Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

centimetre là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ centimetre trong tiếng Anh

centimetre /ˈsentɪˌmiːtə/
- (n) (abbr. cm) : xen ti met

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

centimetre: Centimet

Centimetre là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, tương đương 1/100 mét.

  • The height of the door is 200 centimetres. (Chiều cao của cửa là 200 centimet.)
  • She measured the length of the table in centimetres. (Cô ấy đo chiều dài của bàn bằng centimet.)
  • The pencil is 10 centimetres long. (Chiếc bút chì dài 10 centimet.)

Bảng biến thể từ "centimetre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: centimetre
Phiên âm: /ˈsɛntɪˌmiːtə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Centimet Ngữ cảnh: Đơn vị đo chiều dài trong hệ mét The book is 20 centimetres wide.
Cuốn sách rộng 20 centimet.
2 Từ: centimetric
Phiên âm: /ˌsɛntɪˈmɛtrɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về centimet Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó có liên quan đến centimet The ruler has centimetric measurements.
Thước có các đơn vị đo lường theo centimet.
3 Từ: centimeter
Phiên âm: /ˈsɛntɪˌmiːtə(r)/ Loại từ: Danh từ (Mỹ) Nghĩa: Centimet Ngữ cảnh: Phiên bản Anh-Mỹ của "centimetre" The paper was 10 centimeters long.
Tờ giấy dài 10 centimet.

Từ đồng nghĩa "centimetre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "centimetre"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

One centimetre is equal to 10 millimetres.

Một cm bằng 10 mm.

Lưu sổ câu

2

A centimetre is a unit of length.

Xentimét là một đơn vị đo chiều dài.

Lưu sổ câu

3

Your answer must be within a centimetre either way.

Câu trả lời của bạn phải trong vòng một cm.

Lưu sổ câu

4

The map has a scale of one centimetre to the kilometre.

Bản đồ có tỷ lệ từ một cm đến ki lô mét.

Lưu sổ câu

5

How many hydra per cubic centimetre teem in that pond?

Có bao nhiêu teem hydra trên một cm khối trong ao đó?

Lưu sổ câu

6

The volume of this container be 24 cubic centimetre.

Thể tích của thùng chứa này là 24 cm khối.

Lưu sổ câu

7

The snails are no larger than one centimetre across.

Những con ốc có chiều ngang không lớn hơn một cm.

Lưu sổ câu

8

The length is measured in meter, kilometre, and centimetre.

Chiều dài được đo bằng mét, ki lô mét và cm.

Lưu sổ câu

9

Density is redrawn per cubic centimetre of the weight of paper and paperboard.

Mật độ được vẽ lại trên một cm khối của trọng lượng giấy và bìa.

Lưu sổ câu

10

They were working to a tolerance of 0.0001 of a centimetre.

Họ đang làm việc với dung sai 0,0001 của một cm.

Lưu sổ câu

11

Matt black with tiny fawn flecks, they are just under a centimetre long.

Màu đen mờ với những đốm màu nâu vàng nhỏ, chúng chỉ dài chưa đến một cm.

Lưu sổ câu

12

It used to take centuries to build up a centimetre or two of topsoil.

Người ta đã từng mất hàng thế kỷ để bồi đắp một hoặc hai cm lớp đất mặt.

Lưu sổ câu

13

Air pressure at sea level equals 1.03kg per square centimetre.

Áp suất không khí ở mực nước biển bằng 1,03kg trên một cm vuông.

Lưu sổ câu

14

The resulting material has a density of 0.9 milligrams per cubic centimetre.

Vật liệu tạo thành có mật độ 0,9 miligam trên centimet khối.senturedict.com/centimetre.html

Lưu sổ câu

15

Jupiter'smoon Io, whose density is 3.5 grams per cubic centimetre, is all rock.

Sao Mộc Io, có khối lượng riêng là 3,5 gam trên một cm khối, tất cả đều là đá.

Lưu sổ câu