Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

myself là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ myself trong tiếng Anh

myself /ˌmaɪˈself/
- pro(n) : tự tôi, chính tôi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

myself: Chính tôi

Myself là đại từ phản thân, được dùng khi người nói muốn nhấn mạnh bản thân mình.

  • I did all the work myself. (Tôi đã làm tất cả công việc một mình.)
  • I can’t believe I hurt myself during the game. (Tôi không thể tin rằng mình đã làm mình bị thương trong trận đấu.)
  • I promised myself that I would study harder this year. (Tôi đã hứa với chính mình rằng tôi sẽ học chăm chỉ hơn trong năm nay.)

Bảng biến thể từ "myself"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: I
Phiên âm: /aɪ/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Tôi Ngữ cảnh: Đại từ ngôi thứ nhất số ít I am happy today.
Hôm nay tôi vui.
2 Từ: me
Phiên âm: /miː/ Loại từ: Đại từ tân ngữ Nghĩa: Tôi (tân ngữ) Ngữ cảnh: Dùng làm tân ngữ của động từ/giới từ She saw me.
Cô ấy thấy tôi.
3 Từ: my
Phiên âm: /maɪ/ Loại từ: Đại từ sở hữu Nghĩa: Của tôi Ngữ cảnh: Chỉ sở hữu This is my book.
Đây là sách của tôi.
4 Từ: mine
Phiên âm: /maɪn/ Loại từ: Tính từ/Danh từ sở hữu Nghĩa: Của tôi Ngữ cảnh: Không cần danh từ sau This pen is mine.
Cây bút này là của tôi.
5 Từ: myself
Phiên âm: /maɪˈself/ Loại từ: Đại từ phản thân Nghĩa: Chính tôi Ngữ cảnh: Nhấn mạnh hoặc phản thân I hurt myself.
Tôi tự làm mình bị thương.

Từ đồng nghĩa "myself"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "myself"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I cut myself on a knife.

Tôi tự cắt mình trên một con dao.

Lưu sổ câu

2

I wrote a message to myself.

Tôi đã viết một tin nhắn cho chính mình.

Lưu sổ câu

3

I found myself unable to speak.

Tôi thấy mình không thể nói được.

Lưu sổ câu

4

I haven't been feeling myself recently (= I have not felt well).

Tôi không cảm thấy bản thân gần đây (= Tôi không cảm thấy khỏe).

Lưu sổ câu

5

I needed space to be myself (= not influenced by other people).

Tôi cần không gian để được là chính mình (= không bị ảnh hưởng bởi người khác).

Lưu sổ câu

6

I'll speak to her myself.

Tôi sẽ tự mình nói chuyện với cô ấy.

Lưu sổ câu

7

I myself do not agree.

Bản thân tôi không đồng ý.

Lưu sổ câu

8

I live by myself.

Tôi sống một mình.

Lưu sổ câu

9

I painted the room all by myself.

Tôi đã sơn căn phòng một mình.

Lưu sổ câu

10

I had a whole pizza to myself.

Tôi đã ăn cả một chiếc bánh pizza cho riêng mình.

Lưu sổ câu

11

I don't want to encumber myself with unnecessary luggage.

Tôi không muốn chất đầy mình với những hành lý không cần thiết.

Lưu sổ câu

12

I can express myself in good English.

Tôi có thể diễn đạt bằng tiếng Anh tốt.

Lưu sổ câu

13

Cry myself laugh to watch my own trouble.

Khóc tự cười khi chứng kiến ​​rắc rối của chính mình.

Lưu sổ câu

14

I don't like myself without a beard.

Tôi không thích mình không có râu.

Lưu sổ câu

15

I buried myself in studies.

Tôi vùi đầu vào nghiên cứu.

Lưu sổ câu

16

I was expected to familiarise myself with the keyboard.

Tôi đã phải tự làm quen với bàn phím.

Lưu sổ câu

17

I told myself not to be so jumpy.

Tôi tự nhủ rằng đừng quá nóng nảy.

Lưu sổ câu

18

Allow me to introduce myself.

Cho phép tôi tự giới thiệu.

Lưu sổ câu

19

Slowly that really care for another often hurt myself.

Chậm rãi mà thực sự quan tâm đến người khác thường làm tổn thương bản thân mình.

Lưu sổ câu

20

I stripped and washed myself all over.

Tôi tự lột quần áo và tắm rửa sạch sẽ.

Lưu sổ câu

21

I cut myself on a piece of broken glass.

Tôi tự cắt mình trên mảnh kính vỡ.

Lưu sổ câu

22

Perhaps I have not expressed myself very well.

Có lẽ tôi chưa thể hiện bản thân tốt lắm.

Lưu sổ câu

23

I need to acquaint myself with the new regulations.

Tôi cần tự làm quen với các quy định mới.

Lưu sổ câu

24

I opposed myself to the training plan.

Tôi tự phản đối kế hoạch đào tạo.

Lưu sổ câu

25

I am not myself a particularly punctual person.

Bản thân tôi không phải là người đặc biệt đúng giờ.

Lưu sổ câu

26

I cut myself on a knife.

Tôi tự cắt mình trên một con dao.

Lưu sổ câu

27

I can't convey myself in words.

Tôi không thể diễn đạt bằng lời.

Lưu sổ câu

28

I found myself unable to speak.

Tôi thấy mình không thể nói được.

Lưu sổ câu

29

I consider myself highly privileged to have this opportunity.

Tôi tự cho mình rất đặc ân khi có cơ hội này.

Lưu sổ câu

30

I blame myself for what has happened.

Tôi tự trách mình về những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

31

I finally managed to disentangle myself from perplexity.

Cuối cùng tôi cũng giải quyết được tình trạng bối rối.

Lưu sổ câu

32

I taught myself how to play the piano.

Tôi tự học chơi piano.

Lưu sổ câu

33

I indulged myself with a long hot bath.

Tôi ngâm mình trong bồn nước nóng lâu.

Lưu sổ câu

34

Do say if I'm repeating myself .

Hãy nói nếu tôi đang lặp lại chính mình.

Lưu sổ câu

35

I barely restrained myself from hitting him.

Tôi hầu như không kiềm chế được bản thân để đánh anh ta.

Lưu sổ câu

36

I suddenly found myself in an awkward predicament.

Tôi đột nhiên thấy mình rơi vào tình trạng khó xử.

Lưu sổ câu

37

God defend me from my friends; form my enemy I can defend myself.

Chúa bảo vệ tôi khỏi bạn bè của tôi; hình thành kẻ thù của tôi mà tôi có thể tự vệ.

Lưu sổ câu

38

God defend [deliver] me from my friends; from my enemies I can [will] defend myself.

Chúa bảo vệ [giải cứu] tôi khỏi bạn bè của tôi; khỏi kẻ thù của mình, tôi có thể [sẽ] tự vệ.

Lưu sổ câu

39

I haven't been feeling myself recently (= I have not felt well).

Tôi không cảm thấy bản thân gần đây (= Tôi không cảm thấy khỏe).

Lưu sổ câu

40

I'll speak to her myself.

Tôi sẽ tự mình nói chuyện với cô ấy.

Lưu sổ câu