ministry: Bộ
Ministry là một cơ quan chính phủ chịu trách nhiệm về một lĩnh vực hoặc nhiệm vụ cụ thể, như giáo dục, y tế, ngoại giao.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ministry
|
Phiên âm: /ˈmɪnɪstri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bộ, ngành; chức vụ mục sư | Ngữ cảnh: Cơ quan hành pháp; hoạt động mục vụ |
The Ministry released its annual report. |
Bộ đã công bố báo cáo thường niên. |
| 2 |
Từ:
ministries
|
Phiên âm: /ˈmɪnɪstriz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các bộ, các ngành | Ngữ cảnh: Nhiều cơ quan chính phủ |
Several ministries collaborated on the bill. |
Nhiều bộ phối hợp về dự luật này. |
| 3 |
Từ:
ministerial
|
Phiên âm: /ˌmɪnɪˈstɪriəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc bộ/ngành | Ngữ cảnh: Tính chất hành chính/chính trị |
A ministerial decree was issued. |
Một nghị định của bộ đã được ban hành. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A ministry spokesperson defended the measures. Người phát ngôn của Bộ bảo vệ các biện pháp này. |
Người phát ngôn của Bộ bảo vệ các biện pháp này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was an excellent candidate for the Baptist ministry. Ông là một ứng cử viên xuất sắc cho chức vụ Baptist. |
Ông là một ứng cử viên xuất sắc cho chức vụ Baptist. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The church provides a valuable ministry to a growing population. Nhà thờ cung cấp một mục vụ có giá trị cho dân số ngày càng tăng. |
Nhà thờ cung cấp một mục vụ có giá trị cho dân số ngày càng tăng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
on ministry-owned land trên đất thuộc sở hữu của Bộ |
trên đất thuộc sở hữu của Bộ | Lưu sổ câu |
| 5 |
They sent a deputation to the ministry to complain. Họ gửi thư tới Bộ để khiếu nại. |
Họ gửi thư tới Bộ để khiếu nại. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The ministry has said it hopes to avoid compulsory redundancies. Bộ cho biết họ hy vọng sẽ tránh được tình trạng dư thừa bắt buộc. |
Bộ cho biết họ hy vọng sẽ tránh được tình trạng dư thừa bắt buộc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The ministry affirmed that the visit had been postponed. Bộ khẳng định rằng chuyến thăm đã bị hoãn lại. |
Bộ khẳng định rằng chuyến thăm đã bị hoãn lại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His ministry is among the poor. Chức vụ của ông thuộc về người nghèo. |
Chức vụ của ông thuộc về người nghèo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A ministry official described the report as groundless. Một quan chức bộ mô tả báo cáo là không có căn cứ. |
Một quan chức bộ mô tả báo cáo là không có căn cứ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
the church's pastoral ministry in the inner cities. mục vụ của nhà thờ trong các thành phố nội thành. |
mục vụ của nhà thờ trong các thành phố nội thành. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Our position diverges from that of the ministry. Vị trí của chúng tôi khác với vị trí của Bộ. |
Vị trí của chúng tôi khác với vị trí của Bộ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was called to the ministry. Ông được gọi đến Bộ. |
Ông được gọi đến Bộ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
My son wants to enter the ministry. Con trai tôi muốn vào thánh chức. |
Con trai tôi muốn vào thánh chức. | Lưu sổ câu |
| 14 |
In 1985 he decided to go into/leave the ministry. Năm 1985, ông quyết định rời khỏi Bộ. |
Năm 1985, ông quyết định rời khỏi Bộ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He announced a new ministry to deal with Quebec's threat to separate from Canada. Ông công bố một bộ mới để đối phó với mối đe dọa tách khỏi Canada của Quebec. |
Ông công bố một bộ mới để đối phó với mối đe dọa tách khỏi Canada của Quebec. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He practised a preaching and teaching ministry there for over 40 years. Ông đã thực hành chức vụ rao giảng và giảng dạy ở đó hơn 40 năm. |
Ông đã thực hành chức vụ rao giảng và giảng dạy ở đó hơn 40 năm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Japan's education ministry ordered the change to encourage students to tear themselves away from textbooks. Bộ giáo dục Nhật Bản đã ra lệnh thay đổi để khuyến khích học sinh xé bỏ sách giáo khoa. |
Bộ giáo dục Nhật Bản đã ra lệnh thay đổi để khuyến khích học sinh xé bỏ sách giáo khoa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The embassy says it has telexed their demands to the foreign ministry. Đại sứ quán nói rằng họ đã gửi điện tín yêu cầu của họ tới Bộ Ngoại giao. |
Đại sứ quán nói rằng họ đã gửi điện tín yêu cầu của họ tới Bộ Ngoại giao. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He immediately fired off an angry letter to his ministry colleagues. Ông ngay lập tức gửi một lá thư giận dữ cho các đồng nghiệp trong Bộ của mình. |
Ông ngay lập tức gửi một lá thư giận dữ cho các đồng nghiệp trong Bộ của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The plan was approved by the Ministry of Housing. Kế hoạch được Bộ Nhà ở phê duyệt. |
Kế hoạch được Bộ Nhà ở phê duyệt. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The president took over the Ministry of Justice. Tổng thống tiếp quản Bộ Tư pháp. |
Tổng thống tiếp quản Bộ Tư pháp. | Lưu sổ câu |
| 22 |
a senior man in the Ministry of Health một người đàn ông cao cấp trong Bộ Y tế |
một người đàn ông cao cấp trong Bộ Y tế | Lưu sổ câu |
| 23 |
a spokesman for the Ministry of Culture phát ngôn viên của Bộ Văn hóa |
phát ngôn viên của Bộ Văn hóa | Lưu sổ câu |
| 24 |
staff at the Greek Foreign Ministry nhân viên tại Bộ Ngoại giao Hy Lạp |
nhân viên tại Bộ Ngoại giao Hy Lạp | Lưu sổ câu |