no: Không
No là từ phủ định dùng để chỉ sự từ chối hoặc phủ nhận một cái gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
no
|
Phiên âm: /nəʊ/ | Loại từ: Từ từ chối | Nghĩa: Không | Ngữ cảnh: Dùng để phủ định hoặc từ chối |
No, I don't want any coffee. |
Không, tôi không muốn cà phê. |
| 2 |
Từ:
no
|
Phiên âm: /nəʊ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có | Ngữ cảnh: Mô tả điều gì đó vắng mặt hoặc không tồn tại |
There are no apples left. |
Không còn táo nữa. |
| 3 |
Từ:
none
|
Phiên âm: /nʌn/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Không có ai, không cái gì | Ngữ cảnh: Không có gì hoặc không ai |
None of the books were available. |
Không cuốn sách nào có sẵn. |
| 4 |
Từ:
nobody
|
Phiên âm: /ˈnəʊbədi/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Không ai | Ngữ cảnh: Người không tồn tại hoặc không có mặt |
Nobody was at the party. |
Không ai ở bữa tiệc. |
| 5 |
Từ:
nothing
|
Phiên âm: /ˈnʌθɪŋ/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Không có gì | Ngữ cảnh: Không có đối tượng |
There is nothing to worry about. |
Không có gì phải lo lắng. |
| 6 |
Từ:
nobody’s
|
Phiên âm: /ˈnəʊbodies/ | Loại từ: Tính từ sở hữu | Nghĩa: Của không ai | Ngữ cảnh: Khi thuộc về hoặc được liên kết với người không xác định |
Nobody’s home right now. |
Không ai ở nhà ngay bây giờ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Just say yes or no. Chỉ cần nói có hoặc không. |
Chỉ cần nói có hoặc không. | Lưu sổ câu |
| 2 |
‘Are you ready?’ ‘No, I'm not.’ "Bạn đã sẵn sàng chưa?" "Không, tôi không." |
"Bạn đã sẵn sàng chưa?" "Không, tôi không." | Lưu sổ câu |
| 3 |
Sorry, the answer's no. Xin lỗi, câu trả lời là không. |
Xin lỗi, câu trả lời là không. | Lưu sổ câu |
| 4 |
‘Another drink?’ ‘No, thanks.’ "Một ly khác?" "Không, cảm ơn." |
"Một ly khác?" "Không, cảm ơn." | Lưu sổ câu |
| 5 |
It's about 70—no, I'm wrong—80 kilometres from Rome. Khoảng 70 |
Khoảng 70 | Lưu sổ câu |
| 6 |
‘It's not very good, is it?’ ‘No, you're right, it isn't (= I agree).’ "Nó không tốt lắm phải không?" "Không, bạn nói đúng, nó không phải là (= Tôi đồng ý)." |
"Nó không tốt lắm phải không?" "Không, bạn nói đúng, nó không phải là (= Tôi đồng ý)." | Lưu sổ câu |
| 7 |
‘She's had an accident.’ ‘Oh no!’ "Cô ấy bị tai nạn." "Ồ không!" |
"Cô ấy bị tai nạn." "Ồ không!" | Lưu sổ câu |
| 8 |
You're coming and I won't take no for an answer! Bạn đang đến và tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời! |
Bạn đang đến và tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời! | Lưu sổ câu |
| 9 |
‘Are you enjoying it?’ ‘Yes and no.’ "Bạn có thích nó không?" "Có và không." |
"Bạn có thích nó không?" "Có và không." | Lưu sổ câu |
| 10 |
There is no escape [flying] from fate. Không có lối thoát [bay] khỏi số phận. |
Không có lối thoát [bay] khỏi số phận. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There is no end to learning. Học hỏi không có hồi kết. |
Học hỏi không có hồi kết. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A forced kindness deserves no thanks. Lòng tốt cưỡng bức không đáng được cảm ơn. |
Lòng tốt cưỡng bức không đáng được cảm ơn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A guilty conscience needs no accuser. Lương tâm cắn rứt không cần người tố cáo. |
Lương tâm cắn rứt không cần người tố cáo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A clean hand wants no washing. Bàn tay sạch không muốn rửa. |
Bàn tay sạch không muốn rửa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A gloved cat catches no mice. Một con mèo đeo găng không bắt được chuột. |
Một con mèo đeo găng không bắt được chuột. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Black will take no other hue. Màu đen sẽ không có màu khác. |
Màu đen sẽ không có màu khác. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Once on shore, we pray no more. Khi đã lên bờ, chúng tôi không cầu nguyện nữa. |
Khi đã lên bờ, chúng tôi không cầu nguyện nữa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
True coral needs no painter's brush. San hô thật không cần bàn chải của họa sĩ. |
