Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

my là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ my trong tiếng Anh

my /maɪ/
- det. : của tôi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

my: Của tôi

My là đại từ sở hữu chỉ sự sở hữu của người nói.

  • My favorite color is blue. (Màu yêu thích của tôi là màu xanh.)
  • This is my book, not yours. (Đây là cuốn sách của tôi, không phải của bạn.)
  • My brother is coming over to visit tomorrow. (Anh trai tôi sẽ đến thăm vào ngày mai.)

Bảng biến thể từ "my"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: I
Phiên âm: /aɪ/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Tôi Ngữ cảnh: Đại từ ngôi thứ nhất số ít I am happy today.
Hôm nay tôi vui.
2 Từ: me
Phiên âm: /miː/ Loại từ: Đại từ tân ngữ Nghĩa: Tôi (tân ngữ) Ngữ cảnh: Dùng làm tân ngữ của động từ/giới từ She saw me.
Cô ấy thấy tôi.
3 Từ: my
Phiên âm: /maɪ/ Loại từ: Đại từ sở hữu Nghĩa: Của tôi Ngữ cảnh: Chỉ sở hữu This is my book.
Đây là sách của tôi.
4 Từ: mine
Phiên âm: /maɪn/ Loại từ: Tính từ/Danh từ sở hữu Nghĩa: Của tôi Ngữ cảnh: Không cần danh từ sau This pen is mine.
Cây bút này là của tôi.
5 Từ: myself
Phiên âm: /maɪˈself/ Loại từ: Đại từ phản thân Nghĩa: Chính tôi Ngữ cảnh: Nhấn mạnh hoặc phản thân I hurt myself.
Tôi tự làm mình bị thương.

Từ đồng nghĩa "my"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "my"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Where's my passport?

Hộ chiếu của tôi đâu?

Lưu sổ câu

2

Oh my! What are we going to do?

Ôi chao! Chúng ta sẽ làm gì?

Lưu sổ câu

3

My my Megan, I do believe you 're jealous!

Megan của tôi, tôi tin rằng bạn đang ghen tị!

Lưu sổ câu

4

my dear/darling/love

em yêu / em yêu / tình yêu

Lưu sổ câu

5

The word "Impossible" is not in my dictionary.

Từ "Không thể" không có trong từ điển của tôi.

Lưu sổ câu

6

A good friend is my nearest relation.Thomas Fuller

Một người bạn tốt là mối quan hệ gần gũi nhất của tôi.

Lưu sổ câu

7

Take honour from me and my life is done.

Lấy danh dự từ tôi và cuộc đời tôi đã kết thúc.

Lưu sổ câu

8

You roll my log and I'll roll yours.

Bạn cuộn nhật ký của tôi và tôi sẽ cuộn của bạn.

Lưu sổ câu

9

Roll my log and I’ll roll yours.

Cuộn nhật ký của tôi và tôi sẽ cuộn nhật ký của bạn.

Lưu sổ câu

10

Whatever I do, I will do in my power.

Bất cứ điều gì tôi làm (goneict.com), tôi sẽ làm trong khả năng của mình.

Lưu sổ câu

11

Take honour from me and my life is undone.

Lấy danh dự từ tôi và cuộc đời tôi được hoàn tác.

Lưu sổ câu

12

Short is my date, but deathless my renown.

Ngắn gọn là ngày của tôi, nhưng tôi không biết đến cái chết.

Lưu sổ câu

13

Scratch my back and I'll scratch yours.

Hãy cào lưng tôi và tôi sẽ cào vào lưng bạn.

Lưu sổ câu

14

Icannot and will not cut my conscience to fit this year's fashions.

Tôi không thể và sẽ không cắt đứt lương tâm của mình để phù hợp với mốt của năm nay.

Lưu sổ câu

15

Take away my good name and take away my life.

Lấy đi danh lợi và lấy đi mạng sống của tôi.

Lưu sổ câu

16

God defend me from my friends; form my enemy I can defend myself.

Chúa bảo vệ tôi khỏi bạn bè của tôi; hình thành kẻ thù của tôi mà tôi có thể tự vệ.

Lưu sổ câu

17

If I take care of my character, my reputation will take care of itself.

Nếu tôi chăm sóc nhân vật của mình, danh tiếng của tôi sẽ tự chăm sóc.

Lưu sổ câu

18

I would rather have my people laugh at my economies than weep for my extravagance.

Tôi thà để mọi người cười nhạo nền kinh tế của tôi hơn là khóc vì sự ngông cuồng của tôi.

Lưu sổ câu

19

It is my own fault if I am deceived by the same man twice.

Đó là lỗi của chính tôi nếu tôi bị lừa dối bởi cùng một người đàn ông hai lần.

Lưu sổ câu

20

Sticks and stones may break my bones, but words will never hurt me.

Gậy và đá có thể làm tôi gãy xương, nhưng lời nói sẽ không bao giờ làm tổn thương tôi.

Lưu sổ câu

21

God defend [deliver] me from my friends; from my enemies I can [will] defend myself.

Chúa bảo vệ [giải cứu] tôi khỏi bạn bè của tôi; khỏi kẻ thù của mình, tôi có thể [sẽ] tự vệ.

Lưu sổ câu

22

I only regret that I have but one life to give for my country.

Tôi chỉ tiếc rằng tôi chỉ có một cuộc đời để cống hiến cho đất nước của tôi.

Lưu sổ câu

23

Where's my passport?

Hộ chiếu của tôi đâu?

Lưu sổ câu

24

My feet are cold.

Chân tôi lạnh.

Lưu sổ câu

25

My goodness! Look at the time.

Chúa ơi! Nhìn thời gian.

Lưu sổ câu

26

My my Megan, I do believe you 're jealous!

Megan của tôi, tôi tin rằng bạn đang ghen tị!

Lưu sổ câu

27

My dear girl, you're wrong.

Cô gái thân yêu của tôi, bạn sai rồi.

Lưu sổ câu