metre: Mét
Metre là đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường quốc tế (SI).
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
metre
|
Phiên âm: /ˈmiːtə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mét (đơn vị độ dài) | Ngữ cảnh: Đơn vị SI đo chiều dài |
The room is five metres wide. |
Căn phòng rộng năm mét. |
| 2 |
Từ:
meter
|
Phiên âm: /ˈmiːtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: (Chính tả Mỹ) mét; đồng hồ đo | Ngữ cảnh: Biến thể chính tả & thiết bị đo |
The gas meter was replaced. |
Đồng hồ đo gas đã được thay. |
| 3 |
Từ:
centimetre
|
Phiên âm: /ˈsentɪˌmiːtə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Xentimét | Ngữ cảnh: 1/100 của mét |
The insect is only two centimetres long. |
Con côn trùng chỉ dài hai xentimét. |
| 4 |
Từ:
kilometre
|
Phiên âm: /kɪˈlɒmɪtə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kilômét | Ngữ cảnh: 1.000 mét |
The town is ten kilometres away. |
Thị trấn cách mười kilômét. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a 50-metre swimming pool hồ bơi 50 mét |
hồ bơi 50 mét | Lưu sổ câu |
| 2 |
Every few metres the cat stopped and turned to look at me. Cứ cách vài mét, con mèo lại dừng lại và quay lại nhìn tôi. |
Cứ cách vài mét, con mèo lại dừng lại và quay lại nhìn tôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Over 3 700 square metres of office space is available. Có hơn 3 700 mét vuông diện tích văn phòng. |
Có hơn 3 700 mét vuông diện tích văn phòng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The huge sculpture is made of 500 cubic metres of ice. Tác phẩm điêu khắc khổng lồ được làm từ 500 mét khối băng. |
Tác phẩm điêu khắc khổng lồ được làm từ 500 mét khối băng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
an athlete running at 10 metres per second vận động viên chạy tốc độ 10 mét / giây |
vận động viên chạy tốc độ 10 mét / giây | Lưu sổ câu |
| 6 |
She came second in the 200 metres. Cô ấy về thứ hai trong 200 mét. |
Cô ấy về thứ hai trong 200 mét. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the 4 × 100 metre(s) relay rơ le 4 × 100 mét |
rơ le 4 × 100 mét | Lưu sổ câu |
| 8 |
She knows a lot about verse metre. Cô ấy biết rất nhiều về máy đo câu thơ. |
Cô ấy biết rất nhiều về máy đo câu thơ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
poems in a variety of metres bài thơ trong nhiều loại mét |
bài thơ trong nhiều loại mét | Lưu sổ câu |
| 10 |
the hexameter, the epic metre of Homer hexameter, thước đo sử thi của Homer |
hexameter, thước đo sử thi của Homer | Lưu sổ câu |
| 11 |
The standard of length in France is the metre. Tiêu chuẩn của chiều dài ở Pháp là mét. |
Tiêu chuẩn của chiều dài ở Pháp là mét. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It is about a metre in length. Nó có chiều dài khoảng một mét. |
Nó có chiều dài khoảng một mét. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The average UK coal seam is one metre thick. vỉa than ở Anh trung bình dày một mét. |
vỉa than ở Anh trung bình dày một mét. | Lưu sổ câu |
| 14 |
One metre of fabric is sufficient to cover the exterior of an 18-in-diameter hatbox. Một mét vải đủ để bao phủ bên ngoài của một chiếc hộp đựng mũ có đường kính 18 in. |
Một mét vải đủ để bao phủ bên ngoài của một chiếc hộp đựng mũ có đường kính 18 in. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They erected a 2 - metre - high mud wall on the windward side. Họ dựng một bức tường bùn cao 2 mét ở phía hướng gió. |
Họ dựng một bức tường bùn cao 2 mét ở phía hướng gió. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A metre is a unit of length and a kilogram is a unit of weight. Mét là đơn vị đo chiều dài và ki |
Mét là đơn vị đo chiều dài và ki | Lưu sổ câu |
