nothing: Không có gì
Nothing chỉ sự vắng mặt hoặc không tồn tại của bất kỳ vật thể nào.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
nothing
|
Phiên âm: /ˈnʌθɪŋ/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Không gì cả | Ngữ cảnh: Phủ định hoàn toàn sự tồn tại/số lượng |
There’s nothing we can do now. |
Không có gì chúng ta có thể làm lúc này. |
| 2 |
Từ:
nothingness
|
Phiên âm: /ˈnʌθɪŋnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hư vô, sự trống rỗng | Ngữ cảnh: Trạng thái trống không, vô nghĩa |
He stared into nothingness. |
Anh nhìn vào cõi hư vô. |
| 3 |
Từ:
for nothing
|
Phiên âm: /fɔːr ˈnʌθɪŋ/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Miễn phí; vô ích | Ngữ cảnh: “for free” hoặc “in vain” tùy ngữ cảnh |
We didn’t come all this way for nothing. |
Chúng ta không đi cả quãng đường này vô ích. |
| 4 |
Từ:
nothing but
|
Phiên âm: /ˈnʌθɪŋ bʌt/ | Loại từ: Cấu trúc | Nghĩa: Chỉ, toàn là | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh chỉ có một thứ |
He eats nothing but noodles. |
Anh ấy chỉ ăn mỗi mì. |
| 5 |
Từ:
good-for-nothing
|
Phiên âm: /ˌɡʊd fə ˈnʌθɪŋ/ | Loại từ: Tính từ/Danh từ | Nghĩa: Vô tích sự; kẻ vô dụng | Ngữ cảnh: Miêu tả người kém cỏi, lười nhác |
He’s a good-for-nothing. |
Anh ta là kẻ vô dụng. |
| 6 |
Từ:
make nothing of
|
Phiên âm: /meɪk ˈnʌθɪŋ əv/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Không hiểu/không coi trọng | Ngữ cảnh: Không lý giải/không xem là quan trọng |
I can make nothing of this note. |
Tôi không hiểu nổi mẩu ghi chú này. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There was nothing in her bag. Không có gì trong túi của cô ấy. |
Không có gì trong túi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There's nothing you can do to help. Bạn không thể làm gì để giúp đỡ. |
Bạn không thể làm gì để giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The doctor said there was nothing wrong with me. Bác sĩ nói không có gì sai với tôi. |
Bác sĩ nói không có gì sai với tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It cost us nothing to go in. Chúng tôi không mất gì để vào. |
Chúng tôi không mất gì để vào. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He's five foot nothing (= exactly five feet tall). Anh ấy không có gì năm foot (= cao đúng năm foot). |
Anh ấy không có gì năm foot (= cao đúng năm foot). | Lưu sổ câu |
| 6 |
We did nothing at the weekend. Chúng tôi không làm gì vào cuối tuần. |
Chúng tôi không làm gì vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 7 |
‘What's that in your pocket?’ ‘Oh, nothing.’ "Cái gì trong túi của bạn?" "Ồ, không có gì." |
"Cái gì trong túi của bạn?" "Ồ, không có gì." | Lưu sổ câu |
| 8 |
I know next to nothing (= almost nothing) about art. Tôi không biết gì (= hầu như không biết gì) về nghệ thuật. |
Tôi không biết gì (= hầu như không biết gì) về nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I used to love her but she's nothing to me any more. Tôi đã từng yêu cô ấy nhưng cô ấy không còn là gì đối với tôi nữa. |
Tôi đã từng yêu cô ấy nhưng cô ấy không còn là gì đối với tôi nữa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
That has nothing to do with what we're discussing. Điều đó không liên quan gì đến những gì chúng ta đang thảo luận. |
Điều đó không liên quan gì đến những gì chúng ta đang thảo luận. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She's always trying to get something for nothing. Cô ấy luôn cố gắng để có được một thứ gì đó mà không có gì. |
Cô ấy luôn cố gắng để có được một thứ gì đó mà không có gì. | Lưu sổ câu |
| 12 |
All that preparation was for nothing because the visit was cancelled. Tất cả sự chuẩn bị đó chẳng là gì vì chuyến thăm đã bị hủy. |
Tất cả sự chuẩn bị đó chẳng là gì vì chuyến thăm đã bị hủy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'm quite a fast worker, but I've got nothing on her! Tôi là một nhân viên khá nhanh nhẹn, nhưng tôi không có gì với cô ấy! |
