Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

obey là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ obey trong tiếng Anh

obey /əˈbeɪ/
- (v) : vâng lời, tuân theo, tuân lệnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

obey: Tuân theo

Obey là hành động làm theo các quy định, chỉ dẫn, hoặc mệnh lệnh của người khác.

  • Children should obey their parents and teachers. (Trẻ em nên tuân theo cha mẹ và giáo viên của mình.)
  • He obeyed the rules of the game and played fairly. (Anh ấy tuân theo các quy tắc của trò chơi và chơi công bằng.)
  • The dog obeyed its owner's command to sit. (Con chó tuân theo lệnh của chủ nhân ngồi xuống.)

Bảng biến thể từ "obey"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: obey
Phiên âm: /əˈbeɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vâng lời, tuân theo Ngữ cảnh: Tuân thủ mệnh lệnh, luật lệ You must obey the rules.
Bạn phải tuân thủ nội quy.
2 Từ: obedience
Phiên âm: /oʊˈbiːdiəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự vâng lời Ngữ cảnh: Hành vi tuân phục The dog shows great obedience.
Con chó rất biết vâng lời.
3 Từ: obedient
Phiên âm: /əˈbiːdiənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vâng lời, ngoan Ngữ cảnh: Miêu tả người/động vật An obedient child listens carefully.
Một đứa trẻ ngoan biết lắng nghe.
4 Từ: obediently
Phiên âm: /əˈbiːdiəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách vâng lời Ngữ cảnh: Cách thức thực hiện She obediently followed instructions.
Cô ấy vâng lời làm theo hướng dẫn.

Từ đồng nghĩa "obey"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "obey"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to obey a command/an order/rules/the law

tuân theo mệnh lệnh / mệnh lệnh / quy tắc / luật pháp

Lưu sổ câu

2

He was arrested when he failed to obey a police instruction to stop.

Anh ta bị bắt khi không tuân theo lệnh cảnh sát dừng xe.

Lưu sổ câu

3

He has turned into an efficient soldier, blindly obeying orders (= without questioning them).

Anh ta đã trở thành một người lính hiệu quả, tuân theo mệnh lệnh một cách mù quáng (= mà không cần hỏi han).

Lưu sổ câu

4

He had always obeyed his parents without question.

Anh luôn vâng lời cha mẹ mà không thắc mắc.

Lưu sổ câu

5

I tried to run but my legs just wouldn't obey me.

Tôi cố gắng chạy nhưng chân tôi không nghe lời tôi.

Lưu sổ câu

6

‘Sit down!’ Meekly, she obeyed.

‘Ngồi xuống!’ Dịu dàng, cô ấy tuân theo.

Lưu sổ câu

7

He refuses to obey the rules.

Anh ta từ chối tuân theo các quy tắc.

Lưu sổ câu

8

The driver refused to obey police instructions.

Người lái xe từ chối tuân theo chỉ dẫn của cảnh sát.

Lưu sổ câu

9

The soldiers were punished for failing to obey orders.

Những người lính bị trừng phạt vì không tuân theo mệnh lệnh.

Lưu sổ câu

10

People have a moral duty to obey the law.

Con người có bổn phận đạo đức là tuân theo pháp luật.

Lưu sổ câu

11

She was used to having her orders instantly obeyed.

Cô đã quen với việc phải tuân theo mệnh lệnh của mình ngay lập tức.

Lưu sổ câu

12

She's being punished for failure to obey a court order.

Cô ấy bị trừng phạt vì không tuân theo lệnh của tòa án.

Lưu sổ câu

13

Wicked men obey from fear; good men, from love.

Những kẻ xấu xa vâng lời vì sợ hãi; những người đàn ông tốt, từ tình yêu.

Lưu sổ câu

14

You must obey the captain's commands.

Bạn phải tuân theo mệnh lệnh của thuyền trưởng.

Lưu sổ câu

15

The soldiers refused to obey .

Những người lính không chịu tuân theo.

Lưu sổ câu

16

The little boy made no effort to obey.

Cậu bé không nỗ lực để vâng lời.

Lưu sổ câu

17

Elected officials ought to obey the law .

Các quan chức được bầu phải tuân theo luật pháp.

Lưu sổ câu

18

Wicked men obey from fear, good man from love.

Kẻ xấu xa tuân theo sự sợ hãi, người tốt vì tình yêu.

Lưu sổ câu

19

As a citizen, you should obey these rules.

Là một công dân, bạn nên tuân theo những quy tắc này.

Lưu sổ câu

20

You must obey her without question.

Bạn phải vâng lời cô ấy mà không cần câu hỏi.

Lưu sổ câu

21

We must obey the rules of the school.

Chúng ta phải tuân theo các quy định của trường học.

Lưu sổ câu

22

With careful training, a dog will obey its master completely.

Với sự huấn luyện cẩn thận, một con chó sẽ vâng lời chủ hoàn toàn.

Lưu sổ câu

23

We must obey orders.

Chúng ta phải tuân theo mệnh lệnh.

Lưu sổ câu

24

The boy won't obey.

Cậu bé không nghe lời.

Lưu sổ câu

25

If you obey all the rules, you miss all the fun.

Nếu bạn tuân theo tất cả các quy tắc, bạn sẽ bỏ lỡ tất cả những điều thú vị.

Lưu sổ câu

26

They had to obey the decree that beards be shaved off.

Họ phải tuân theo sắc lệnh cạo râu.

Lưu sổ câu

27

Soldiers who obey orders to commit atrocities should be answerable for their crimes.

Những người lính tuân theo mệnh lệnh thực hiện hành vi tàn bạo phải chịu trách nhiệm về tội ác của họ.

Lưu sổ câu

28

Soldiers are expected to obey orders without questioning them.

Những người lính được cho là sẽ tuân theo mệnh lệnh mà không cần thắc mắc.

Lưu sổ câu

29

Soldiers are trained to obey without question.

Những người lính được huấn luyện để tuân theo mà không cần thắc mắc.

Lưu sổ câu

30

You must obey the king's summons.

Bạn phải tuân theo lệnh triệu tập của nhà vua.

Lưu sổ câu

31

He swore to obey the king.

Ông thề sẽ phục tùng nhà vua.

Lưu sổ câu

32

It was still Baker's duty to obey.

Baker vẫn có nhiệm vụ tuân theo.

Lưu sổ câu

33

Dogs can be trained to obey orders.

Chó có thể được huấn luyện để tuân theo mệnh lệnh.

Lưu sổ câu

34

He refuses to obey the school rules.

Anh ta từ chối tuân theo nội quy của trường.

Lưu sổ câu

35

We must obey traffic regulations,I can't disobey.

Chúng ta phải tuân thủ luật lệ giao thông, tôi không thể không tuân theo.

Lưu sổ câu

36

Most people obey the law.

Hầu hết mọi người tuân theo luật pháp.

Lưu sổ câu

37

A soldier must obey his superior officers.

Một người lính phải tuân theo các sĩ quan cấp trên của mình.

Lưu sổ câu

38

We just obey orders from above.

Chúng tôi chỉ tuân theo mệnh lệnh của cấp trên.

Lưu sổ câu

39

She's being punished for failure to obey a court order.

Cô ấy đang bị trừng phạt vì không tuân theo lệnh của tòa án.

Lưu sổ câu