me: Tôi
Me là đại từ chỉ ngôi thứ nhất, dùng để nói về bản thân người nói.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
I
|
Phiên âm: /aɪ/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Tôi | Ngữ cảnh: Đại từ ngôi thứ nhất số ít |
I am happy today. |
Hôm nay tôi vui. |
| 2 |
Từ:
me
|
Phiên âm: /miː/ | Loại từ: Đại từ tân ngữ | Nghĩa: Tôi (tân ngữ) | Ngữ cảnh: Dùng làm tân ngữ của động từ/giới từ |
She saw me. |
Cô ấy thấy tôi. |
| 3 |
Từ:
my
|
Phiên âm: /maɪ/ | Loại từ: Đại từ sở hữu | Nghĩa: Của tôi | Ngữ cảnh: Chỉ sở hữu |
This is my book. |
Đây là sách của tôi. |
| 4 |
Từ:
mine
|
Phiên âm: /maɪn/ | Loại từ: Tính từ/Danh từ sở hữu | Nghĩa: Của tôi | Ngữ cảnh: Không cần danh từ sau |
This pen is mine. |
Cây bút này là của tôi. |
| 5 |
Từ:
myself
|
Phiên âm: /maɪˈself/ | Loại từ: Đại từ phản thân | Nghĩa: Chính tôi | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh hoặc phản thân |
I hurt myself. |
Tôi tự làm mình bị thương. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Don't hit me. Đừng đánh tôi. |
Đừng đánh tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Excuse me! Xin lỗi! |
Xin lỗi! | Lưu sổ câu |
| 3 |
Give it to me. Đưa nó cho tôi. |
Đưa nó cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You're taller than me. Bạn cao hơn tôi. |
Bạn cao hơn tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Hello, it's me. Xin chào, tôi đây. |
Xin chào, tôi đây. | Lưu sổ câu |
| 6 |
‘Who's there?’ ‘Only me.’ "Ai ở đó?" "Chỉ tôi." |
"Ai ở đó?" "Chỉ tôi." | Lưu sổ câu |
| 7 |
Scratch me and I'll scratch you. Hãy cào tôi và tôi sẽ cào bạn. |
Hãy cào tôi và tôi sẽ cào bạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Take honour from me and my life is done. Lấy danh dự từ tôi và cuộc đời tôi đã hoàn thành. |
Lấy danh dự từ tôi và cuộc đời tôi đã hoàn thành. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Love me little and love me long. Yêu em ít và yêu em dài lâu. |
Yêu em ít và yêu em dài lâu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Call me not olive till thou see me gathered. Đừng gọi tôi là ô liu cho đến khi bạn thấy tôi tụ tập. |
Đừng gọi tôi là ô liu cho đến khi bạn thấy tôi tụ tập. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Experience is the na me give their mistakes. Kinh nghiệm là tôi đưa ra những sai lầm của họ. |
Kinh nghiệm là tôi đưa ra những sai lầm của họ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Take honour from me and my life is undone. Lấy danh dự từ tôi và cuộc đời tôi được hoàn tác. |
Lấy danh dự từ tôi và cuộc đời tôi được hoàn tác. | Lưu sổ câu |
| 13 |
God will pardon me, it is his trade. Chúa sẽ tha thứ cho tôi, đó là thương mại của mình. |
Chúa sẽ tha thứ cho tôi, đó là thương mại của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Plato is dear to me, but dearer still is truth. Plato yêu quý đối với tôi, nhưng tôi yêu quý hơn vẫn là sự thật. |
Plato yêu quý đối với tôi, nhưng tôi yêu quý hơn vẫn là sự thật. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Woe is me. Me thinks I'm turning into a god. Khốn nạn cho tôi. Tôi nghĩ rằng tôi đang biến thành một vị thần. |
Khốn nạn cho tôi. Tôi nghĩ rằng tôi đang biến thành một vị thần. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Victory won't come to me unless I go to it. Chiến thắng sẽ không đến với tôi trừ khi tôi đi đến nó. |
Chiến thắng sẽ không đến với tôi trừ khi tôi đi đến nó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Tell me thy company and I will tell thee what thou art. Hãy cho tôi biết công ty của bạn và tôi sẽ nói với bạn những gì bạn muốn. |
