Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

meter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ meter trong tiếng Anh

meter /ˈmiːtə/
- adverb : Mét

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

meter: Mét; đồng hồ đo

Meter là danh từ chỉ đơn vị đo chiều dài (mét) hoặc thiết bị đo lường như đồng hồ điện, nước; cũng là động từ đo lường.

  • The room is five meters wide. (Căn phòng rộng năm mét.)
  • The electricity meter is outside the house. (Đồng hồ điện ở ngoài nhà.)
  • The police will meter the traffic speed. (Cảnh sát sẽ đo tốc độ giao thông.)

Bảng biến thể từ "meter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "meter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "meter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A man came to read the gas meter.

Một người đàn ông đến đọc đồng hồ xăng.

Lưu sổ câu

2

The cab driver left the meter running while he waited for us.

Người lái xe taxi để đồng hồ chạy trong khi anh ta đợi chúng tôi.

Lưu sổ câu

3

speedometer

đồng hồ tốc độ

Lưu sổ câu

4

altimeter

máy đo độ cao

Lưu sổ câu

5

calorimeter

nhiệt lượng kế

Lưu sổ câu

6

a 50-meter swimming pool

hồ bơi 50 mét

Lưu sổ câu

7

an athlete running at 10 meters per second

một vận động viên chạy với tốc độ 10 mét / giây

Lưu sổ câu

8

Who holds the record in the 100 meters?

Ai là người giữ kỷ lục 100 mét?

Lưu sổ câu