưu sổ câu

14

Farming is not an attractive career option for many young people.

Làm nông không phải là một lựa chọn nghề nghiệp hấp dẫn đối với nhiều người trẻ tuổi.

Lưu sổ câu

15

The poor villagers are left with no option but to risk their lives.

Dân làng nghèo không còn lựa chọn nào khác ngoài việc liều mạng.

Lưu sổ câu

16

Your doctor will discuss treatment options with you.

Bác sĩ sẽ thảo luận về các lựa chọn điều trị với bạn.

Lưu sổ câu

17

Failure is not an option.

Thất bại không phải là một lựa chọn.

Lưu sổ câu

18

The course offers options in design and computing.

Khóa học cung cấp các tùy chọn trong thiết kế và máy tính.

Lưu sổ câu

19

share options (= the right to buy shares in a company)

quyền chọn cổ phiếu (= quyền mua cổ phiếu trong một công ty)

Lưu sổ câu

20

We have an option on the house.

Chúng tôi có một lựa chọn về ngôi nhà.

Lưu sổ câu

21

The property is for rent with an option to buy at any time.

Bất động sản được cho thuê với tùy chọn mua bất kỳ lúc nào.

Lưu sổ câu

22

They exercised an option on their lease to buy the building.

Họ thực hiện một quyền chọn trong hợp đồng thuê để mua tòa nhà.

Lưu sổ câu

23

She took up an option in her contract to buy three million shares.

Cô ấy đã đưa ra một lựa chọn trong hợp đồng của mình là mua ba triệu cổ phiếu.

Lưu sổ câu

24

Choose the ‘Cut’ option from the Edit menu.

Chọn tùy chọn ‘Cắt’ từ trình đơn Chỉnh sửa.

Lưu sổ câu

25

Look at the on-screen menu and select the ‘File’ option.

Nhìn vào menu trên màn hình và chọn tùy chọn 'Tệp'.

Lưu sổ câu

26

They are anxious that the new course should not be seen as a soft option.

Họ lo lắng rằng khóa học mới không nên được coi là một lựa chọn mềm.

Lưu sổ câu

27

He decided to take the easy option and give them what they wanted.

Anh ấy quyết định lựa chọn dễ dàng và cung cấp cho họ những gì họ muốn.

Lưu sổ câu

28

She could have taken the easy option and left.

Cô ấy có thể đã lựa chọn dễ dàng và rời đi.

Lưu sổ câu

29

Deciding on your best option is not easy.

Quyết định lựa chọn tốt nhất của bạn không phải là dễ dàng.

Lưu sổ câu

30

Resignation was her only option.

Từ chức là lựa chọn duy nhất của cô.

Lưu sổ câu

31

You have the option of taking your holiday early.

Bạn có thể chọn nghỉ lễ sớm.

Lưu sổ câu

32

You have the option of working full-time or part-time.

Bạn có tùy chọn làm việc toàn thời gian hoặc bán thời gian.

Lưu sổ câu

33

We have the option of delivering the order on Tuesday or Thursday.

Chúng ta có sự lựa chọn giao hàng vào thứ Ba hoặc thứ Năm.

Lưu sổ câu