mental: Tinh thần
Mental liên quan đến tâm trí, tinh thần hoặc khả năng suy nghĩ và cảm nhận.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
mental
|
Phiên âm: /ˈmentl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc tinh thần, trí tuệ | Ngữ cảnh: Liên quan tâm trí/sức khỏe tinh thần |
The test measures mental ability. |
Bài kiểm tra đo năng lực trí tuệ. |
| 2 |
Từ:
mentally
|
Phiên âm: /ˈmentəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt tinh thần | Ngữ cảnh: Khía cạnh tâm trí/cảm xúc |
He is mentally prepared for the challenge. |
Anh ấy đã sẵn sàng về mặt tinh thần cho thử thách. |
| 3 |
Từ:
mentality
|
Phiên âm: /menˈtæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tư duy, lối nghĩ | Ngữ cảnh: Cách suy nghĩ đặc trưng |
We need a growth mentality. |
Chúng ta cần tư duy phát triển. |
| 4 |
Từ:
mental health
|
Phiên âm: /ˈmentl helθ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Sức khỏe tinh thần | Ngữ cảnh: Trạng thái tâm lý lành mạnh |
Mental health matters at work. |
Sức khỏe tinh thần rất quan trọng ở nơi làm việc. |
| 5 |
Từ:
mental illness
|
Phiên âm: /ˈmentl ˈɪlnəs/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Rối loạn tâm thần | Ngữ cảnh: Bệnh lý về tâm trí |
Early support can ease mental illness. |
Hỗ trợ sớm có thể giảm nhẹ rối loạn tâm thần. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the mental process of remembering quá trình tinh thần ghi nhớ |
quá trình tinh thần ghi nhớ | Lưu sổ câu |
| 2 |
Do you have a mental picture of what it will look like? Bạn có hình dung được nó sẽ như thế nào không? |
Bạn có hình dung được nó sẽ như thế nào không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
The actor doesn't match the mental image I had of the character. Diễn viên không phù hợp với hình ảnh tinh thần mà tôi có về nhân vật. |
Diễn viên không phù hợp với hình ảnh tinh thần mà tôi có về nhân vật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I made a mental note to talk to her about it. Tôi đã ghi nhớ để nói chuyện với cô ấy về điều đó. |
Tôi đã ghi nhớ để nói chuyện với cô ấy về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
These musicians have prodigious mental capacities. Những nhạc sĩ này có năng lực tinh thần phi thường. |
Những nhạc sĩ này có năng lực tinh thần phi thường. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The experience caused her huge amounts of mental suffering. Trải nghiệm khiến cô ấy phải chịu đựng rất nhiều đau khổ về tinh thần. |
Trải nghiệm khiến cô ấy phải chịu đựng rất nhiều đau khổ về tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a mental disorder/illness bệnh / rối loạn tâm thần |
bệnh / rối loạn tâm thần | Lưu sổ câu |
| 8 |
He had a history of mental problems. Anh ta có tiền sử có vấn đề về tâm thần. |
Anh ta có tiền sử có vấn đề về tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She was suffering from physical and mental exhaustion. Cô ấy đã bị kiệt quệ về thể chất và tinh thần. |
Cô ấy đã bị kiệt quệ về thể chất và tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The analysis of dreams can reveal details of a person's mental state. Việc phân tích những giấc mơ có thể tiết lộ chi tiết về trạng thái tinh thần của một người. |
Việc phân tích những giấc mơ có thể tiết lộ chi tiết về trạng thái tinh thần của một người. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a mental hospital/patient bệnh viện tâm thần / bệnh nhân |
bệnh viện tâm thần / bệnh nhân | Lưu sổ câu |
| 12 |
Watch him. He's mental. Hãy quan sát anh ta. Anh ấy bị tâm thần. |
Hãy quan sát anh ta. Anh ấy bị tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 13 |
My dad will go mental (= be very angry) when he finds out. Bố tôi sẽ phát điên (= rất tức giận) khi ông ấy phát hiện ra. |
Bố tôi sẽ phát điên (= rất tức giận) khi ông ấy phát hiện ra. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We were just losing so much money—it was mental. Chúng tôi chỉ mất quá nhiều tiền |
Chúng tôi chỉ mất quá nhiều tiền | Lưu sổ câu |
| 15 |
It was mental, but a brilliant ending to the film. Đó là tinh thần, nhưng là một kết thúc tuyệt vời cho bộ phim. |
Đó là tinh thần, nhưng là một kết thúc tuyệt vời cho bộ phim. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Dehydration can affect your mental processes. Mất nước có thể ảnh hưởng đến các quá trình tâm thần của bạn. |
Mất nước có thể ảnh hưởng đến các quá trình tâm thần của bạn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The elderly woman has the mental capacity of a child. Người phụ nữ lớn tuổi có trí lực của một đứa trẻ. |
Người phụ nữ lớn tuổi có trí lực của một đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She suffered a mental breakdown after her son's death. Bà bị suy sụp tinh thần sau cái chết của con trai bà. |
Bà bị suy sụp tinh thần sau cái chết của con trai bà. | Lưu sổ câu |
| 19 |
His family had concerns for his physical and mental well-being. Gia đình anh ấy quan tâm đến sức khỏe thể chất và tinh thần của anh ấy. |
Gia đình anh ấy quan tâm đến sức khỏe thể chất và tinh thần của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It is a sport that requires physical and mental toughness. Là môn thể thao đòi hỏi sự dẻo dai về thể chất và tinh thần. |
Là môn thể thao đòi hỏi sự dẻo dai về thể chất và tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Her mental scars will take time to heal. Vết sẹo tinh thần của cô ấy sẽ mất thời gian để chữa lành. |
Vết sẹo tinh thần của cô ấy sẽ mất thời gian để chữa lành. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I keep suffering these mental lapses. Tôi tiếp tục chịu đựng những suy giảm tinh thần này. |
