Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mentally là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mentally trong tiếng Anh

mentally /ˈmentəli/
- (adv) : về mặt tinh thần

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mentally: Về mặt tinh thần

Mentally là trạng từ chỉ sự liên quan đến tinh thần, tâm trí hoặc khả năng suy nghĩ.

  • He was mentally prepared for the challenges ahead. (Anh ấy đã chuẩn bị tinh thần cho những thử thách phía trước.)
  • She was mentally exhausted after working all day. (Cô ấy đã kiệt sức về tinh thần sau một ngày làm việc.)
  • The training is mentally demanding and requires focus. (Khóa đào tạo đòi hỏi sự tập trung và là thử thách về mặt tinh thần.)

Bảng biến thể từ "mentally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mentally
Phiên âm: /ˈmentəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt tinh thần Ngữ cảnh: Cách thức liên quan tâm trí She stayed mentally strong under pressure.
Cô ấy giữ vững tinh thần dưới áp lực.
2 Từ: mental
Phiên âm: /ˈmentl/ Loại từ: Tính từ (gốc) Nghĩa: Thuộc tinh thần Ngữ cảnh: Dẫn lại tính từ gốc “mental” Mental fatigue affects performance.
Mệt mỏi tinh thần ảnh hưởng hiệu suất.
3 Từ: mentality
Phiên âm: /menˈtæləti/ Loại từ: Danh từ (liên quan) Nghĩa: Tư duy, lối nghĩ Ngữ cảnh: Danh từ cùng họ A winning mentality is crucial.
Tư duy chiến thắng là then chốt.

Từ đồng nghĩa "mentally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mentally"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

mentally ill

bệnh tâm thần

Lưu sổ câu

2

The baby is very mentally alert.

Em bé tinh thần rất tỉnh táo.

Lưu sổ câu

3

I felt extremely fit, both physically and mentally.

Tôi cảm thấy vô cùng khỏe mạnh, cả về thể chất lẫn tinh thần.

Lưu sổ câu

4

You need to be mentally prepared for the race.

Bạn cần chuẩn bị tâm lý cho cuộc đua.

Lưu sổ câu

5

She became mentally unbalanced after the accident.

Cô trở nên mất cân bằng về tinh thần sau vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

6

I think you are mentally tired.

Tôi nghĩ bạn đang mệt mỏi về tinh thần.

Lưu sổ câu

7

She mentally rehearsed what she would say to Jeff.

Cô ấy tập dượt trước những gì cô ấy sẽ nói với Jeff.

Lưu sổ câu

8

Many old people become mentally frail.

Nhiều người già trở nên suy nhược về mặt tinh thần.

Lưu sổ câu

9

A mentally ill man was mauled after climbing into the lions' enclosure at London Zoo.

Một người đàn ông bị bệnh tâm thần đã bị hành hung sau khi trèo vào chuồng sư tử ở Sở thú London.

Lưu sổ câu

10

Only a small minority of the mentally ill are liable to harm themselves or others.

Chỉ một thiểu số nhỏ người bệnh tâm thần có trách nhiệm tự làm hại bản thân hoặc người khác.

Lưu sổ câu

11

She's the warden of a home for mentally handicapped people.

Cô ấy là quản giáo của một ngôi nhà dành cho những người thiểu năng trí tuệ.

Lưu sổ câu

12

Few people have daily contact with mentally disabled people.

Ít người được tiếp xúc hàng ngày với những người thiểu năng.

Lưu sổ câu

13

I felt extremely fit, both physically and mentally.

Tôi cảm thấy vô cùng sung mãn, cả về thể chất lẫn tinh thần.

Lưu sổ câu

14

He wasn't mentally equipped to handle this situation.

Anh ta không được trang bị tinh thần để xử lý tình huống này.

Lưu sổ câu

15

Good gymnasts rehearse their moves mentally before a competition.

Những người tập thể dục giỏi luyện tập lại các bước di chuyển của họ trước khi thi đấu.

Lưu sổ câu

16

We believe the patient was not mentally competent .

Chúng tôi tin rằng bệnh nhân không đủ năng lực về mặt tinh thần.

Lưu sổ câu

17

I was feeling really ill, mentally and otherwise.

Tôi cảm thấy thực sự ốm yếu, tinh thần và mặt khác.

Lưu sổ câu

18

Deaf people are sometimes treated as being mentally deficient.

Những người điếc đôi khi bị coi là thiếu tinh thần.

Lưu sổ câu

19

He was physically strong and mentally agile.

Ông có thể chất mạnh mẽ và tinh thần nhanh nhẹn.

Lưu sổ câu

20

This technique will help people mentally organize information.

Kỹ thuật này sẽ giúp mọi người sắp xếp thông tin về mặt tinh thần.

Lưu sổ câu

21

The baby is very mentally alert.

Đứa bé tinh thần rất tỉnh táo.

Lưu sổ câu

22

She's obviously mentally ill .

Rõ ràng là cô ấy bị bệnh tâm thần.

Lưu sổ câu

23

Hubbard was declared mentally unfit to stand trial.

Hubbard bị tuyên bố là không đủ sức khỏe để hầu tòa.

Lưu sổ câu

24

I used to work with the mentally ill.

Tôi từng làm việc với người bệnh tâm thần.

Lưu sổ câu

25

State help for the mentally handicapped is pitifully inadequate.

Sự giúp đỡ của nhà nước dành cho người khuyết tật tâm thần thiếu thốn một cách đáng thương.

Lưu sổ câu

26

It's important to remain mentally active after retirement.

Điều quan trọng là phải duy trì hoạt động trí óc sau khi nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

27

The team was outmanoeuvred physically and mentally.

Nhóm nghiên cứu đã vượt trội về thể chất và tinh thần.

Lưu sổ câu

28

The programme offers intermediate care for the mentally retarded.

Chương trình cung cấp dịch vụ chăm sóc trung gian cho người chậm phát triển trí tuệ.

Lưu sổ câu

29

The hospital has issued new guidelines on the treatment of mentally ill patients.

Bệnh viện đã ban hành hướng dẫn mới về điều trị bệnh nhân tâm thần.

Lưu sổ câu

30

He was out of sorts physically , as well as disordered mentally.

Ông không được khỏe mạnh về thể chất cũng như bị rối loạn về tinh thần.

Lưu sổ câu

31

Male nurses are often employed in hospitals for the mentally ill.

Các y tá nam thường được tuyển dụng trong các bệnh viện dành cho người bệnh tâm thần.

Lưu sổ câu

32

By tacit agreement , Clark's friends all avoided any mention of his mentally ill wife.

Bằng một thỏa thuận ngầm, tất cả bạn bè của Clark đều tránh đề cập đến người vợ bị bệnh tâm thần của anh ta.

Lưu sổ câu

33

Mentally, I began making a list of things I had to do.

Về mặt tinh thần, tôi bắt đầu lập danh sách những việc tôi phải làm.

Lưu sổ câu