Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

minister là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ minister trong tiếng Anh

minister /ˈmɪnɪstə/
- (n) : bộ trưởng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

minister: Bộ trưởng

Minister là một quan chức cấp cao trong chính phủ, chịu trách nhiệm về các lĩnh vực hoặc vấn đề cụ thể.

  • The minister of health announced new healthcare reforms. (Bộ trưởng y tế công bố các cải cách mới trong chăm sóc sức khỏe.)
  • The minister will address the nation in a speech later this evening. (Bộ trưởng sẽ phát biểu trước quốc dân vào tối nay.)
  • She became the first female minister in the country's history. (Cô ấy trở thành nữ bộ trưởng đầu tiên trong lịch sử của quốc gia.)

Bảng biến thể từ "minister"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: minister
Phiên âm: /ˈmɪnɪstər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bộ trưởng; (tôn giáo) mục sư Ngữ cảnh: Chức danh chính phủ; giáo sĩ Tin Lành The minister announced the new policy.
Bộ trưởng công bố chính sách mới.
2 Từ: minister
Phiên âm: /ˈmɪnɪstər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chăm sóc, phục vụ (to) Ngữ cảnh: Chăm sóc người bệnh/nhu cầu của ai Nurses ministered to the wounded.
Y tá chăm sóc những người bị thương.
3 Từ: ministerial
Phiên âm: /ˌmɪnɪˈstɪriəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về bộ trưởng/chính phủ Ngữ cảnh: Mô tả công việc/quyền hạn bộ trưởng He holds a ministerial position.
Ông ấy giữ một vị trí bộ trưởng.
4 Từ: ministry
Phiên âm: /ˈmɪnɪstri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bộ, ngành; chức vụ mục sư Ngữ cảnh: Cơ quan chính phủ hoặc chức vụ tôn giáo She works at the Ministry of Health.
Cô ấy làm việc tại Bộ Y tế.
5 Từ: prime minister
Phiên âm: /ˌpraɪm ˈmɪnɪstər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thủ tướng Ngữ cảnh: Người đứng đầu chính phủ The prime minister addressed the nation.
Thủ tướng đã phát biểu trước toàn dân.

Từ đồng nghĩa "minister"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "minister"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She became minister of education in 2016.

Cô trở thành bộ trưởng giáo dục vào năm 2016.

Lưu sổ câu

2

A new minister of defence had been appointed.

Một bộ trưởng quốc phòng mới đã được bổ nhiệm.

Lưu sổ câu

3

senior ministers in the Cabinet

các bộ trưởng cao cấp trong Nội các

Lưu sổ câu

4

cabinet/government ministers

nội các / bộ trưởng chính phủ

Lưu sổ câu

5

the finance/defence/interior/justice minister

bộ trưởng tài chính / quốc phòng / nội vụ / tư pháp

Lưu sổ câu

6

The health minister announced £10 billion in extra funding.

Bộ trưởng Y tế công bố 10 tỷ bảng Anh tài trợ thêm.

Lưu sổ câu

7

a Methodist minister

một bộ trưởng Giám lý

Lưu sổ câu

8

He was ordained minister of a small rural congregation.

Ông được phong chức mục sư của một giáo đoàn nhỏ vùng nông thôn.

Lưu sổ câu

9

Local authorities should submit schemes to the relevant minister for approval.

Chính quyền địa phương nên đệ trình các kế hoạch lên bộ trưởng có liên quan để phê duyệt.

Lưu sổ câu

10

Queen Elizabeth's chief minister, Lord Burghley

Tể tướng của Nữ hoàng Elizabeth, Lord Burghley

Lưu sổ câu

11

The foreign minister intervened with disastrous results.

Bộ trưởng ngoại giao can thiệp với kết quả thảm hại.

Lưu sổ câu

12

the minister responsible for the health service

bộ trưởng chịu trách nhiệm về dịch vụ y tế

Lưu sổ câu

13

the new minister for the Arts

Bộ trưởng Nghệ thuật mới

Lưu sổ câu

14

The minister preaches a sermon now and then.

Bộ trưởng giảng một bài thuyết pháp ngay bây giờ và sau đó.

Lưu sổ câu

15

I very much agree with the prime minister.

Tôi rất đồng ý với thủ tướng.

Lưu sổ câu

16

When questioned on TV, the minister retracted his allegations.

Khi bị thẩm vấn trên TV, bộ trưởng đã rút lại cáo buộc của mình.

Lưu sổ câu

17

The minister was sent to Spain on mission.

Bộ trưởng được cử đến Tây Ban Nha để làm nhiệm vụ.

Lưu sổ câu

18

The newspaper reporters interviewed the minister.

Các phóng viên báo chí phỏng vấn Bộ trưởng.

Lưu sổ câu

19

Who's the prime minister of Canada?

Thủ tướng Canada là ai?

Lưu sổ câu

20

The minister received some harsh criticism.

Bộ trưởng nhận được một số chỉ trích gay gắt.

Lưu sổ câu

21

The minister was dismissed from his office in disgrace.

Bộ trưởng bị cách chức trong sự ô nhục.

Lưu sổ câu

22

The prime minister is a favourite target of comedians.

Thủ tướng là mục tiêu yêu thích của các diễn viên hài.

Lưu sổ câu

23

He attained the position of minister.

Ông đạt được chức vụ bộ trưởng.

Lưu sổ câu

24

The minister appeared in the scene.

Bộ trưởng xuất hiện trong hiện trường.

Lưu sổ câu

25

The minister refused to comment on individual cases.

Bộ trưởng từ chối bình luận về các trường hợp cá nhân.

Lưu sổ câu

26

He is a minister of foreign affairs.

Ông là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.

Lưu sổ câu

27

She discharged all the responsibilities of a minister conscientiously.

Bà ấy đã hoàn thành mọi trách nhiệm của một bộ trưởng một cách tận tâm.

Lưu sổ câu

28

The minister revealed the secret to me.

Bộ trưởng tiết lộ bí mật cho tôi.

Lưu sổ câu

29

The minister was quite guarded in his comments.

Bộ trưởng khá thận trọng trong các bình luận của mình.

Lưu sổ câu

30

A crowd of journalists bore down on the minister.

Một đám đông nhà báo đã hạ bệ bộ trưởng.

Lưu sổ câu

31

The minister domineers over his inferiors.

Bộ trưởng độc đoán đối với những kẻ kém cỏi của mình.

Lưu sổ câu

32

He was mistaken for the minister.

Ông bị nhầm với bộ trưởng.

Lưu sổ câu

33

The minister will arrive on Monday.

Bộ trưởng sẽ đến vào thứ Hai.

Lưu sổ câu

34

We have a new prime minister at the helm.

Chúng tôi có một thủ tướng mới nắm quyền lãnh đạo.

Lưu sổ câu

35

The minister stressed the need for economic sacrifice.

Bộ trưởng nhấn mạnh sự cần thiết của sự hy sinh kinh tế.

Lưu sổ câu

36

The tricky question about his finances discomfited the minister.

Câu hỏi hóc búa về tài chính của ông khiến bộ trưởng không hài lòng.

Lưu sổ câu

37

Groups are lobbying the Transport Minister over the issue.

Các nhóm đang vận động hành lang Bộ trưởng Giao thông Vận tải về vấn đề này.

Lưu sổ câu

38

Ministers are accountable to Parliament.

Các bộ trưởng chịu trách nhiệm trước Nghị viện.

Lưu sổ câu

39

Queen Elizabeth's chief minister, Lord Burghley

Tể tướng của Nữ hoàng Elizabeth, Lord Burghley

Lưu sổ câu