Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

nobody là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ nobody trong tiếng Anh

nobody /ˈnəʊbədi/
- (also no one) pro(n) : không ai, không người nào

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

nobody: Không ai

Nobody chỉ một người không có mặt hoặc không tồn tại trong một tình huống nào đó.

  • Nobody answered the phone when I called. (Không ai trả lời điện thoại khi tôi gọi.)
  • She looked around but nobody was there. (Cô ấy nhìn quanh nhưng không ai ở đó.)
  • Nobody likes to be criticized in public. (Không ai thích bị chỉ trích công khai.)

Bảng biến thể từ "nobody"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: nobody
Phiên âm: /ˈnəʊbɒdi/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Không ai Ngữ cảnh: Diễn tả không có ai hoặc không người nào Nobody came to the meeting.
Không ai đến cuộc họp.
2 Từ: nobody
Phiên âm: /ˈnəʊbɒdi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người không ai biết Ngữ cảnh: Một người không nổi bật, không có tên tuổi He is a nobody in the industry.
Anh ta là một người không có tên tuổi trong ngành.
3 Từ: nobody’s
Phiên âm: /ˈnəʊbɒdi’s/ Loại từ: Tính từ sở hữu Nghĩa: Của không ai Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sở hữu của “nobody” Nobody’s opinion mattered in the decision.
Ý kiến của không ai có giá trị trong quyết định đó.

Từ đồng nghĩa "nobody"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "nobody"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Who serves everybody gets thanks from nobody.

Ai phục vụ mọi người thì không ai nhận được cảm ơn cả.

Lưu sổ câu

2

Pleasing everybody is pleasing nobody.

Làm hài lòng tất cả mọi người không ai làm hài lòng.

Lưu sổ câu

3

A friend to everybody is a friend to nobody.

Bạn với mọi người là bạn của không ai cả.

Lưu sổ câu

4

It is an ill wind that blows nobody good.

Đó là một cơn gió xấu thổi không ai tốt.

Lưu sổ câu

5

Everybody’s business is nobody’s business.

Việc của mọi người là việc của riêng ai.

Lưu sổ câu

6

Everyone wants to go to heaven but nobody wants to die.

Mọi người đều muốn lên thiên đường nhưng không ai muốn chết.

Lưu sổ câu

7

If nobody loves you( ), be sure it is your own fault.

Nếu không ai yêu bạn (Senturedict.com), hãy chắc chắn rằng đó là lỗi của chính bạn.

Lưu sổ câu

8

Several people were passing but nobody offered to help.

Một số người đã đi qua nhưng không ai đề nghị giúp đỡ.

Lưu sổ câu

9

I knocked and knocked but nobody answered.

Tôi gõ và gõ nhưng không ai trả lời.

Lưu sổ câu

10

We shouldn't slight anybody even if he's a nobody.

Chúng ta không nên coi thường bất kỳ ai ngay cả khi anh ta không là ai cả.

Lưu sổ câu

11

There's nobody named Bob Hope here.

Không có ai tên là Bob Hope ở đây.

Lưu sổ câu

12

You can't expect him to be perfect.nobody is.

Bạn không thể mong đợi anh ấy trở nên hoàn hảo. Không ai cả.

Lưu sổ câu

13

She preferred that nobody should come to see her.

Cô ấy thích rằng không ai nên đến gặp cô ấy.

Lưu sổ câu

14

For a few seconds nobody said anything.

Trong vài giây không ai nói gì.

Lưu sổ câu

15

He is so rude that nobody can bear him.

Anh ta thô lỗ đến mức không ai có thể chịu đựng được anh ta.

Lưu sổ câu

16

The hell of it was that nobody recognized him.

Cái quái là không ai nhận ra anh ta.

Lưu sổ câu

17

A dream nobody cares,a Suigetsu mirror flower wasted.

Giấc mơ chẳng ai quan tâm, hoa gương Suigetsu lãng phí.

Lưu sổ câu

18

It is an equal failing to trust everybody and trust nobody.

Không tin tưởng tất cả mọi người và không tin tưởng ai là điều bình đẳng.

Lưu sổ câu

19

It is an equal failing to trust everybody, and to trust nobody.

Không tin tưởng tất cả mọi người và không tin tưởng ai là điều bình đẳng.

Lưu sổ câu

20

He that is ill to himself will be good to nobody.

Người bị bệnh đối với bản thân sẽ tốt với không ai cả.

Lưu sổ câu

21

Nobody knew what to say.

Không ai biết phải nói gì.

Lưu sổ câu