none: Không ai, không cái gì
None chỉ sự vắng mặt hoàn toàn của bất kỳ người hay vật nào trong một nhóm hoặc tình huống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
none
|
Phiên âm: /nʌn/ | Loại từ: Đại từ/Định từ | Nghĩa: Không ai/cái gì; không… nào | Ngữ cảnh: Dùng một mình hoặc trước “of + N” để phủ định hoàn toàn |
None of the answers is correct. |
Không câu trả lời nào đúng. |
| 2 |
Từ:
none
|
Phiên âm: /nʌn əv/ | Loại từ: Cấu trúc | Nghĩa: Không… nào trong số | Ngữ cảnh: Dùng với danh từ số nhiều/không đếm được |
None of the students were late. |
Không học sinh nào đi trễ. |
| 3 |
Từ:
none
|
Phiên âm: /nʌn/ | Loại từ: Trạng từ (trang trọng) | Nghĩa: Không… chút nào | Ngữ cảnh: Thường trong “none too + adj”, “none the wiser” |
I’m none too happy about this. |
Tôi không hề vui về việc này. |
| 4 |
Từ:
none whatsoever
|
Phiên âm: /nʌn ˌwɒtsoʊˈɛvər/ | Loại từ: Cụm nhấn mạnh | Nghĩa: Tuyệt đối không | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức phủ định tuyệt đối |
There was none whatsoever left. |
Tuyệt đối không còn gì cả. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We have three sons but none of them lives/live nearby. Chúng tôi có ba người con trai nhưng không ai trong số họ sống / sống gần đây. |
Chúng tôi có ba người con trai nhưng không ai trong số họ sống / sống gần đây. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We saw several houses but none we really liked. Chúng tôi đã nhìn thấy một số ngôi nhà nhưng không có ngôi nhà nào mà chúng tôi thực sự thích. |
Chúng tôi đã nhìn thấy một số ngôi nhà nhưng không có ngôi nhà nào mà chúng tôi thực sự thích. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Tickets for Friday? Sorry we've got none left. Vé cho Thứ Sáu? Xin lỗi, chúng tôi không còn gì cả. |
Vé cho Thứ Sáu? Xin lỗi, chúng tôi không còn gì cả. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He told me all the news but none of it was very exciting. Anh ấy nói với tôi tất cả tin tức nhưng không có tin tức nào là rất thú vị. |
Anh ấy nói với tôi tất cả tin tức nhưng không có tin tức nào là rất thú vị. | Lưu sổ câu |
| 5 |
‘Is there any more milk?’ ‘No, none at all.’ "Còn sữa nào nữa không?" "Không, không có gì cả." |
"Còn sữa nào nữa không?" "Không, không có gì cả." | Lưu sổ câu |
| 6 |
Everybody liked him but none (= nobody) more than I. Mọi người đều thích anh ấy nhưng không ai (= không ai) hơn tôi. |
Mọi người đều thích anh ấy nhưng không ai (= không ai) hơn tôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I offered to pay but he was having none of it. Tôi đề nghị trả tiền nhưng anh ấy không có. |
Tôi đề nghị trả tiền nhưng anh ấy không có. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her first customer was none other than Mrs Obama. Khách hàng đầu tiên của bà không ai khác chính là bà Obama. |
Khách hàng đầu tiên của bà không ai khác chính là bà Obama. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The tongue breaks bone, though itself has none. Lưỡi bị gãy xương, mặc dù bản thân nó không có xương. |
Lưỡi bị gãy xương, mặc dù bản thân nó không có xương. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A little is better than none. Một chút còn hơn không. |
Một chút còn hơn không. | Lưu sổ câu |
| 11 |
While the dog gnaws bone, companions would be none. Trong khi con chó gặm xương, bạn đồng hành sẽ không có. |
Trong khi con chó gặm xương, bạn đồng hành sẽ không có. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A Jack of all trades and master of none. Một Jack của tất cả các ngành nghề và không có bậc thầy nào. |
Một Jack của tất cả các ngành nghề và không có bậc thầy nào. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Jack of all trades and master of none. Jack của tất cả các ngành nghề và không có bậc thầy nào. |
Jack của tất cả các ngành nghề và không có bậc thầy nào. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There is none without a fault. Không có không có lỗi. |
Không có không có lỗi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Dogs that run after many hares kill none. Những con chó chạy theo nhiều thỏ rừng không giết được. |
Những con chó chạy theo nhiều thỏ rừng không giết được. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A friend to all is a friend to none.Aristotle Một người bạn với tất cả là một người bạn không ai bằng. |
Một người bạn với tất cả là một người bạn không ai bằng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Two is company, (but) three is none. Hai là công ty, (nhưng) ba là không. |
Hai là công ty, (nhưng) ba là không. | Lưu sổ câu |
| 18 |
One of these days is none of these days. Một trong những ngày này không phải là những ngày này. |
Một trong những ngày này không phải là những ngày này. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Love all, trust a few, be false to none. Yêu tất cả, tin tưởng một số ít, không giả dối. |
Yêu tất cả, tin tưởng một số ít, không giả dối. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Jack of all trades, master of none. Jack của tất cả các ngành nghề, không có bậc thầy nào. |
Jack của tất cả các ngành nghề, không có bậc thầy nào. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There are none so blind as those, that will not see. Không có ai mù đến mức sẽ không nhìn thấy. |
Không có ai mù đến mức sẽ không nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The cat and dog may kiss, yet are none the better friends. Con mèo và con chó có thể hôn nhau, nhưng không ai là bạn tốt hơn. |
Con mèo và con chó có thể hôn nhau, nhưng không ai là bạn tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The cat and dog may kiss, yet are none the better. Con mèo và con chó có thể hôn nhau, nhưng không có cách nào tốt hơn. |
Con mèo và con chó có thể hôn nhau, nhưng không có cách nào tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There's none so blind as those who will not see. Không ai mù quáng như những người sẽ không nhìn thấy. |
Không ai mù quáng như những người sẽ không nhìn thấy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Better some of a pudding than none of a pie. Tốt hơn một vài chiếc bánh pudding hơn là không một chiếc bánh nào. |
Tốt hơn một vài chiếc bánh pudding hơn là không một chiếc bánh nào. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There are faults from which none of us is [are] free. Có những lỗi mà không ai trong chúng ta là không có lỗi. |
Có những lỗi mà không ai trong chúng ta là không có lỗi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Those that make the best use of their time have none to spare. Những người tận dụng tốt nhất thời gian của họ không có gì là thừa. |
Những người tận dụng tốt nhất thời gian của họ không có gì là thừa. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The greatest of faults is to be conscious of none. Lỗi lớn nhất là không nhận thức được điều gì. |
Lỗi lớn nhất là không nhận thức được điều gì. | Lưu sổ câu |
| 29 |
None of the work was done. Không có công việc nào được thực hiện. |
Không có công việc nào được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 30 |
None of the trains is/are going to London. Không có chuyến tàu nào đi / đến Luân Đôn. |
Không có chuyến tàu nào đi / đến Luân Đôn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
None of her family has/have been to college. Không ai trong gia đình cô đã / đang học đại học. |
Không ai trong gia đình cô đã / đang học đại học. | Lưu sổ câu |