Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nothing là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nothing trong tiếng Anh

nothing /ˈnʌθɪŋ/
- pro(n) : không gì, không cái gì

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nothing: Không có gì

Nothing chỉ sự vắng mặt hoặc không tồn tại của bất kỳ vật thể nào.

  • There is nothing to worry about. (Không có gì để lo lắng.)
  • Nothing could stop her from achieving her goals. (Không có gì có thể ngăn cản cô ấy đạt được mục tiêu của mình.)
  • I found nothing in the drawer. (Tôi không tìm thấy gì trong ngăn kéo.)

Bảng biến thể từ "nothing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: nothing
Phiên âm: /ˈnʌθɪŋ/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Không gì cả Ngữ cảnh: Phủ định hoàn toàn sự tồn tại/số lượng There’s nothing we can do now.
Không có gì chúng ta có thể làm lúc này.
2 Từ: nothingness
Phiên âm: /ˈnʌθɪŋnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hư vô, sự trống rỗng Ngữ cảnh: Trạng thái trống không, vô nghĩa He stared into nothingness.
Anh nhìn vào cõi hư vô.
3 Từ: for nothing
Phiên âm: /fɔːr ˈnʌθɪŋ/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Miễn phí; vô ích Ngữ cảnh: “for free” hoặc “in vain” tùy ngữ cảnh We didn’t come all this way for nothing.
Chúng ta không đi cả quãng đường này vô ích.
4 Từ: nothing but
Phiên âm: /ˈnʌθɪŋ bʌt/ Loại từ: Cấu trúc Nghĩa: Chỉ, toàn là Ngữ cảnh: Nhấn mạnh chỉ có một thứ He eats nothing but noodles.
Anh ấy chỉ ăn mỗi mì.
5 Từ: good-for-nothing
Phiên âm: /ˌɡʊd fə ˈnʌθɪŋ/ Loại từ: Tính từ/Danh từ Nghĩa: Vô tích sự; kẻ vô dụng Ngữ cảnh: Miêu tả người kém cỏi, lười nhác He’s a good-for-nothing.
Anh ta là kẻ vô dụng.
6 Từ: make nothing of
Phiên âm: /meɪk ˈnʌθɪŋ əv/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Không hiểu/không coi trọng Ngữ cảnh: Không lý giải/không xem là quan trọng I can make nothing of this note.
Tôi không hiểu nổi mẩu ghi chú này.

Từ đồng nghĩa "nothing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nothing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There was nothing in her bag.

Không có gì trong túi của cô ấy.

Lưu sổ câu

2

There's nothing you can do to help.

Bạn không thể làm gì để giúp đỡ.

Lưu sổ câu

3

The doctor said there was nothing wrong with me.

Bác sĩ nói không có gì sai với tôi.

Lưu sổ câu

4

It cost us nothing to go in.

Chúng tôi không mất gì để vào.

Lưu sổ câu

5

He's five foot nothing (= exactly five feet tall).

Anh ấy không có gì năm foot (= cao đúng năm foot).

Lưu sổ câu

6

We did nothing at the weekend.

Chúng tôi không làm gì vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

7

‘What's that in your pocket?’ ‘Oh, nothing.’

"Cái gì trong túi của bạn?" "Ồ, không có gì."

Lưu sổ câu

8

I know next to nothing (= almost nothing) about art.

Tôi không biết gì (= hầu như không biết gì) về nghệ thuật.

Lưu sổ câu

9

I used to love her but she's nothing to me any more.

Tôi đã từng yêu cô ấy nhưng cô ấy không còn là gì đối với tôi nữa.

Lưu sổ câu

10

That has nothing to do with what we're discussing.

Điều đó không liên quan gì đến những gì chúng ta đang thảo luận.

Lưu sổ câu

11

She's always trying to get something for nothing.

Cô ấy luôn cố gắng để có được một thứ gì đó mà không có gì.

Lưu sổ câu

12

All that preparation was for nothing because the visit was cancelled.

Tất cả sự chuẩn bị đó chẳng là gì vì chuyến thăm đã bị hủy.

Lưu sổ câu

13

I'm quite a fast worker, but I've got nothing on her!

Tôi là một nhân viên khá nhanh nhẹn, nhưng tôi không có gì với cô ấy!

Lưu sổ câu

14

‘Thanks for all your help.’ ‘It was nothing—I enjoyed it.’

"Cảm ơn vì tất cả sự giúp đỡ của bạn." "Không có gì cả

Lưu sổ câu

15

Not for nothing was he called the king of rock and roll.

Không phải vì điều gì mà anh ấy được gọi là vua của nhạc rock and roll.

Lưu sổ câu

16

I want nothing but the best for my children.

Tôi không muốn gì ngoài điều tốt nhất cho các con của mình.

Lưu sổ câu

17

The trip was nothing if not varied.

Chuyến đi chẳng có gì nếu không nói là đa dạng.

Lưu sổ câu

18

It was nothing less than a disaster.

Nó không hơn gì một thảm họa.

Lưu sổ câu

19

It looks nothing like a horse.

Nó trông không giống một con ngựa.

