Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

meeting là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ meeting trong tiếng Anh

meeting /ˈmiːtɪŋ/
- (n) : cuộc mít tinh, cuộc biểu tình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

meeting: Cuộc họp

Meeting là một cuộc thảo luận hoặc trao đổi giữa những người trong cùng một tổ chức hoặc nhóm.

  • The meeting will start at 9 AM. (Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc 9 giờ sáng.)
  • We had a meeting to review the progress of the project. (Chúng tôi đã có một cuộc họp để xem xét tiến độ của dự án.)
  • The team is preparing for the weekly meeting. (Đội ngũ đang chuẩn bị cho cuộc họp hàng tuần.)

Bảng biến thể từ "meeting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: meeting
Phiên âm: /ˈmiːtɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc họp; buổi gặp Ngữ cảnh: Họp nội bộ/khách hàng We have a staff meeting tomorrow.
Ngày mai chúng ta có cuộc họp nhân viên.
2 Từ: meeting room
Phiên âm: /ˈmiːtɪŋ ruːm/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Phòng họp Ngữ cảnh: Không gian tổ chức họp The meeting room is on the 3rd floor.
Phòng họp ở tầng 3.
3 Từ: meeting minutes
Phiên âm: /ˈmiːtɪŋ ˈmɪnɪts/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Biên bản họp Ngữ cảnh: Tóm tắt quyết định/nội dung Please send the meeting minutes.
Vui lòng gửi biên bản cuộc họp.
4 Từ: meet
Phiên âm: /miːt/ Loại từ: Động từ (gốc) Nghĩa: Gặp; nhóm họp Ngữ cảnh: Dẫn nguồn gốc động từ We meet every Monday.
Chúng tôi họp vào mỗi thứ Hai.

Từ đồng nghĩa "meeting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "meeting"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A hundred people attended the public meeting.

Một trăm người đã tham dự buổi họp công khai.

Lưu sổ câu

2

The meeting will be held in the school hall.

Cuộc họp sẽ được tổ chức tại hội trường của trường.

Lưu sổ câu

3

to schedule/convene/arrange/organize/call a meeting

lên lịch / triệu tập / sắp xếp / tổ chức / gọi một cuộc họp

Lưu sổ câu

4

Helen will chair the meeting (= be in charge of it).

Helen sẽ chủ trì cuộc họp (= phụ trách cuộc họp).

Lưu sổ câu

5

The meeting was postponed.

Cuộc họp bị hoãn lại.

Lưu sổ câu

6

an annual meeting

một cuộc họp thường niên

Lưu sổ câu

7

a board/council/committee/public meeting

một hội đồng / hội đồng / ủy ban / cuộc họp công khai

Lưu sổ câu

8

a series of meetings

một loạt các cuộc họp

Lưu sổ câu

9

What time is the meeting?

Cuộc họp diễn ra lúc mấy giờ?

Lưu sổ câu

10

Three speakers addressed the meeting.

Ba diễn giả phát biểu trong cuộc họp.

Lưu sổ câu

11

I'll be in a meeting all morning—can you take my calls?

Tôi sẽ họp cả buổi sáng — bạn có thể nhận cuộc gọi của tôi không?

Lưu sổ câu

12

The issue will be discussed at the next board meeting.

Vấn đề sẽ được thảo luận trong cuộc họp hội đồng quản trị tiếp theo.

Lưu sổ câu

13

a meeting of the United Nations Security Council

cuộc họp của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc

Lưu sổ câu

14

She is due to have a meeting with senior government officials.

Cô ấy sẽ có một cuộc họp với các quan chức cấp cao của chính phủ.

Lưu sổ câu

15

A public meeting about the proposal takes place on Monday.

Một cuộc họp công khai về đề xuất diễn ra vào thứ Hai.

Lưu sổ câu

16

This will be the first meeting between the two leaders since they took office.

Đây sẽ là cuộc gặp đầu tiên giữa hai nhà lãnh đạo kể từ khi họ nhậm chức.

Lưu sổ câu

17

Facilities include nine meeting rooms.

Cơ sở vật chất gồm chín phòng họp.

Lưu sổ câu

18

They rely on videoconferencing for virtual meetings.

Họ dựa vào hội nghị truyền hình cho các cuộc họp ảo.

Lưu sổ câu

19

The meeting will discuss how to resolve the ongoing crisis in this region.

Cuộc họp sẽ thảo luận về cách giải quyết cuộc khủng hoảng đang diễn ra ở khu vực này.

Lưu sổ câu

20

The meeting voted to accept the pay offer.

Cuộc họp biểu quyết chấp nhận đề nghị trả lương.

Lưu sổ câu

21

Mr Wade told the meeting that a one-way system would make the town safer.