Tôi là một nhân viên khá nhanh nhẹn, nhưng tôi không có gì với cô ấy! | Lưu sổ câu |
| 14 |
‘Thanks for all your help.’ ‘It was nothing—I enjoyed it.’ "Cảm ơn vì tất cả sự giúp đỡ của bạn." "Không có gì cả |
"Cảm ơn vì tất cả sự giúp đỡ của bạn." "Không có gì cả | Lưu sổ câu |
| 15 |
Not for nothing was he called the king of rock and roll. Không phải vì điều gì mà anh ấy được gọi là vua của nhạc rock and roll. |
Không phải vì điều gì mà anh ấy được gọi là vua của nhạc rock and roll. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I want nothing but the best for my children. Tôi không muốn gì ngoài điều tốt nhất cho các con của mình. |
Tôi không muốn gì ngoài điều tốt nhất cho các con của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The trip was nothing if not varied. Chuyến đi chẳng có gì nếu không nói là đa dạng. |
Chuyến đi chẳng có gì nếu không nói là đa dạng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It was nothing less than a disaster. Nó không hơn gì một thảm họa. |
Nó không hơn gì một thảm họa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It looks nothing like a horse. Nó trông không giống một con ngựa. |
Nó trông không giống một con ngựa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I had nothing like enough time to answer all the questions. Tôi không có đủ thời gian để trả lời tất cả các câu hỏi. |
Tôi không có đủ thời gian để trả lời tất cả các câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There's nothing much in the fridge. Không có gì nhiều trong tủ lạnh. |
Không có gì nhiều trong tủ lạnh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I got up late and did nothing much all day. Tôi dậy muộn và không làm gì nhiều cả ngày. |
Tôi dậy muộn và không làm gì nhiều cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You'll soon learn. There's nothing to it really. Bạn sẽ sớm biết. Không có gì để thực sự. |
Bạn sẽ sớm biết. Không có gì để thực sự. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She’ll stop at nothing to make money. Cô ấy sẽ không dừng lại ở việc kiếm tiền. |
Cô ấy sẽ không dừng lại ở việc kiếm tiền. | Lưu sổ câu |
| 25 |
to whisper sweet nothings in somebody’s ear thì thầm những điều ngọt ngào vào tai ai đó |
thì thầm những điều ngọt ngào vào tai ai đó | Lưu sổ câu |
| 26 |
There was nothing else for it but to resign. Không có gì khác cho nó ngoài việc từ chức. |
Không có gì khác cho nó ngoài việc từ chức. | Lưu sổ câu |
| 27 |
There was a rumour she was going to resign, but there was nothing in it. Có tin đồn rằng cô ấy sẽ từ chức, nhưng không có gì trong đó. |
Có tin đồn rằng cô ấy sẽ từ chức, nhưng không có gì trong đó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There's nothing like a brisk walk on a cold day! Không gì bằng đi bộ nhanh vào một ngày lạnh giá! |
Không gì bằng đi bộ nhanh vào một ngày lạnh giá! | Lưu sổ câu |
| 29 |
He is rich enough who owes nothing. Anh ta đủ giàu và không mắc nợ gì. |
Anh ta đủ giàu và không mắc nợ gì. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He who makes no mistakes, makes nothing. Người không mắc lỗi, không mắc lỗi gì. |
Người không mắc lỗi, không mắc lỗi gì. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He that nothing questions nothing learns. Anh ta rằng không có gì thắc mắc, không có gì học được. |
Anh ta rằng không có gì thắc mắc, không có gì học được. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He that knows nothing, doubts nothing. Người không biết gì, không nghi ngờ gì cả. |
Người không biết gì, không nghi ngờ gì cả. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Between grief and nothing, I will take grief.William Faulkner Giữa đau buồn và không có gì, tôi sẽ đau buồn. William Faulkner |
Giữa đau buồn và không có gì, tôi sẽ đau buồn. William Faulkner | Lưu sổ câu |
| 34 |
He who risks nothing, gains nothing. Người không mạo hiểm, (http://senturedict.com/nothing.html) chẳng được gì. |
