kilometre: Kilômét
Kilometre là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, tương đương với 1.000 mét.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
kilometre
|
Phiên âm: /ˈkɪləmiːtər (UK) kɪˈlɑːmɪtər (US)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kilômét | Ngữ cảnh: Đơn vị đo chiều dài trong hệ mét (bằng 1.000 mét) |
The town is ten kilometres away. |
Thị trấn cách đây mười kilômét. |
| 2 |
Từ:
kilometres
|
Phiên âm: /ˈkɪləmiːtərz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các kilômét | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều đơn vị đo khoảng cách |
The road stretches for hundreds of kilometres. |
Con đường kéo dài hàng trăm kilômét. |
| 3 |
Từ:
km
|
Phiên âm: /keɪ em/ | Loại từ: Danh từ viết tắt | Nghĩa: Km | Ngữ cảnh: Dạng viết tắt trong văn bản, biển báo hoặc bản đồ |
The next gas station is 5 km away. |
Trạm xăng tiếp theo cách đây 5 km. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
One li is equal to half a kilometre. Một li bằng nửa kilômét. |
Một li bằng nửa kilômét. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Drive on for a kilometre; then take a right turn. Lái xe một km; sau đó rẽ phải. |
Lái xe một km; sau đó rẽ phải. | Lưu sổ câu |
| 3 |
My home is half a kilometre away from here. Nhà tôi cách đây nửa km. |
Nhà tôi cách đây nửa km. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The roads merge a kilometre ahead. Các con đường hợp nhất phía trước một km. |
Các con đường hợp nhất phía trước một km. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was a kilometre out from home when the storm struck. Anh ấy ở cách nhà một km khi cơn bão ập đến. |
Anh ấy ở cách nhà một km khi cơn bão ập đến. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They were now a kilometre from the castle. Bây giờ họ đã cách lâu đài một km. |
Bây giờ họ đã cách lâu đài một km. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Our house was less than a kilometre from the pick-up point. Nhà chúng tôi cách điểm đón chưa đầy một km. |
Nhà chúng tôi cách điểm đón chưa đầy một km. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Low grade index fibre costs around £200 per kilometre, and best quality fetches £350. Sợi có chỉ số cấp thấp có giá khoảng £ 200 mỗi km và chất lượng tốt nhất là 350. |
Sợi có chỉ số cấp thấp có giá khoảng £ 200 mỗi km và chất lượng tốt nhất là 350. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We ended up making a hair-raising 200 kilometre night drive to the border. Chúng tôi đã kết thúc một chuyến lái xe dài 200 km trong đêm đến biên giới. |
Chúng tôi đã kết thúc một chuyến lái xe dài 200 km trong đêm đến biên giới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Three kilometre to the gymnasium ... Now is shortage of material, I must do all. Còn ba cây số nữa là đến nhà thi đấu ... Bây giờ vật chất thiếu thốn, tôi phải làm tất cả. |
Còn ba cây số nữa là đến nhà thi đấu ... Bây giờ vật chất thiếu thốn, tôi phải làm tất cả. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It has more cars per square kilometre than anywhere else in the world. Nó có nhiều ô tô trên một km vuông hơn bất kỳ nơi nào khác trên thế giới. |
Nó có nhiều ô tô trên một km vuông hơn bất kỳ nơi nào khác trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They were detected at depths of more than a kilometre in the sea. Chúng được phát hiện ở độ sâu hơn một km dưới biển. |
Chúng được phát hiện ở độ sâu hơn một km dưới biển. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The map has a scale of one centimetre to the kilometre. Bản đồ có tỷ lệ từ một cm đến ki lô mét. |
Bản đồ có tỷ lệ từ một cm đến ki lô mét. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Building the road in a cutting would cost up to £10-5 million per kilometre. Việc xây dựng một con đường sẽ tiêu tốn tới 10 |
Việc xây dựng một con đường sẽ tiêu tốn tới 10 | Lưu sổ câu |
| 15 |
Subjects in their laboratory study gave approximately nine verbal reports per kilometre. Các đối tượng trong nghiên cứu trong phòng thí nghiệm của họ đã đưa ra khoảng chín báo cáo bằng lời nói trên mỗi km. |
Các đối tượng trong nghiên cứu trong phòng thí nghiệm của họ đã đưa ra khoảng chín báo cáo bằng lời nói trên mỗi km. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The world famous zoo provided the perfect backdrop for the ten kilometre dash. Vườn thú nổi tiếng thế giới đã cung cấp bối cảnh hoàn hảo cho đường gạch ngang dài mười km. |
Vườn thú nổi tiếng thế giới đã cung cấp bối cảnh hoàn hảo cho đường gạch ngang dài mười km. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The industrial estate is 6 kilometres from the city centre. Khu công nghiệp cách trung tâm thành phố 6 km. |
Khu công nghiệp cách trung tâm thành phố 6 km. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She had been driving at 110 kilometres per hour. Cô ấy đã lái xe với tốc độ 110 km một giờ. |
Cô ấy đã lái xe với tốc độ 110 km một giờ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Monaco is only two square kilometres in size. Monaco chỉ có diện tích hai km vuông. |
Monaco chỉ có diện tích hai km vuông. | Lưu sổ câu |