mentally: Về mặt tinh thần
Mentally là trạng từ chỉ sự liên quan đến tinh thần, tâm trí hoặc khả năng suy nghĩ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
mentally
|
Phiên âm: /ˈmentəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt tinh thần | Ngữ cảnh: Cách thức liên quan tâm trí |
She stayed mentally strong under pressure. |
Cô ấy giữ vững tinh thần dưới áp lực. |
| 2 |
Từ:
mental
|
Phiên âm: /ˈmentl/ | Loại từ: Tính từ (gốc) | Nghĩa: Thuộc tinh thần | Ngữ cảnh: Dẫn lại tính từ gốc “mental” |
Mental fatigue affects performance. |
Mệt mỏi tinh thần ảnh hưởng hiệu suất. |
| 3 |
Từ:
mentality
|
Phiên âm: /menˈtæləti/ | Loại từ: Danh từ (liên quan) | Nghĩa: Tư duy, lối nghĩ | Ngữ cảnh: Danh từ cùng họ |
A winning mentality is crucial. |
Tư duy chiến thắng là then chốt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
mentally ill bệnh tâm thần |
bệnh tâm thần | Lưu sổ câu |
| 2 |
The baby is very mentally alert. Em bé tinh thần rất tỉnh táo. |
Em bé tinh thần rất tỉnh táo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I felt extremely fit, both physically and mentally. Tôi cảm thấy vô cùng khỏe mạnh, cả về thể chất lẫn tinh thần. |
Tôi cảm thấy vô cùng khỏe mạnh, cả về thể chất lẫn tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You need to be mentally prepared for the race. Bạn cần chuẩn bị tâm lý cho cuộc đua. |
Bạn cần chuẩn bị tâm lý cho cuộc đua. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She became mentally unbalanced after the accident. Cô trở nên mất cân bằng về tinh thần sau vụ tai nạn. |
Cô trở nên mất cân bằng về tinh thần sau vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I think you are mentally tired. Tôi nghĩ bạn đang mệt mỏi về tinh thần. |
Tôi nghĩ bạn đang mệt mỏi về tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She mentally rehearsed what she would say to Jeff. Cô ấy tập dượt trước những gì cô ấy sẽ nói với Jeff. |
Cô ấy tập dượt trước những gì cô ấy sẽ nói với Jeff. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Many old people become mentally frail. Nhiều người già trở nên suy nhược về mặt tinh thần. |
Nhiều người già trở nên suy nhược về mặt tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A mentally ill man was mauled after climbing into the lions' enclosure at London Zoo. Một người đàn ông bị bệnh tâm thần đã bị hành hung sau khi trèo vào chuồng sư tử ở Sở thú London. |
Một người đàn ông bị bệnh tâm thần đã bị hành hung sau khi trèo vào chuồng sư tử ở Sở thú London. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Only a small minority of the mentally ill are liable to harm themselves or others. Chỉ một thiểu số nhỏ người bệnh tâm thần có trách nhiệm tự làm hại bản thân hoặc người khác. |
Chỉ một thiểu số nhỏ người bệnh tâm thần có trách nhiệm tự làm hại bản thân hoặc người khác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She's the warden of a home for mentally handicapped people. Cô ấy là quản giáo của một ngôi nhà dành cho những người thiểu năng trí tuệ. |
Cô ấy là quản giáo của một ngôi nhà dành cho những người thiểu năng trí tuệ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Few people have daily contact with mentally disabled people. Ít người được tiếp xúc hàng ngày với những người thiểu năng. |
Ít người được tiếp xúc hàng ngày với những người thiểu năng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I felt extremely fit, both physically and mentally. Tôi cảm thấy vô cùng sung mãn, cả về thể chất lẫn tinh thần. |
Tôi cảm thấy vô cùng sung mãn, cả về thể chất lẫn tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He wasn't mentally equipped to handle this situation. Anh ta không được trang bị tinh thần để xử lý tình huống này. |
Anh ta không được trang bị tinh thần để xử lý tình huống này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Good gymnasts rehearse their moves mentally before a competition. Những người tập thể dục giỏi luyện tập lại các bước di chuyển của họ trước khi thi đấu. |
Những người tập thể dục giỏi luyện tập lại các bước di chuyển của họ trước khi thi đấu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We believe the patient was not mentally competent . Chúng tôi tin rằng bệnh nhân không đủ năng lực về mặt tinh thần. |
