Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

me là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ me trong tiếng Anh

me /miː/
- pro(n) : tôi, tao, tớ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

me: Tôi

Me là đại từ chỉ ngôi thứ nhất, dùng để nói về bản thân người nói.

  • Can you help me with this project? (Bạn có thể giúp tôi với dự án này không?)
  • She gave me a gift for my birthday. (Cô ấy tặng tôi một món quà nhân dịp sinh nhật.)
  • Me and my friends are going to the movies later. (Tôi và bạn bè sẽ đi xem phim sau.)

Bảng biến thể từ "me"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: I
Phiên âm: /aɪ/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Tôi Ngữ cảnh: Đại từ ngôi thứ nhất số ít I am happy today.
Hôm nay tôi vui.
2 Từ: me
Phiên âm: /miː/ Loại từ: Đại từ tân ngữ Nghĩa: Tôi (tân ngữ) Ngữ cảnh: Dùng làm tân ngữ của động từ/giới từ She saw me.
Cô ấy thấy tôi.
3 Từ: my
Phiên âm: /maɪ/ Loại từ: Đại từ sở hữu Nghĩa: Của tôi Ngữ cảnh: Chỉ sở hữu This is my book.
Đây là sách của tôi.
4 Từ: mine
Phiên âm: /maɪn/ Loại từ: Tính từ/Danh từ sở hữu Nghĩa: Của tôi Ngữ cảnh: Không cần danh từ sau This pen is mine.
Cây bút này là của tôi.
5 Từ: myself
Phiên âm: /maɪˈself/ Loại từ: Đại từ phản thân Nghĩa: Chính tôi Ngữ cảnh: Nhấn mạnh hoặc phản thân I hurt myself.
Tôi tự làm mình bị thương.

Từ đồng nghĩa "me"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "me"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Don't hit me.

Đừng đánh tôi.

Lưu sổ câu

2

Excuse me!

Xin lỗi!

Lưu sổ câu

3

Give it to me.

Đưa nó cho tôi.

Lưu sổ câu

4

You're taller than me.

Bạn cao hơn tôi.

Lưu sổ câu

5

Hello, it's me.

Xin chào, tôi đây.

Lưu sổ câu

6

‘Who's there?’ ‘Only me.’

"Ai ở đó?" "Chỉ tôi."

Lưu sổ câu

7

Scratch me and I'll scratch you.

Hãy cào tôi và tôi sẽ cào bạn.

Lưu sổ câu

8

Take honour from me and my life is done.

Lấy danh dự từ tôi và cuộc đời tôi đã hoàn thành.

Lưu sổ câu

9

Love me little and love me long.

Yêu em ít và yêu em dài lâu.

Lưu sổ câu

10

Call me not olive till thou see me gathered.

Đừng gọi tôi là ô liu cho đến khi bạn thấy tôi tụ tập.

Lưu sổ câu

11

Experience is the na me give their mistakes.

Kinh nghiệm là tôi đưa ra những sai lầm của họ.

Lưu sổ câu

12

Take honour from me and my life is undone.

Lấy danh dự từ tôi và cuộc đời tôi được hoàn tác.

Lưu sổ câu

13

God will pardon me, it is his trade.

Chúa sẽ tha thứ cho tôi, đó là thương mại của mình.

Lưu sổ câu

14

Plato is dear to me, but dearer still is truth.

Plato yêu quý đối với tôi, nhưng tôi yêu quý hơn vẫn là sự thật.

Lưu sổ câu

15

Woe is me. Me thinks I'm turning into a god.

Khốn nạn cho tôi. Tôi nghĩ rằng tôi đang biến thành một vị thần.

Lưu sổ câu

16

Victory won't come to me unless I go to it.

Chiến thắng sẽ không đến với tôi trừ khi tôi đi đến nó.

Lưu sổ câu

17

Tell me thy company and I will tell thee what thou art.

Hãy cho tôi biết công ty của bạn và tôi sẽ nói với bạn những gì bạn muốn.

Lưu sổ câu

18

God defend me from my friends; form my enemy I can defend myself.

Chúa bảo vệ tôi khỏi bạn bè của tôi; hình thành kẻ thù của tôi mà tôi có thể tự vệ.

Lưu sổ câu

19

Show me a liar, and I'll show you a thief.

Chỉ cho tôi một kẻ nói dối, và tôi sẽ chỉ cho bạn một tên trộm.

Lưu sổ câu

20

Ask me no questions and I will tell you no lies.

Không hỏi tôi câu hỏi nào và tôi sẽ không nói dối.

Lưu sổ câu

21

Show me a liar, and I will show you a thief.

Hãy chỉ cho tôi một kẻ nói dối, và tôi sẽ cho bạn thấy một tên trộm.

Lưu sổ câu

22

God defend [deliver] me from my friends; from my enemies I can [will] defend myself.

Chúa bảo vệ [giải cứu] tôi khỏi bạn bè của tôi; khỏi kẻ thù của mình, tôi có thể [sẽ] tự vệ.

Lưu sổ câu

23

He gave me a list of their forthcoming books.

Anh ấy đưa cho tôi danh sách những cuốn sách sắp xuất bản của họ.

Lưu sổ câu

24

He strummed his guitar when he talked to me.

Anh ấy gảy đàn khi nói chuyện với tôi.

Lưu sổ câu

25

He is junior to me by a year.

Anh ta kém tôi một năm.

Lưu sổ câu

26

Pardon me - I didn't hear what you said.

Thứ lỗi cho tôi

Lưu sổ câu

27

The complexity of the road map puzzled me.

Sự phức tạp của bản đồ đường đi khiến tôi bối rối.

Lưu sổ câu

28

Lights off for Earth Hour, count me in.

Tắt đèn trong Giờ Trái đất, hãy đếm tôi.

Lưu sổ câu

29

Send me an e-mail when you have any news.

Gửi e

Lưu sổ câu

30

Sticks and stones may break my bones, but words will never hurt me.

Gậy và đá có thể làm tôi gãy xương, nhưng lời nói sẽ không bao giờ làm tổn thương tôi.

Lưu sổ câu

31

The very remembrance of my former misfortune proves a new one to me.

Chính sự hồi tưởng về nỗi bất hạnh trước đây của tôi đã chứng tỏ một điều mới mẻ đối với tôi.

Lưu sổ câu

32

Don't hit me.

Đừng đánh tôi.

Lưu sổ câu

33

You're taller than me.

Bạn cao hơn tôi.

Lưu sổ câu

34

Hello, it's me.

Xin chào, tôi đây.

Lưu sổ câu

35

‘Who's there?’ ‘Only me.’

"Ai ở đó?" "Chỉ tôi."

Lưu sổ câu