Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

no là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ no trong tiếng Anh

no /nəʊ/
- exclamation, det. : không

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

no: Không

No là từ phủ định dùng để chỉ sự từ chối hoặc phủ nhận một cái gì đó.

  • No, I don’t have any plans for the weekend. (Không, tôi không có kế hoạch gì cho cuối tuần.)
  • No pets are allowed in the apartment. (Không được phép nuôi thú cưng trong căn hộ.)
  • He said no when asked if he wanted dessert. (Anh ấy đã từ chối khi được hỏi có muốn món tráng miệng không.)

Bảng biến thể từ "no"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: no
Phiên âm: /nəʊ/ Loại từ: Từ từ chối Nghĩa: Không Ngữ cảnh: Dùng để phủ định hoặc từ chối No, I don't want any coffee.
Không, tôi không muốn cà phê.
2 Từ: no
Phiên âm: /nəʊ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có Ngữ cảnh: Mô tả điều gì đó vắng mặt hoặc không tồn tại There are no apples left.
Không còn táo nữa.
3 Từ: none
Phiên âm: /nʌn/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Không có ai, không cái gì Ngữ cảnh: Không có gì hoặc không ai None of the books were available.
Không cuốn sách nào có sẵn.
4 Từ: nobody
Phiên âm: /ˈnəʊbədi/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Không ai Ngữ cảnh: Người không tồn tại hoặc không có mặt Nobody was at the party.
Không ai ở bữa tiệc.
5 Từ: nothing
Phiên âm: /ˈnʌθɪŋ/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Không có gì Ngữ cảnh: Không có đối tượng There is nothing to worry about.
Không có gì phải lo lắng.
6 Từ: nobody’s
Phiên âm: /ˈnəʊbodies/ Loại từ: Tính từ sở hữu Nghĩa: Của không ai Ngữ cảnh: Khi thuộc về hoặc được liên kết với người không xác định Nobody’s home right now.
Không ai ở nhà ngay bây giờ.

Từ đồng nghĩa "no"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "no"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Just say yes or no.

Chỉ cần nói có hoặc không.

Lưu sổ câu

2

‘Are you ready?’ ‘No, I'm not.’

"Bạn đã sẵn sàng chưa?" "Không, tôi không."

Lưu sổ câu

3

Sorry, the answer's no.

Xin lỗi, câu trả lời là không.

Lưu sổ câu

4

‘Another drink?’ ‘No, thanks.’

"Một ly khác?" "Không, cảm ơn."

Lưu sổ câu

5

It's about 70—no, I'm wrong—80 kilometres from Rome.

Khoảng 70

Lưu sổ câu

6

‘It's not very good, is it?’ ‘No, you're right, it isn't (= I agree).’

"Nó không tốt lắm phải không?" "Không, bạn nói đúng, nó không phải là (= Tôi đồng ý)."

Lưu sổ câu

7

‘She's had an accident.’ ‘Oh no!’

"Cô ấy bị tai nạn." "Ồ không!"

Lưu sổ câu

8

You're coming and I won't take no for an answer!

Bạn đang đến và tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời!

Lưu sổ câu

9

‘Are you enjoying it?’ ‘Yes and no.’

"Bạn có thích nó không?" "Có và không."

Lưu sổ câu

10

There is no escape [flying] from fate.

Không có lối thoát [bay] khỏi số phận.

Lưu sổ câu

11

There is no end to learning.

Học hỏi không có hồi kết.

Lưu sổ câu

12

A forced kindness deserves no thanks.

Lòng tốt cưỡng bức không đáng được cảm ơn.

Lưu sổ câu

13

A guilty conscience needs no accuser.

Lương tâm cắn rứt không cần người tố cáo.

Lưu sổ câu

14

A clean hand wants no washing.

Bàn tay sạch không muốn rửa.

Lưu sổ câu

15

A gloved cat catches no mice.

Một con mèo đeo găng không bắt được chuột.

Lưu sổ câu

16

Black will take no other hue.

Màu đen sẽ không có màu khác.

Lưu sổ câu

17

Once on shore, we pray no more.

Khi đã lên bờ, chúng tôi không cầu nguyện nữa.

Lưu sổ câu

18

True coral needs no painter's brush.

San hô thật không cần bàn chải của họa sĩ.

Lưu sổ câu

19

It's no use crying over spilt milk.

Khóc vì sữa đổ cũng chẳng ích gì.

Lưu sổ câu

20

Ignorance of the law excuses no man.

Sự thiếu hiểu biết của luật pháp không thể bào chữa.

Lưu sổ câu

21

No love is foul, no prison fair.

Không có tình yêu là xấu, không có nhà tù công bằng.

Lưu sổ câu

22

Fire and water have no mercy.

Lửa và nước không có lòng thương xót.

Lưu sổ câu

23

Truth needs no colour; beauty, no pencil.

Sự thật không cần màu mè; vẻ đẹp, không có bút chì.

Lưu sổ câu

24

You have no goats, and yet you sell kids.

Bạn không có dê, vậy mà bạn lại bán những đứa trẻ.

Lưu sổ câu

25

There is no fire without smoke.

Không có lửa không có khói.

Lưu sổ câu

26

Where the water is shallow, no vessel will ride.

Nơi nước cạn, không có tàu nào đi qua.

Lưu sổ câu

27

See no evil, hear no evil, speak no evil.

Không thấy điều ác, không nghe điều ác, không nói điều ác.

Lưu sổ câu

28

Hell hath no fury like a woman scorned.

Địa ngục không giận dữ như một người phụ nữ bị khinh miệt.

Lưu sổ câu

29

There is no rule without an exception.

Không có quy tắc nào mà không có ngoại lệ.

Lưu sổ câu

30

Call no man happy till [until] he is dead.

Gọi không có người đàn ông hạnh phúc cho đến khi [cho đến khi] anh ta chết.

Lưu sổ câu

31

Butter to butter is no relish.

Bơ đến bơ không phải là điều thú vị.

Lưu sổ câu

32

Without health life is no life.

Không có sức khỏe thì không có cuộc sống.

Lưu sổ câu

33

There is no time to lose.

Không có thời gian để mất.

Lưu sổ câu

34

The face is no index of heart [mind].

Khuôn mặt không phải là chỉ số của trái tim [tâm trí].

Lưu sổ câu

35

‘Are you ready?’ ‘No, I'm not.’

"Bạn đã sẵn sàng chưa?" "Không, tôi không."

Lưu sổ câu

36

Sorry, the answer's no.

Xin lỗi, câu trả lời là không.

Lưu sổ câu

37

It's about 70—no, I'm wrong—80 kilometres from Rome.

Khoảng 70

Lưu sổ câu

38

No! Don't touch it! It's hot.

Không! Đừng chạm vào nó! Trời nóng.

Lưu sổ câu

39

‘It was Tony.’ ‘No, you're wrong. It was Ted.’

‘Đó là Tony.’ ‘Không, bạn nhầm rồi. Đó là Ted. "

Lưu sổ câu

40

‘She's had an accident.’ ‘Oh no!’

"Cô ấy bị tai nạn." "Ồ không!"

Lưu sổ câu

41

‘I'm leaving!’ ‘No!’

‘Tôi đi đây!’ ‘Không!’

Lưu sổ câu

42

You're coming and I won't take no for an answer!

Bạn đang đến và tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời!

Lưu sổ câu