Tôi tiếp tục chịu đựng những suy giảm tinh thần này. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I admired his considerable mental agility. Tôi ngưỡng mộ sự nhanh nhẹn về tinh thần của anh ấy. |
Tôi ngưỡng mộ sự nhanh nhẹn về tinh thần của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Physical health is inextricably linked to mental health. Sức khỏe thể chất có mối liên hệ chặt chẽ với sức khỏe tinh thần. |
Sức khỏe thể chất có mối liên hệ chặt chẽ với sức khỏe tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This experience caused him much mental suffering. Trải nghiệm này gây ra cho ông nhiều đau khổ về tinh thần. |
Trải nghiệm này gây ra cho ông nhiều đau khổ về tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He got the answer by mental arithmetic. Anh ta có câu trả lời bằng phép tính nhẩm. |
Anh ta có câu trả lời bằng phép tính nhẩm. | Lưu sổ câu |
| 27 |
His mental abilities are very good. Khả năng tinh thần của anh ấy rất tốt. |
Khả năng tinh thần của anh ấy rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 28 |
His physical and mental health had got worse. Sức khỏe thể chất và tinh thần của ông trở nên tồi tệ. |
Sức khỏe thể chất và tinh thần của ông trở nên tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Sleep deprivation can result in mental disorders. Thiếu ngủ có thể dẫn đến rối loạn tâm thần. |
Thiếu ngủ có thể dẫn đến rối loạn tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The experience caused her huge amounts of mental suffering. Trải nghiệm khiến cô phải chịu đựng rất nhiều đau khổ về tinh thần. |
Trải nghiệm khiến cô phải chịu đựng rất nhiều đau khổ về tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The problem is purely physical, not mental. Vấn đề hoàn toàn là thể chất, không phải tinh thần. |
Vấn đề hoàn toàn là thể chất, không phải tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Is a high forehead indicative of great mental power? Vầng trán cao có phải là biểu hiện của sức mạnh tinh thần lớn không? |
Vầng trán cao có phải là biểu hiện của sức mạnh tinh thần lớn không? | Lưu sổ câu |
| 33 |
She has suffered great mental torment. Cô ấy đã phải chịu đựng sự dày vò tinh thần lớn. |
Cô ấy đã phải chịu đựng sự dày vò tinh thần lớn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
In cases of severe mental handicap, constant supervision is recommended. Trong những trường hợp bị khuyết tật tâm thần nghiêm trọng, nên giám sát liên tục. |
Trong những trường hợp bị khuyết tật tâm thần nghiêm trọng, nên giám sát liên tục. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The taunts of her schoolmates caused her intense mental suffering. Những lời chế nhạo của các bạn cùng trường khiến cô đau khổ về tinh thần. |
Những lời chế nhạo của các bạn cùng trường khiến cô đau khổ về tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 36 |
People experience differences in physical and mental capability depending on the time of day. Mọi người trải qua sự khác biệt về khả năng thể chất và tinh thần tùy thuộc vào thời gian trong ngày. |
Mọi người trải qua sự khác biệt về khả năng thể chất và tinh thần tùy thuộc vào thời gian trong ngày. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I must make a mental note to talk to her about it. Tôi phải ghi nhớ để nói chuyện với cô ấy về điều đó. |
Tôi phải ghi nhớ để nói chuyện với cô ấy về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 38 |
With a mental shrug, he decided to tell the truth. Với một sự nhún nhường tinh thần, anh ta quyết định nói ra sự thật. |
Với một sự nhún nhường tinh thần, anh ta quyết định nói ra sự thật. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Evidence of his mental incapacity was never produced in court. Bằng chứng về tình trạng mất khả năng tâm thần của anh ta không bao giờ được đưa ra trước tòa. |
Bằng chứng về tình trạng mất khả năng tâm thần của anh ta không bao giờ được đưa ra trước tòa. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She made a mental note to ask Alan about it. Cô ấy ghi nhớ để hỏi Alan về điều đó. |
Cô ấy ghi nhớ để hỏi Alan về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Overcrowding imposes mental strains. Tình trạng quá tải gây ra những căng thẳng về tinh thần. |
Tình trạng quá tải gây ra những căng thẳng về tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Happiness doesn't depend on any external conditions. It is governed by our mental attitude. Hạnh phúc không phụ thuộc vào bất kỳ điều kiện ngoại cảnh nào. Nó bị chi phối bởi thái độ tinh thần của chúng ta. |
Hạnh phúc không phụ thuộc vào bất kỳ điều kiện ngoại cảnh nào. Nó bị chi phối bởi thái độ tinh thần của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Gein did not stand trial but lived out his days in a mental asylum. Gein không bị xét xử mà sống những ngày tháng trong trại tâm thần. |
Gein không bị xét xử mà sống những ngày tháng trong trại tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 44 |
His frequent depressions were the prelude to a complete mental breakdown. Những cơn trầm cảm thường xuyên của ông là khúc dạo đầu cho sự suy sụp tinh thần hoàn toàn. |
Những cơn trầm cảm thường xuyên của ông là khúc dạo đầu cho sự suy sụp tinh thần hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Mental performance can be seriously impaired by alcohol. Hiệu suất tinh thần có thể bị suy giảm nghiêm trọng do rượu. |
Hiệu suất tinh thần có thể bị suy giảm nghiêm trọng do rượu. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She suffered a mental breakdown after her son's death. Bà bị suy sụp tinh thần sau cái chết của con trai. |
Bà bị suy sụp tinh thần sau cái chết của con trai. | Lưu sổ câu |