Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ministry là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ministry trong tiếng Anh

ministry /ˈmɪnɪstri/
- (n) : bộ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ministry: Bộ

Ministry là một cơ quan chính phủ chịu trách nhiệm về một lĩnh vực hoặc nhiệm vụ cụ thể, như giáo dục, y tế, ngoại giao.

  • The Ministry of Education announced new guidelines for schools. (Bộ Giáo dục công bố các hướng dẫn mới cho các trường học.)
  • The ministry is working to improve the country's healthcare system. (Bộ đang làm việc để cải thiện hệ thống chăm sóc sức khỏe của quốc gia.)
  • She works for the Ministry of Foreign Affairs. (Cô ấy làm việc cho Bộ Ngoại giao.)

Bảng biến thể từ "ministry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ministry
Phiên âm: /ˈmɪnɪstri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bộ, ngành; chức vụ mục sư Ngữ cảnh: Cơ quan hành pháp; hoạt động mục vụ The Ministry released its annual report.
Bộ đã công bố báo cáo thường niên.
2 Từ: ministries
Phiên âm: /ˈmɪnɪstriz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các bộ, các ngành Ngữ cảnh: Nhiều cơ quan chính phủ Several ministries collaborated on the bill.
Nhiều bộ phối hợp về dự luật này.
3 Từ: ministerial
Phiên âm: /ˌmɪnɪˈstɪriəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc bộ/ngành Ngữ cảnh: Tính chất hành chính/chính trị A ministerial decree was issued.
Một nghị định của bộ đã được ban hành.

Từ đồng nghĩa "ministry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ministry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A ministry spokesperson defended the measures.

Người phát ngôn của Bộ bảo vệ các biện pháp này.

Lưu sổ câu

2

He was an excellent candidate for the Baptist ministry.

Ông là một ứng cử viên xuất sắc cho chức vụ Baptist.

Lưu sổ câu

3

The church provides a valuable ministry to a growing population.

Nhà thờ cung cấp một mục vụ có giá trị cho dân số ngày càng tăng.

Lưu sổ câu

4

on ministry-owned land

trên đất thuộc sở hữu của Bộ

Lưu sổ câu

5

They sent a deputation to the ministry to complain.

Họ gửi thư tới Bộ để khiếu nại.

Lưu sổ câu

6

The ministry has said it hopes to avoid compulsory redundancies.

Bộ cho biết họ hy vọng sẽ tránh được tình trạng dư thừa bắt buộc.

Lưu sổ câu

7

The ministry affirmed that the visit had been postponed.

Bộ khẳng định rằng chuyến thăm đã bị hoãn lại.

Lưu sổ câu

8

His ministry is among the poor.

Chức vụ của ông thuộc về người nghèo.

Lưu sổ câu

9

A ministry official described the report as groundless.

Một quan chức bộ mô tả báo cáo là không có căn cứ.

Lưu sổ câu

10

the church's pastoral ministry in the inner cities.

mục vụ của nhà thờ trong các thành phố nội thành.

Lưu sổ câu

11

Our position diverges from that of the ministry.

Vị trí của chúng tôi khác với vị trí của Bộ.

Lưu sổ câu

12

He was called to the ministry.

Ông được gọi đến Bộ.

Lưu sổ câu

13

My son wants to enter the ministry.

Con trai tôi muốn vào thánh chức.

Lưu sổ câu

14

In 1985 he decided to go into/leave the ministry.

Năm 1985, ông quyết định rời khỏi Bộ.

Lưu sổ câu

15

He announced a new ministry to deal with Quebec's threat to separate from Canada.

Ông công bố một bộ mới để đối phó với mối đe dọa tách khỏi Canada của Quebec.

Lưu sổ câu

16

He practised a preaching and teaching ministry there for over 40 years.

Ông đã thực hành chức vụ rao giảng và giảng dạy ở đó hơn 40 năm.

Lưu sổ câu

17

Japan's education ministry ordered the change to encourage students to tear themselves away from textbooks.

Bộ giáo dục Nhật Bản đã ra lệnh thay đổi để khuyến khích học sinh xé bỏ sách giáo khoa.

Lưu sổ câu

18

The embassy says it has telexed their demands to the foreign ministry.

Đại sứ quán nói rằng họ đã gửi điện tín yêu cầu của họ tới Bộ Ngoại giao.

Lưu sổ câu

19

He immediately fired off an angry letter to his ministry colleagues.

Ông ngay lập tức gửi một lá thư giận dữ cho các đồng nghiệp trong Bộ của mình.

Lưu sổ câu

20

The plan was approved by the Ministry of Housing.

Kế hoạch được Bộ Nhà ở phê duyệt.

Lưu sổ câu

21

The president took over the Ministry of Justice.

Tổng thống tiếp quản Bộ Tư pháp.

Lưu sổ câu

22

a senior man in the Ministry of Health

một người đàn ông cao cấp trong Bộ Y tế

Lưu sổ câu

23

a spokesman for the Ministry of Culture

phát ngôn viên của Bộ Văn hóa

Lưu sổ câu

24

staff at the Greek Foreign Ministry

nhân viên tại Bộ Ngoại giao Hy Lạp

Lưu sổ câu