meter: Mét; đồng hồ đo
Meter là danh từ chỉ đơn vị đo chiều dài (mét) hoặc thiết bị đo lường như đồng hồ điện, nước; cũng là động từ đo lường.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A man came to read the gas meter. Một người đàn ông đến đọc đồng hồ xăng. |
Một người đàn ông đến đọc đồng hồ xăng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The cab driver left the meter running while he waited for us. Người lái xe taxi để đồng hồ chạy trong khi anh ta đợi chúng tôi. |
Người lái xe taxi để đồng hồ chạy trong khi anh ta đợi chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
speedometer đồng hồ tốc độ |
đồng hồ tốc độ | Lưu sổ câu |
| 4 |
altimeter máy đo độ cao |
máy đo độ cao | Lưu sổ câu |
| 5 |
calorimeter nhiệt lượng kế |
nhiệt lượng kế | Lưu sổ câu |
| 6 |
a 50-meter swimming pool hồ bơi 50 mét |
hồ bơi 50 mét | Lưu sổ câu |
| 7 |
an athlete running at 10 meters per second một vận động viên chạy với tốc độ 10 mét / giây |
một vận động viên chạy với tốc độ 10 mét / giây | Lưu sổ câu |
| 8 |
Who holds the record in the 100 meters? Ai là người giữ kỷ lục 100 mét? |
Ai là người giữ kỷ lục 100 mét? | Lưu sổ câu |