Người không mạo hiểm, (http://senturedict.com/nothing.html) chẳng được gì. | Lưu sổ câu |
| 35 |
A little of everything, nothing at all. Một chút của tất cả mọi thứ, không có gì cả. |
Một chút của tất cả mọi thứ, không có gì cả. | Lưu sổ câu |
| 36 |
There is nothing permanent except change. Không có gì vĩnh viễn ngoại trừ sự thay đổi. |
Không có gì vĩnh viễn ngoại trừ sự thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Today must borrow nothing of tomorrow. Hôm nay không được vay gì của ngày mai. |
Hôm nay không được vay gì của ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They that do nothing learn to do ill. Họ không biết làm gì thì học để làm điều xấu. |
Họ không biết làm gì thì học để làm điều xấu. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Nothing venture, nothing win (or have or gain). Không có gì mạo hiểm, không có gì chiến thắng (hoặc có hoặc đạt được). |
Không có gì mạo hiểm, không có gì chiến thắng (hoặc có hoặc đạt được). | Lưu sổ câu |
| 40 |
Nothing venture, nothing have [gain, win]. Không có gì liên doanh, không có gì [đạt được, chiến thắng]. |
Không có gì liên doanh, không có gì [đạt được, chiến thắng]. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Happy is he who owes nothing. Hạnh phúc là anh ấy không nợ nần gì. |
Hạnh phúc là anh ấy không nợ nần gì. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Something is better than nothing. Còn hơn không. |
Còn hơn không. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Better say nothing than nothing to the purpose. Không nói gì còn hơn là không có mục đích. |
Không nói gì còn hơn là không có mục đích. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Many a fine dish has nothing on it. Nhiều món ăn cao cấp không có gì trên đó. |
Nhiều món ăn cao cấp không có gì trên đó. | Lưu sổ câu |
| 45 |
There's nothing you can do to help. Bạn không thể làm gì để giúp đỡ. |
Bạn không thể làm gì để giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He's five foot nothing (= exactly five feet tall). Anh ấy không có gì năm foot (= cao đúng năm foot). |
Anh ấy không có gì năm foot (= cao đúng năm foot). | Lưu sổ câu |
| 47 |
‘What's that in your pocket?’ ‘Oh, nothing.’ "Cái gì trong túi của bạn?" "Ồ, không có gì." |
"Cái gì trong túi của bạn?" "Ồ, không có gì." | Lưu sổ câu |
| 48 |
She's always trying to get something for nothing. Cô ấy luôn cố gắng để có được một thứ gì đó mà không có gì. |
Cô ấy luôn cố gắng để có được một thứ gì đó mà không có gì. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I'm quite a fast worker, but I've got nothing on her! Tôi là một công nhân khá nhanh nhẹn, nhưng tôi chẳng có gì trên cô ấy cả! |
Tôi là một công nhân khá nhanh nhẹn, nhưng tôi chẳng có gì trên cô ấy cả! | Lưu sổ câu |
| 50 |
I used to love her but she's nothing to me any more. Tôi từng yêu cô ấy nhưng cô ấy không còn là gì đối với tôi nữa. |
Tôi từng yêu cô ấy nhưng cô ấy không còn là gì đối với tôi nữa. | Lưu sổ câu |
| 51 |
That has nothing to do with what we're discussing. Điều đó không liên quan gì đến những gì chúng ta đang thảo luận. |
Điều đó không liên quan gì đến những gì chúng ta đang thảo luận. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Nothing but a miracle can save her now. Không có gì ngoài một phép màu có thể cứu cô ấy bây giờ. |
Không có gì ngoài một phép màu có thể cứu cô ấy bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
There's nothing much in the fridge. Không có gì nhiều trong tủ lạnh. |
Không có gì nhiều trong tủ lạnh. | Lưu sổ câu |
| 54 |
You'll soon learn. There's nothing to it really. Bạn sẽ sớm biết. Không có gì để thực sự. |
Bạn sẽ sớm biết. Không có gì để thực sự. | Lưu sổ câu |
| 55 |
There's nothing like a brisk walk on a cold day! Không gì bằng đi bộ nhanh vào một ngày lạnh giá! |
Không gì bằng đi bộ nhanh vào một ngày lạnh giá! | Lưu sổ câu |