Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

metre là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ metre trong tiếng Anh

metre /ˈmiːtə/
- (n) : mét

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

metre: Mét

Metre là đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường quốc tế (SI).

  • The room is 5 meters long. (Căn phòng dài 5 mét.)
  • The track is 400 meters in length. (Đường chạy dài 400 mét.)
  • They measured the height of the building in meters. (Họ đo chiều cao của tòa nhà bằng mét.)

Bảng biến thể từ "metre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: metre
Phiên âm: /ˈmiːtə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mét (đơn vị độ dài) Ngữ cảnh: Đơn vị SI đo chiều dài The room is five metres wide.
Căn phòng rộng năm mét.
2 Từ: meter
Phiên âm: /ˈmiːtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: (Chính tả Mỹ) mét; đồng hồ đo Ngữ cảnh: Biến thể chính tả & thiết bị đo The gas meter was replaced.
Đồng hồ đo gas đã được thay.
3 Từ: centimetre
Phiên âm: /ˈsentɪˌmiːtə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xentimét Ngữ cảnh: 1/100 của mét The insect is only two centimetres long.
Con côn trùng chỉ dài hai xentimét.
4 Từ: kilometre
Phiên âm: /kɪˈlɒmɪtə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kilômét Ngữ cảnh: 1.000 mét The town is ten kilometres away.
Thị trấn cách mười kilômét.

Từ đồng nghĩa "metre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "metre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a 50-metre swimming pool

hồ bơi 50 mét

Lưu sổ câu

2

Every few metres the cat stopped and turned to look at me.

Cứ cách vài mét, con mèo lại dừng lại và quay lại nhìn tôi.

Lưu sổ câu

3

Over 3 700 square metres of office space is available.

Có hơn 3 700 mét vuông diện tích văn phòng.

Lưu sổ câu

4

The huge sculpture is made of 500 cubic metres of ice.

Tác phẩm điêu khắc khổng lồ được làm từ 500 mét khối băng.

Lưu sổ câu

5

an athlete running at 10 metres per second

vận động viên chạy tốc độ 10 mét / giây

Lưu sổ câu

6

She came second in the 200 metres.

Cô ấy về thứ hai trong 200 mét.

Lưu sổ câu

7

the 4 × 100 metre(s) relay

rơ le 4 × 100 mét

Lưu sổ câu

8

She knows a lot about verse metre.

Cô ấy biết rất nhiều về máy đo câu thơ.

Lưu sổ câu

9

poems in a variety of metres

bài thơ trong nhiều loại mét

Lưu sổ câu

10

the hexameter, the epic metre of Homer

hexameter, thước đo sử thi của Homer

Lưu sổ câu

11

The standard of length in France is the metre.

Tiêu chuẩn của chiều dài ở Pháp là mét.

Lưu sổ câu

12

It is about a metre in length.

Nó có chiều dài khoảng một mét.

Lưu sổ câu

13

The average UK coal seam is one metre thick.

vỉa than ở Anh trung bình dày một mét.

Lưu sổ câu

14

One metre of fabric is sufficient to cover the exterior of an 18-in-diameter hatbox.

Một mét vải đủ để bao phủ bên ngoài của một chiếc hộp đựng mũ có đường kính 18 in.

Lưu sổ câu

15

They erected a 2 - metre - high mud wall on the windward side.

Họ dựng một bức tường bùn cao 2 mét ở phía hướng gió.

Lưu sổ câu

16

A metre is a unit of length and a kilogram is a unit of weight.

Mét là đơn vị đo chiều dài và ki

Lưu sổ câu

17

It's two and a half metres high and one metre wide.

Nó cao hai mét rưỡi và rộng một mét.

Lưu sổ câu

18

Prices start at £13.95 a metre for printed cotton.

Giá bắt đầu từ £ 13,95 một mét cho vải bông in.

Lưu sổ câu

19

Short-wave radio uses the 20-50 metre band.

Đài phát thanh sóng ngắn sử dụng băng tần 20

Lưu sổ câu

20

We only sell it by the metre.

Chúng tôi chỉ bán nó theo mét.

Lưu sổ câu

21

Purvis is down for the 200 metre freestyle event.

Purvis tham gia sự kiện 200 mét tự do.

Lưu sổ câu

22

It's only a low wall-about a metre high.

Nó chỉ là một bức tường thấp

Lưu sổ câu

23

Space the posts about a metre apart.

Khoảng cách giữa các bài viết cách nhau một mét.

Lưu sổ câu

24

The bird has a 1 - metre wingspan.

Con chim có sải cánh dài 1m.

Lưu sổ câu

25

The cables are buried one metre below ground level.

Các dây cáp được chôn dưới mặt đất một mét.

Lưu sổ câu

26

The metre is a measure of length.

Mét là đơn vị đo chiều dài.

Lưu sổ câu

27

The metre is a unit of length.

Mét là đơn vị đo chiều dài.

Lưu sổ câu

28

Three feet is roughly equal to one metre.

Ba feet tương đương với một mét.

Lưu sổ câu

29

A metre equals 39.38 inches.

Một mét bằng 39,38 inch.

Lưu sổ câu

30

The SI unit of length is the metre.

Đơn vị đo độ dài trong SI là mét.

Lưu sổ câu

31

There are 100 centimetres to the metre.

Có 100 cm sang mét.

Lưu sổ câu

32

Who holds the 100 metre sprint record?

Ai là người giữ kỷ lục chạy nước rút 100 mét?

Lưu sổ câu

33

Many hymns have a firm, regular metre.

Nhiều bài thánh ca có công cụ đo lường thường xuyên, chắc chắn.

Lưu sổ câu

34

The 8844 - metre peak stabbed the sky.

Đỉnh cao 8844 mét đâm thẳng vào bầu trời.

Lưu sổ câu

35

He is a metre nothing.

Anh ta chẳng là gì cả.

Lưu sổ câu

36

it costs 12 per metre.

nó có giá 12 mỗi mét.

Lưu sổ câu

37

Give your answer to the nearest metre.

Đưa ra câu trả lời của bạn chính xác đến từng mét.

Lưu sổ câu

38

The 800 metre final is on Monday week.

Trận chung kết 800 mét diễn ra vào thứ Hai hàng tuần.

Lưu sổ câu

39

The snake can squirt poison from a distance of a metre.

Con rắn có thể phun ra chất độc từ khoảng cách hàng mét.

Lưu sổ câu