Lưu sổ câu

20

I had nothing like enough time to answer all the questions.

Tôi không có đủ thời gian để trả lời tất cả các câu hỏi.

Lưu sổ câu

21

There's nothing much in the fridge.

Không có gì nhiều trong tủ lạnh.

Lưu sổ câu

22

I got up late and did nothing much all day.

Tôi dậy muộn và không làm gì nhiều cả ngày.

Lưu sổ câu

23

You'll soon learn. There's nothing to it really.

Bạn sẽ sớm biết. Không có gì để thực sự.

Lưu sổ câu

24

She’ll stop at nothing to make money.

Cô ấy sẽ không dừng lại ở việc kiếm tiền.

Lưu sổ câu

25

to whisper sweet nothings in somebody’s ear

thì thầm những điều ngọt ngào vào tai ai đó

Lưu sổ câu

26

There was nothing else for it but to resign.

Không có gì khác cho nó ngoài việc từ chức.

Lưu sổ câu

27

There was a rumour she was going to resign, but there was nothing in it.

Có tin đồn rằng cô ấy sẽ từ chức, nhưng không có gì trong đó.

Lưu sổ câu

28

There's nothing like a brisk walk on a cold day!

Không gì bằng đi bộ nhanh vào một ngày lạnh giá!

Lưu sổ câu

29

He is rich enough who owes nothing.

Anh ta đủ giàu và không mắc nợ gì.

Lưu sổ câu

30

He who makes no mistakes, makes nothing.

Người không mắc lỗi, không mắc lỗi gì.

Lưu sổ câu

31

He that nothing questions nothing learns.

Anh ta rằng không có gì thắc mắc, không có gì học được.

Lưu sổ câu

32

He that knows nothing, doubts nothing.

Người không biết gì, không nghi ngờ gì cả.

Lưu sổ câu

33

Between grief and nothing, I will take grief.William Faulkner

Giữa đau buồn và không có gì, tôi sẽ đau buồn. William Faulkner

Lưu sổ câu

34

He who risks nothing, gains nothing.

Người không mạo hiểm, (http://senturedict.com/nothing.html) chẳng được gì.

Lưu sổ câu

35

A little of everything, nothing at all.

Một chút của tất cả mọi thứ, không có gì cả.

Lưu sổ câu

36

There is nothing permanent except change.

Không có gì vĩnh viễn ngoại trừ sự thay đổi.

Lưu sổ câu

37

Today must borrow nothing of tomorrow.

Hôm nay không được vay gì của ngày mai.

Lưu sổ câu

38

They that do nothing learn to do ill.

Họ không biết làm gì thì học để làm điều xấu.

Lưu sổ câu

39

Nothing venture, nothing win (or have or gain).

Không có gì mạo hiểm, không có gì chiến thắng (hoặc có hoặc đạt được).

Lưu sổ câu

40

Nothing venture, nothing have [gain, win].

Không có gì liên doanh, không có gì [đạt được, chiến thắng].

Lưu sổ câu

41

Happy is he who owes nothing.

Hạnh phúc là anh ấy không nợ nần gì.

Lưu sổ câu

42

Something is better than nothing.

Còn hơn không.

Lưu sổ câu

43

Better say nothing than nothing to the purpose.

Không nói gì còn hơn là không có mục đích.

Lưu sổ câu

44

Many a fine dish has nothing on it.

Nhiều món ăn cao cấp không có gì trên đó.

Lưu sổ câu

45

There's nothing you can do to help.

Bạn không thể làm gì để giúp đỡ.

Lưu sổ câu

46

He's five foot nothing (= exactly five feet tall).

Anh ấy không có gì năm foot (= cao đúng năm foot).

Lưu sổ câu

47

‘What's that in your pocket?’ ‘Oh, nothing.’

"Cái gì trong túi của bạn?" "Ồ, không có gì."

Lưu sổ câu

48

She's always trying to get something for nothing.

Cô ấy luôn cố gắng để có được một thứ gì đó mà không có gì.

Lưu sổ câu

49

I'm quite a fast worker, but I've got nothing on her!

Tôi là một công nhân khá nhanh nhẹn, nhưng tôi chẳng có gì trên cô ấy cả!

Lưu sổ câu

50

I used to love her but she's nothing to me any more.

Tôi từng yêu cô ấy nhưng cô ấy không còn là gì đối với tôi nữa.

Lưu sổ câu

51

That has nothing to do with what we're discussing.

Điều đó không liên quan gì đến những gì chúng ta đang thảo luận.

Lưu sổ câu

52

Nothing but a miracle can save her now.

Không có gì ngoài một phép màu có thể cứu cô ấy bây giờ.

Lưu sổ câu

53

There's nothing much in the fridge.

Không có gì nhiều trong tủ lạnh.

Lưu sổ câu

54

You'll soon learn. There's nothing to it really.

Bạn sẽ sớm biết. Không có gì để thực sự.

Lưu sổ câu

55

There's nothing like a brisk walk on a cold day!

Không gì bằng đi bộ nhanh vào một ngày lạnh giá!

Lưu sổ câu