| 17 |
It's two and a half metres high and one metre wide. Nó cao hai mét rưỡi và rộng một mét. |
Nó cao hai mét rưỡi và rộng một mét. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Prices start at £13.95 a metre for printed cotton. Giá bắt đầu từ £ 13,95 một mét cho vải bông in. |
Giá bắt đầu từ £ 13,95 một mét cho vải bông in. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Short-wave radio uses the 20-50 metre band. Đài phát thanh sóng ngắn sử dụng băng tần 20 |
Đài phát thanh sóng ngắn sử dụng băng tần 20 | Lưu sổ câu |
| 20 |
We only sell it by the metre. Chúng tôi chỉ bán nó theo mét. |
Chúng tôi chỉ bán nó theo mét. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Purvis is down for the 200 metre freestyle event. Purvis tham gia sự kiện 200 mét tự do. |
Purvis tham gia sự kiện 200 mét tự do. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It's only a low wall-about a metre high. Nó chỉ là một bức tường thấp |
Nó chỉ là một bức tường thấp | Lưu sổ câu |
| 23 |
Space the posts about a metre apart. Khoảng cách giữa các bài viết cách nhau một mét. |
Khoảng cách giữa các bài viết cách nhau một mét. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The bird has a 1 - metre wingspan. Con chim có sải cánh dài 1m. |
Con chim có sải cánh dài 1m. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The cables are buried one metre below ground level. Các dây cáp được chôn dưới mặt đất một mét. |
Các dây cáp được chôn dưới mặt đất một mét. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The metre is a measure of length. Mét là đơn vị đo chiều dài. |
Mét là đơn vị đo chiều dài. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The metre is a unit of length. Mét là đơn vị đo chiều dài. |
Mét là đơn vị đo chiều dài. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Three feet is roughly equal to one metre. Ba feet tương đương với một mét. |
Ba feet tương đương với một mét. | Lưu sổ câu |
| 29 |
A metre equals 39.38 inches. Một mét bằng 39,38 inch. |
Một mét bằng 39,38 inch. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The SI unit of length is the metre. Đơn vị đo độ dài trong SI là mét. |
Đơn vị đo độ dài trong SI là mét. | Lưu sổ câu |
| 31 |
There are 100 centimetres to the metre. Có 100 cm sang mét. |
Có 100 cm sang mét. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Who holds the 100 metre sprint record? Ai là người giữ kỷ lục chạy nước rút 100 mét? |
Ai là người giữ kỷ lục chạy nước rút 100 mét? | Lưu sổ câu |
| 33 |
Many hymns have a firm, regular metre. Nhiều bài thánh ca có công cụ đo lường thường xuyên, chắc chắn. |
Nhiều bài thánh ca có công cụ đo lường thường xuyên, chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The 8844 - metre peak stabbed the sky. Đỉnh cao 8844 mét đâm thẳng vào bầu trời. |
Đỉnh cao 8844 mét đâm thẳng vào bầu trời. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He is a metre nothing. Anh ta chẳng là gì cả. |
Anh ta chẳng là gì cả. | Lưu sổ câu |
| 36 |
it costs 12 per metre. nó có giá 12 mỗi mét. |
nó có giá 12 mỗi mét. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Give your answer to the nearest metre. Đưa ra câu trả lời của bạn chính xác đến từng mét. |
Đưa ra câu trả lời của bạn chính xác đến từng mét. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The 800 metre final is on Monday week. Trận chung kết 800 mét diễn ra vào thứ Hai hàng tuần. |
Trận chung kết 800 mét diễn ra vào thứ Hai hàng tuần. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The snake can squirt poison from a distance of a metre. Con rắn có thể phun ra chất độc từ khoảng cách hàng mét. |
Con rắn có thể phun ra chất độc từ khoảng cách hàng mét. | Lưu sổ câu |