Hãy cho tôi biết công ty của bạn và tôi sẽ nói với bạn những gì bạn muốn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
God defend me from my friends; form my enemy I can defend myself. Chúa bảo vệ tôi khỏi bạn bè của tôi; hình thành kẻ thù của tôi mà tôi có thể tự vệ. |
Chúa bảo vệ tôi khỏi bạn bè của tôi; hình thành kẻ thù của tôi mà tôi có thể tự vệ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Show me a liar, and I'll show you a thief. Chỉ cho tôi một kẻ nói dối, và tôi sẽ chỉ cho bạn một tên trộm. |
Chỉ cho tôi một kẻ nói dối, và tôi sẽ chỉ cho bạn một tên trộm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Ask me no questions and I will tell you no lies. Không hỏi tôi câu hỏi nào và tôi sẽ không nói dối. |
Không hỏi tôi câu hỏi nào và tôi sẽ không nói dối. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Show me a liar, and I will show you a thief. Hãy chỉ cho tôi một kẻ nói dối, và tôi sẽ cho bạn thấy một tên trộm. |
Hãy chỉ cho tôi một kẻ nói dối, và tôi sẽ cho bạn thấy một tên trộm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
God defend [deliver] me from my friends; from my enemies I can [will] defend myself. Chúa bảo vệ [giải cứu] tôi khỏi bạn bè của tôi; khỏi kẻ thù của mình, tôi có thể [sẽ] tự vệ. |
Chúa bảo vệ [giải cứu] tôi khỏi bạn bè của tôi; khỏi kẻ thù của mình, tôi có thể [sẽ] tự vệ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He gave me a list of their forthcoming books. Anh ấy đưa cho tôi danh sách những cuốn sách sắp xuất bản của họ. |
Anh ấy đưa cho tôi danh sách những cuốn sách sắp xuất bản của họ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He strummed his guitar when he talked to me. Anh ấy gảy đàn khi nói chuyện với tôi. |
Anh ấy gảy đàn khi nói chuyện với tôi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He is junior to me by a year. Anh ta kém tôi một năm. |
Anh ta kém tôi một năm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Pardon me - I didn't hear what you said. Thứ lỗi cho tôi |
Thứ lỗi cho tôi | Lưu sổ câu |
| 27 |
The complexity of the road map puzzled me. Sự phức tạp của bản đồ đường đi khiến tôi bối rối. |
Sự phức tạp của bản đồ đường đi khiến tôi bối rối. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Lights off for Earth Hour, count me in. Tắt đèn trong Giờ Trái đất, hãy đếm tôi. |
Tắt đèn trong Giờ Trái đất, hãy đếm tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Send me an e-mail when you have any news. Gửi e |
Gửi e | Lưu sổ câu |
| 30 |
Sticks and stones may break my bones, but words will never hurt me. Gậy và đá có thể làm tôi gãy xương, nhưng lời nói sẽ không bao giờ làm tổn thương tôi. |
Gậy và đá có thể làm tôi gãy xương, nhưng lời nói sẽ không bao giờ làm tổn thương tôi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The very remembrance of my former misfortune proves a new one to me. Chính sự hồi tưởng về nỗi bất hạnh trước đây của tôi đã chứng tỏ một điều mới mẻ đối với tôi. |
Chính sự hồi tưởng về nỗi bất hạnh trước đây của tôi đã chứng tỏ một điều mới mẻ đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Don't hit me. Đừng đánh tôi. |
Đừng đánh tôi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
You're taller than me. Bạn cao hơn tôi. |
Bạn cao hơn tôi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Hello, it's me. Xin chào, tôi đây. |
Xin chào, tôi đây. | Lưu sổ câu |
| 35 |
‘Who's there?’ ‘Only me.’ "Ai ở đó?" "Chỉ tôi." |
"Ai ở đó?" "Chỉ tôi." | Lưu sổ câu |