minister: Bộ trưởng
Minister là một quan chức cấp cao trong chính phủ, chịu trách nhiệm về các lĩnh vực hoặc vấn đề cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
minister
|
Phiên âm: /ˈmɪnɪstər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bộ trưởng; (tôn giáo) mục sư | Ngữ cảnh: Chức danh chính phủ; giáo sĩ Tin Lành |
The minister announced the new policy. |
Bộ trưởng công bố chính sách mới. |
| 2 |
Từ:
minister
|
Phiên âm: /ˈmɪnɪstər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chăm sóc, phục vụ (to) | Ngữ cảnh: Chăm sóc người bệnh/nhu cầu của ai |
Nurses ministered to the wounded. |
Y tá chăm sóc những người bị thương. |
| 3 |
Từ:
ministerial
|
Phiên âm: /ˌmɪnɪˈstɪriəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về bộ trưởng/chính phủ | Ngữ cảnh: Mô tả công việc/quyền hạn bộ trưởng |
He holds a ministerial position. |
Ông ấy giữ một vị trí bộ trưởng. |
| 4 |
Từ:
ministry
|
Phiên âm: /ˈmɪnɪstri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bộ, ngành; chức vụ mục sư | Ngữ cảnh: Cơ quan chính phủ hoặc chức vụ tôn giáo |
She works at the Ministry of Health. |
Cô ấy làm việc tại Bộ Y tế. |
| 5 |
Từ:
prime minister
|
Phiên âm: /ˌpraɪm ˈmɪnɪstər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thủ tướng | Ngữ cảnh: Người đứng đầu chính phủ |
The prime minister addressed the nation. |
Thủ tướng đã phát biểu trước toàn dân. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She became minister of education in 2016. Cô trở thành bộ trưởng giáo dục vào năm 2016. |
Cô trở thành bộ trưởng giáo dục vào năm 2016. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A new minister of defence had been appointed. Một bộ trưởng quốc phòng mới đã được bổ nhiệm. |
Một bộ trưởng quốc phòng mới đã được bổ nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
senior ministers in the Cabinet các bộ trưởng cao cấp trong Nội các |
các bộ trưởng cao cấp trong Nội các | Lưu sổ câu |
| 4 |
cabinet/government ministers nội các / bộ trưởng chính phủ |
nội các / bộ trưởng chính phủ | Lưu sổ câu |
| 5 |
the finance/defence/interior/justice minister bộ trưởng tài chính / quốc phòng / nội vụ / tư pháp |
bộ trưởng tài chính / quốc phòng / nội vụ / tư pháp | Lưu sổ câu |
| 6 |
The health minister announced £10 billion in extra funding. Bộ trưởng Y tế công bố 10 tỷ bảng Anh tài trợ thêm. |
Bộ trưởng Y tế công bố 10 tỷ bảng Anh tài trợ thêm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a Methodist minister một bộ trưởng Giám lý |
một bộ trưởng Giám lý | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was ordained minister of a small rural congregation. Ông được phong chức mục sư của một giáo đoàn nhỏ vùng nông thôn. |
Ông được phong chức mục sư của một giáo đoàn nhỏ vùng nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Local authorities should submit schemes to the relevant minister for approval. Chính quyền địa phương nên đệ trình các kế hoạch lên bộ trưởng có liên quan để phê duyệt. |
Chính quyền địa phương nên đệ trình các kế hoạch lên bộ trưởng có liên quan để phê duyệt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Queen Elizabeth's chief minister, Lord Burghley Tể tướng của Nữ hoàng Elizabeth, Lord Burghley |
Tể tướng của Nữ hoàng Elizabeth, Lord Burghley | Lưu sổ câu |
| 11 |
The foreign minister intervened with disastrous results. Bộ trưởng ngoại giao can thiệp với kết quả thảm hại. |
Bộ trưởng ngoại giao can thiệp với kết quả thảm hại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
the minister responsible for the health service bộ trưởng chịu trách nhiệm về dịch vụ y tế |
bộ trưởng chịu trách nhiệm về dịch vụ y tế | Lưu sổ câu |
| 13 |
the new minister for the Arts Bộ trưởng Nghệ thuật mới |
Bộ trưởng Nghệ thuật mới | Lưu sổ câu |
| 14 |
The minister preaches a sermon now and then. Bộ trưởng giảng một bài thuyết pháp ngay bây giờ và sau đó. |
Bộ trưởng giảng một bài thuyết pháp ngay bây giờ và sau đó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I very much agree with the prime minister. Tôi rất đồng ý với thủ tướng. |
Tôi rất đồng ý với thủ tướng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
When questioned on TV, the minister retracted his allegations. Khi bị thẩm vấn trên TV, bộ trưởng đã rút lại cáo buộc của mình. |
Khi bị thẩm vấn trên TV, bộ trưởng đã rút lại cáo buộc của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The minister was sent to Spain on mission. Bộ trưởng được cử đến Tây Ban Nha để làm nhiệm vụ. |