Chúng tôi tin rằng bệnh nhân không đủ năng lực về mặt tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I was feeling really ill, mentally and otherwise. Tôi cảm thấy thực sự ốm yếu, tinh thần và mặt khác. |
Tôi cảm thấy thực sự ốm yếu, tinh thần và mặt khác. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Deaf people are sometimes treated as being mentally deficient. Những người điếc đôi khi bị coi là thiếu tinh thần. |
Những người điếc đôi khi bị coi là thiếu tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He was physically strong and mentally agile. Ông có thể chất mạnh mẽ và tinh thần nhanh nhẹn. |
Ông có thể chất mạnh mẽ và tinh thần nhanh nhẹn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This technique will help people mentally organize information. Kỹ thuật này sẽ giúp mọi người sắp xếp thông tin về mặt tinh thần. |
Kỹ thuật này sẽ giúp mọi người sắp xếp thông tin về mặt tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The baby is very mentally alert. Đứa bé tinh thần rất tỉnh táo. |
Đứa bé tinh thần rất tỉnh táo. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She's obviously mentally ill . Rõ ràng là cô ấy bị bệnh tâm thần. |
Rõ ràng là cô ấy bị bệnh tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Hubbard was declared mentally unfit to stand trial. Hubbard bị tuyên bố là không đủ sức khỏe để hầu tòa. |
Hubbard bị tuyên bố là không đủ sức khỏe để hầu tòa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I used to work with the mentally ill. Tôi từng làm việc với người bệnh tâm thần. |
Tôi từng làm việc với người bệnh tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 25 |
State help for the mentally handicapped is pitifully inadequate. Sự giúp đỡ của nhà nước dành cho người khuyết tật tâm thần thiếu thốn một cách đáng thương. |
Sự giúp đỡ của nhà nước dành cho người khuyết tật tâm thần thiếu thốn một cách đáng thương. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It's important to remain mentally active after retirement. Điều quan trọng là phải duy trì hoạt động trí óc sau khi nghỉ hưu. |
Điều quan trọng là phải duy trì hoạt động trí óc sau khi nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The team was outmanoeuvred physically and mentally. Nhóm nghiên cứu đã vượt trội về thể chất và tinh thần. |
Nhóm nghiên cứu đã vượt trội về thể chất và tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The programme offers intermediate care for the mentally retarded. Chương trình cung cấp dịch vụ chăm sóc trung gian cho người chậm phát triển trí tuệ. |
Chương trình cung cấp dịch vụ chăm sóc trung gian cho người chậm phát triển trí tuệ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The hospital has issued new guidelines on the treatment of mentally ill patients. Bệnh viện đã ban hành hướng dẫn mới về điều trị bệnh nhân tâm thần. |
Bệnh viện đã ban hành hướng dẫn mới về điều trị bệnh nhân tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He was out of sorts physically , as well as disordered mentally. Ông không được khỏe mạnh về thể chất cũng như bị rối loạn về tinh thần. |
Ông không được khỏe mạnh về thể chất cũng như bị rối loạn về tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Male nurses are often employed in hospitals for the mentally ill. Các y tá nam thường được tuyển dụng trong các bệnh viện dành cho người bệnh tâm thần. |
Các y tá nam thường được tuyển dụng trong các bệnh viện dành cho người bệnh tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 32 |
By tacit agreement , Clark's friends all avoided any mention of his mentally ill wife. Bằng một thỏa thuận ngầm, tất cả bạn bè của Clark đều tránh đề cập đến người vợ bị bệnh tâm thần của anh ta. |
Bằng một thỏa thuận ngầm, tất cả bạn bè của Clark đều tránh đề cập đến người vợ bị bệnh tâm thần của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Mentally, I began making a list of things I had to do. Về mặt tinh thần, tôi bắt đầu lập danh sách những việc tôi phải làm. |
Về mặt tinh thần, tôi bắt đầu lập danh sách những việc tôi phải làm. | Lưu sổ câu |