San hô thật không cần bàn chải của họa sĩ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It's no use crying over spilt milk. Khóc vì sữa đổ cũng chẳng ích gì. |
Khóc vì sữa đổ cũng chẳng ích gì. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Ignorance of the law excuses no man. Sự thiếu hiểu biết của luật pháp không thể bào chữa. |
Sự thiếu hiểu biết của luật pháp không thể bào chữa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
No love is foul, no prison fair. Không có tình yêu là xấu, không có nhà tù công bằng. |
Không có tình yêu là xấu, không có nhà tù công bằng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Fire and water have no mercy. Lửa và nước không có lòng thương xót. |
Lửa và nước không có lòng thương xót. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Truth needs no colour; beauty, no pencil. Sự thật không cần màu mè; vẻ đẹp, không có bút chì. |
Sự thật không cần màu mè; vẻ đẹp, không có bút chì. | Lưu sổ câu |
| 24 |
You have no goats, and yet you sell kids. Bạn không có dê, vậy mà bạn lại bán những đứa trẻ. |
Bạn không có dê, vậy mà bạn lại bán những đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There is no fire without smoke. Không có lửa không có khói. |
Không có lửa không có khói. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Where the water is shallow, no vessel will ride. Nơi nước cạn, không có tàu nào đi qua. |
Nơi nước cạn, không có tàu nào đi qua. | Lưu sổ câu |
| 27 |
See no evil, hear no evil, speak no evil. Không thấy điều ác, không nghe điều ác, không nói điều ác. |
Không thấy điều ác, không nghe điều ác, không nói điều ác. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Hell hath no fury like a woman scorned. Địa ngục không giận dữ như một người phụ nữ bị khinh miệt. |
Địa ngục không giận dữ như một người phụ nữ bị khinh miệt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
There is no rule without an exception. Không có quy tắc nào mà không có ngoại lệ. |
Không có quy tắc nào mà không có ngoại lệ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Call no man happy till [until] he is dead. Gọi không có người đàn ông hạnh phúc cho đến khi [cho đến khi] anh ta chết. |
Gọi không có người đàn ông hạnh phúc cho đến khi [cho đến khi] anh ta chết. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Butter to butter is no relish. Bơ đến bơ không phải là điều thú vị. |
Bơ đến bơ không phải là điều thú vị. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Without health life is no life. Không có sức khỏe thì không có cuộc sống. |
Không có sức khỏe thì không có cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 33 |
There is no time to lose. Không có thời gian để mất. |
Không có thời gian để mất. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The face is no index of heart [mind]. Khuôn mặt không phải là chỉ số của trái tim [tâm trí]. |
Khuôn mặt không phải là chỉ số của trái tim [tâm trí]. | Lưu sổ câu |
| 35 |
‘Are you ready?’ ‘No, I'm not.’ "Bạn đã sẵn sàng chưa?" "Không, tôi không." |
"Bạn đã sẵn sàng chưa?" "Không, tôi không." | Lưu sổ câu |
| 36 |
Sorry, the answer's no. Xin lỗi, câu trả lời là không. |
Xin lỗi, câu trả lời là không. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It's about 70—no, I'm wrong—80 kilometres from Rome. Khoảng 70 |
Khoảng 70 | Lưu sổ câu |
| 38 |
No! Don't touch it! It's hot. Không! Đừng chạm vào nó! Trời nóng. |
Không! Đừng chạm vào nó! Trời nóng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
‘It was Tony.’ ‘No, you're wrong. It was Ted.’ ‘Đó là Tony.’ ‘Không, bạn nhầm rồi. Đó là Ted. " |
‘Đó là Tony.’ ‘Không, bạn nhầm rồi. Đó là Ted. " | Lưu sổ câu |
| 40 |
‘She's had an accident.’ ‘Oh no!’ "Cô ấy bị tai nạn." "Ồ không!" |
"Cô ấy bị tai nạn." "Ồ không!" | Lưu sổ câu |
| 41 |
‘I'm leaving!’ ‘No!’ ‘Tôi đi đây!’ ‘Không!’ |
‘Tôi đi đây!’ ‘Không!’ | Lưu sổ câu |
| 42 |
You're coming and I won't take no for an answer! Bạn đang đến và tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời! |
Bạn đang đến và tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời! | Lưu sổ câu |