Bộ trưởng được cử đến Tây Ban Nha để làm nhiệm vụ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The newspaper reporters interviewed the minister. Các phóng viên báo chí phỏng vấn Bộ trưởng. |
Các phóng viên báo chí phỏng vấn Bộ trưởng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Who's the prime minister of Canada? Thủ tướng Canada là ai? |
Thủ tướng Canada là ai? | Lưu sổ câu |
| 20 |
The minister received some harsh criticism. Bộ trưởng nhận được một số chỉ trích gay gắt. |
Bộ trưởng nhận được một số chỉ trích gay gắt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The minister was dismissed from his office in disgrace. Bộ trưởng bị cách chức trong sự ô nhục. |
Bộ trưởng bị cách chức trong sự ô nhục. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The prime minister is a favourite target of comedians. Thủ tướng là mục tiêu yêu thích của các diễn viên hài. |
Thủ tướng là mục tiêu yêu thích của các diễn viên hài. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He attained the position of minister. Ông đạt được chức vụ bộ trưởng. |
Ông đạt được chức vụ bộ trưởng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The minister appeared in the scene. Bộ trưởng xuất hiện trong hiện trường. |
Bộ trưởng xuất hiện trong hiện trường. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The minister refused to comment on individual cases. Bộ trưởng từ chối bình luận về các trường hợp cá nhân. |
Bộ trưởng từ chối bình luận về các trường hợp cá nhân. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He is a minister of foreign affairs. Ông là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao. |
Ông là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She discharged all the responsibilities of a minister conscientiously. Bà ấy đã hoàn thành mọi trách nhiệm của một bộ trưởng một cách tận tâm. |
Bà ấy đã hoàn thành mọi trách nhiệm của một bộ trưởng một cách tận tâm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The minister revealed the secret to me. Bộ trưởng tiết lộ bí mật cho tôi. |
Bộ trưởng tiết lộ bí mật cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The minister was quite guarded in his comments. Bộ trưởng khá thận trọng trong các bình luận của mình. |
Bộ trưởng khá thận trọng trong các bình luận của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
A crowd of journalists bore down on the minister. Một đám đông nhà báo đã hạ bệ bộ trưởng. |
Một đám đông nhà báo đã hạ bệ bộ trưởng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The minister domineers over his inferiors. Bộ trưởng độc đoán đối với những kẻ kém cỏi của mình. |
Bộ trưởng độc đoán đối với những kẻ kém cỏi của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He was mistaken for the minister. Ông bị nhầm với bộ trưởng. |
Ông bị nhầm với bộ trưởng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The minister will arrive on Monday. Bộ trưởng sẽ đến vào thứ Hai. |
Bộ trưởng sẽ đến vào thứ Hai. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We have a new prime minister at the helm. Chúng tôi có một thủ tướng mới nắm quyền lãnh đạo. |
Chúng tôi có một thủ tướng mới nắm quyền lãnh đạo. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The minister stressed the need for economic sacrifice. Bộ trưởng nhấn mạnh sự cần thiết của sự hy sinh kinh tế. |
Bộ trưởng nhấn mạnh sự cần thiết của sự hy sinh kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The tricky question about his finances discomfited the minister. Câu hỏi hóc búa về tài chính của ông khiến bộ trưởng không hài lòng. |
Câu hỏi hóc búa về tài chính của ông khiến bộ trưởng không hài lòng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Groups are lobbying the Transport Minister over the issue. Các nhóm đang vận động hành lang Bộ trưởng Giao thông Vận tải về vấn đề này. |
Các nhóm đang vận động hành lang Bộ trưởng Giao thông Vận tải về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Ministers are accountable to Parliament. Các bộ trưởng chịu trách nhiệm trước Nghị viện. |
Các bộ trưởng chịu trách nhiệm trước Nghị viện. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Queen Elizabeth's chief minister, Lord Burghley Tể tướng của Nữ hoàng Elizabeth, Lord Burghley |
Tể tướng của Nữ hoàng Elizabeth, Lord Burghley | Lưu sổ câu |