Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mine là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mine trong tiếng Anh

mine /maɪn/
- pro(n)(n) : của tôi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mine: Mỏ, của tôi

Mine có thể là mỏ khoáng sản hoặc đại từ chỉ sở hữu.

  • He works in a coal mine. (Anh ấy làm việc trong một mỏ than.)
  • This book is mine, not yours. (Cuốn sách này là của tôi, không phải của bạn.)
  • They discovered gold in the mine. (Họ phát hiện vàng trong mỏ.)

Bảng biến thể từ "mine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: I
Phiên âm: /aɪ/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Tôi Ngữ cảnh: Đại từ ngôi thứ nhất số ít I am happy today.
Hôm nay tôi vui.
2 Từ: me
Phiên âm: /miː/ Loại từ: Đại từ tân ngữ Nghĩa: Tôi (tân ngữ) Ngữ cảnh: Dùng làm tân ngữ của động từ/giới từ She saw me.
Cô ấy thấy tôi.
3 Từ: my
Phiên âm: /maɪ/ Loại từ: Đại từ sở hữu Nghĩa: Của tôi Ngữ cảnh: Chỉ sở hữu This is my book.
Đây là sách của tôi.
4 Từ: mine
Phiên âm: /maɪn/ Loại từ: Tính từ/Danh từ sở hữu Nghĩa: Của tôi Ngữ cảnh: Không cần danh từ sau This pen is mine.
Cây bút này là của tôi.
5 Từ: myself
Phiên âm: /maɪˈself/ Loại từ: Đại từ phản thân Nghĩa: Chính tôi Ngữ cảnh: Nhấn mạnh hoặc phản thân I hurt myself.
Tôi tự làm mình bị thương.

Từ đồng nghĩa "mine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

That's mine.

Của tôi.

Lưu sổ câu

2

He's a friend of mine (= one of my friends).

Anh ấy là một người bạn của tôi (= một trong những người bạn của tôi).

Lưu sổ câu

3

She wanted one like mine (= like I have).

Cô ấy muốn một cái giống như của tôi (= giống như tôi có).

Lưu sổ câu

4

Let's go back to mine after the show.

Hãy quay trở lại khu vực của tôi sau buổi biểu diễn.

Lưu sổ câu

5

Genius without educaton is like silver in the mine.

Thiên tài không có học thức giống như bạc trong mỏ.

Lưu sổ câu

6

So much is mine as I enjoy.

Tôi tận hưởng bao nhiêu là bấy nhiêu.

Lưu sổ câu

7

A useful trade is a mine of gold.

Một giao dịch hữu ích là một mỏ vàng.

Lưu sổ câu

8

Better is the neighbour's hen than mine.

Tốt hơn là con gà mái của hàng xóm hơn của tôi.

Lưu sổ câu

9

Genius17 without education is like silver in the mine.

Thiên tài17 mà không có học thức thì giống như bạc trong mỏ.

Lưu sổ câu

10

Your room's huge compared to mine.

Phòng của bạn rất lớn so với của tôi.

Lưu sổ câu

11

His room is thrice the size of mine.

Phòng của anh ấy rộng gấp ba lần diện tích của tôi.

Lưu sổ câu

12

The closure of the mine led to large-scale redundancies.

Việc đóng cửa mỏ dẫn đến tình trạng dư thừa trên quy mô lớn.

Lưu sổ câu

13

His vacation overlaps with mine.

Kỳ nghỉ của anh ấy trùng với kỳ nghỉ của tôi.

Lưu sổ câu

14

He is a pal of mine.

Anh ấy là bạn của tôi.

Lưu sổ câu

15

He's an old mate of mine.

Anh ấy là bạn đời cũ của tôi.

Lưu sổ câu

16

These books are great favourites of mine.

Những cuốn sách này là cuốn sách yêu thích của tôi.

Lưu sổ câu

17

His ideas do not square with mine.

Ý tưởng của anh ấy không phù hợp với tôi.

Lưu sổ câu

18

The baby put his tiny hand in mine.

Đứa bé đặt bàn tay nhỏ bé của mình vào tay tôi.

Lưu sổ câu

19

Her right hand is inches from mine.

Bàn tay phải của cô ấy cách tôi vài inch.

Lưu sổ câu

20

That's your coat; mine is here.

Đó là áo khoác của bạn; của tôi ở đây.

Lưu sổ câu

21

This book is his, not mine.

Cuốn sách này là của anh ấy, không phải của tôi.

Lưu sổ câu

22

Wedding bells are breaking up that gang of mine.

Tiếng chuông đám cưới đang phá tan băng đảng của tôi.

Lưu sổ câu

23

Her parents were far more liberal than mine.

Cha mẹ cô ấy tự do hơn tôi rất nhiều.

Lưu sổ câu

24

He is a wholehearted friend of mine.

Anh ấy là một người bạn hết lòng của tôi.

Lưu sổ câu

25

I'd like you to meet a friend of mine.

Tôi muốn bạn gặp một người bạn của tôi.

Lưu sổ câu

26

Smith is an old friend of mine.

Smith là một người bạn cũ của tôi.

Lưu sổ câu

27

Your stereo is better than mine.

Âm thanh nổi của bạn tốt hơn của tôi.

Lưu sổ câu

28

His talent is incomparable with mine.

Tài năng của anh ấy là không thể so sánh với tôi.

Lưu sổ câu

29

She put out her hand to shake mine.

Cô ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.

Lưu sổ câu

30

His opinion always accords with mine.

Ý kiến ​​của anh ấy luôn phù hợp với tôi.

Lưu sổ câu

31

It was Glen's idea, not mine.

Đó là ý tưởng của Glen, không phải của tôi.

Lưu sổ câu

32

It was not easy to drain the flooded mine.

Không dễ dàng để thoát khỏi mỏ ngập nước.

Lưu sổ câu

33

That's mine.

Của tôi.

Lưu sổ câu

34

He's a friend of mine (= one of my friends).

Anh ấy là một người bạn của tôi (= một trong những người bạn của tôi).

Lưu sổ câu

35

Let's go back to mine after the show.

Hãy quay lại mỏ sau buổi biểu diễn.

Lưu sổ câu