notebook: Sổ tay; máy tính xách tay
Notebook là danh từ chỉ quyển sổ để ghi chép hoặc máy tính xách tay.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The police officer wrote the details down in his notebook. Viên cảnh sát ghi chi tiết vào sổ tay của mình. |
Viên cảnh sát ghi chi tiết vào sổ tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She kept a notebook (= wrote notes in it) during the trip. Cô ấy giữ một cuốn sổ (= đã viết các ghi chú trong đó) trong chuyến đi. |
Cô ấy giữ một cuốn sổ (= đã viết các ghi chú trong đó) trong chuyến đi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The police officer wrote the details down in his notebook. Viên cảnh sát ghi chi tiết vào sổ tay của mình. |
Viên cảnh sát ghi chi tiết vào sổ tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She kept a notebook (= wrote notes in it) during the trip. Cô ấy giữ một cuốn sổ (= đã viết các ghi chú trong đó) trong chuyến đi. |
Cô ấy giữ một cuốn sổ (= đã viết các ghi chú trong đó) trong chuyến đi. | Lưu sổ câu |