nobody: Không ai
Nobody chỉ một người không có mặt hoặc không tồn tại trong một tình huống nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
nobody
|
Phiên âm: /ˈnəʊbɒdi/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Không ai | Ngữ cảnh: Diễn tả không có ai hoặc không người nào |
Nobody came to the meeting. |
Không ai đến cuộc họp. |
| 2 |
Từ:
nobody
|
Phiên âm: /ˈnəʊbɒdi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người không ai biết | Ngữ cảnh: Một người không nổi bật, không có tên tuổi |
He is a nobody in the industry. |
Anh ta là một người không có tên tuổi trong ngành. |
| 3 |
Từ:
nobody’s
|
Phiên âm: /ˈnəʊbɒdi’s/ | Loại từ: Tính từ sở hữu | Nghĩa: Của không ai | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sở hữu của “nobody” |
Nobody’s opinion mattered in the decision. |
Ý kiến của không ai có giá trị trong quyết định đó. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Who serves everybody gets thanks from nobody. Ai phục vụ mọi người thì không ai nhận được cảm ơn cả. |
Ai phục vụ mọi người thì không ai nhận được cảm ơn cả. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Pleasing everybody is pleasing nobody. Làm hài lòng tất cả mọi người không ai làm hài lòng. |
Làm hài lòng tất cả mọi người không ai làm hài lòng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A friend to everybody is a friend to nobody. Bạn với mọi người là bạn của không ai cả. |
Bạn với mọi người là bạn của không ai cả. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It is an ill wind that blows nobody good. Đó là một cơn gió xấu thổi không ai tốt. |
Đó là một cơn gió xấu thổi không ai tốt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Everybody’s business is nobody’s business. Việc của mọi người là việc của riêng ai. |
Việc của mọi người là việc của riêng ai. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Everyone wants to go to heaven but nobody wants to die. Mọi người đều muốn lên thiên đường nhưng không ai muốn chết. |
Mọi người đều muốn lên thiên đường nhưng không ai muốn chết. | Lưu sổ câu |
| 7 |
If nobody loves you( ), be sure it is your own fault. Nếu không ai yêu bạn (Senturedict.com), hãy chắc chắn rằng đó là lỗi của chính bạn. |
Nếu không ai yêu bạn (Senturedict.com), hãy chắc chắn rằng đó là lỗi của chính bạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Several people were passing but nobody offered to help. Một số người đã đi qua nhưng không ai đề nghị giúp đỡ. |
Một số người đã đi qua nhưng không ai đề nghị giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I knocked and knocked but nobody answered. Tôi gõ và gõ nhưng không ai trả lời. |
Tôi gõ và gõ nhưng không ai trả lời. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We shouldn't slight anybody even if he's a nobody. Chúng ta không nên coi thường bất kỳ ai ngay cả khi anh ta không là ai cả. |
Chúng ta không nên coi thường bất kỳ ai ngay cả khi anh ta không là ai cả. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There's nobody named Bob Hope here. Không có ai tên là Bob Hope ở đây. |
Không có ai tên là Bob Hope ở đây. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You can't expect him to be perfect.nobody is. Bạn không thể mong đợi anh ấy trở nên hoàn hảo. Không ai cả. |
Bạn không thể mong đợi anh ấy trở nên hoàn hảo. Không ai cả. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She preferred that nobody should come to see her. Cô ấy thích rằng không ai nên đến gặp cô ấy. |
Cô ấy thích rằng không ai nên đến gặp cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
For a few seconds nobody said anything. Trong vài giây không ai nói gì. |
Trong vài giây không ai nói gì. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He is so rude that nobody can bear him. Anh ta thô lỗ đến mức không ai có thể chịu đựng được anh ta. |
Anh ta thô lỗ đến mức không ai có thể chịu đựng được anh ta. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The hell of it was that nobody recognized him. Cái quái là không ai nhận ra anh ta. |
Cái quái là không ai nhận ra anh ta. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A dream nobody cares,a Suigetsu mirror flower wasted. Giấc mơ chẳng ai quan tâm, hoa gương Suigetsu lãng phí. |
Giấc mơ chẳng ai quan tâm, hoa gương Suigetsu lãng phí. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It is an equal failing to trust everybody and trust nobody. Không tin tưởng tất cả mọi người và không tin tưởng ai là điều bình đẳng. |
Không tin tưởng tất cả mọi người và không tin tưởng ai là điều bình đẳng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It is an equal failing to trust everybody, and to trust nobody. Không tin tưởng tất cả mọi người và không tin tưởng ai là điều bình đẳng. |
Không tin tưởng tất cả mọi người và không tin tưởng ai là điều bình đẳng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He that is ill to himself will be good to nobody. Người bị bệnh đối với bản thân sẽ tốt với không ai cả. |
Người bị bệnh đối với bản thân sẽ tốt với không ai cả. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Nobody knew what to say. Không ai biết phải nói gì. |
Không ai biết phải nói gì. | Lưu sổ câu |