Ông Wade nói với cuộc họp rằng hệ thống một chiều sẽ giúp thị trấn an toàn hơn.

Lưu sổ câu

22

At our first meeting I was nervous.

Trong cuộc gặp đầu tiên của chúng tôi, tôi đã rất lo lắng.

Lưu sổ câu

23

It was a chance meeting that would change my life.

Đó là một cuộc gặp gỡ tình cờ sẽ thay đổi cuộc đời tôi.

Lưu sổ câu

24

He remembered their childhood meetings with nostalgia.

Anh nhớ về những cuộc gặp thời thơ ấu của họ với nỗi nhớ.

Lưu sổ câu

25

The meeting of father and son after so long was a joyous occasion.

Cuộc gặp gỡ của hai cha con sau bao lâu là một dịp vui.

Lưu sổ câu

26

This was only my second meeting with him.

Đây chỉ là cuộc gặp thứ hai của tôi với anh ấy.

Lưu sổ câu

27

an athletics meeting

một cuộc họp điền kinh

Lưu sổ câu

28

a race meeting

một cuộc họp cuộc đua

Lưu sổ câu

29

The horse has won at all of his previous meetings this season.

Con ngựa đã thắng trong tất cả các lần gặp nhau trước đây của nó trong mùa giải này.

Lưu sổ câu

30

Quaker meetings are held here every week.

Các cuộc họp Quaker được tổ chức ở đây hàng tuần.

Lưu sổ câu

31

a meeting of minds between the two artists

cuộc gặp gỡ tâm đầu ý hợp giữa hai nghệ sĩ

Lưu sổ câu

32

He was summoned to a meeting with the head of the department.

Anh ta được triệu tập họp với trưởng phòng.

Lưu sổ câu

33

It is unclear whether the meeting will go ahead as planned.

Không rõ liệu cuộc họp có diễn ra theo kế hoạch hay không.

Lưu sổ câu

34

Management have called a joint meeting with staff and unions.

Ban quản lý đã triệu tập một cuộc họp chung với nhân viên và công đoàn.

Lưu sổ câu

35

Opposition has been expressed at community meetings.

Sự phản đối đã được bày tỏ tại các cuộc họp cộng đồng.

Lưu sổ câu

36

Our group meetings take place on Saturdays.

Các cuộc họp nhóm của chúng tôi diễn ra vào các ngày thứ Bảy.

Lưu sổ câu

37

She headed off to her budget meeting.

Cô ấy bắt đầu cuộc họp ngân sách của mình.

Lưu sổ câu

38

The chairperson opened the meeting.

Chủ tọa khai mạc cuộc họp.

Lưu sổ câu

39

The meeting adjourned for coffee at eleven.

Cuộc họp hoãn lại vì cà phê lúc mười một giờ.

Lưu sổ câu

40

The meeting broke up after a row over whether to allow cameras in.

Cuộc họp tan vỡ sau một cuộc tranh cãi về việc có cho phép camera vào hay không.

Lưu sổ câu

41

The meeting closed on a sour note.

Cuộc họp khép lại trong một kết quả đáng tiếc.

Lưu sổ câu

42

The meeting dragged into the early hours of the next day.

Cuộc họp kéo sang đầu giờ ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

43

The organization holds various regional meetings.

Tổ chức tổ chức các cuộc họp khu vực khác nhau.

Lưu sổ câu

44

We had an editorial meeting about it.

Chúng tôi đã có một cuộc họp biên tập về nó.

Lưu sổ câu

45

The meeting expressed concern that the problem had still not been addressed.

Cuộc họp bày tỏ lo ngại rằng vấn đề vẫn chưa được giải quyết.

Lưu sổ câu

46

The meeting heard that two workers had been fired with no official reason given.

Cuộc họp nghe nói rằng hai công nhân đã bị sa thải mà không có lý do chính thức.

Lưu sổ câu

47

The meeting voted 423–133 in favour of a strike.

Cuộc họp đã biểu quyết 423–133 ủng hộ đình công.

Lưu sổ câu

48

This meeting urges the company to reconsider its decision to close the factory.

Cuộc họp này thúc giục công ty xem xét lại quyết định đóng cửa nhà máy.

Lưu sổ câu

49

Jay drove to the meeting spot.

Jay lái xe đến điểm hẹn.

Lưu sổ câu

50

The arts space serves as a meeting ground for professional artists.

Không gian nghệ thuật là nơi gặp gỡ của các nghệ sĩ chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

51

Soorow is at parting if at meeting there be laughter.

Soorow sẽ chia tay nếu cuộc họp có tiếng cười.

Lưu sổ câu

52

The meeting extended late into the night.

Cuộc họp kéo dài đến khuya.

Lưu sổ câu

53

The meeting lasted from two o'clock to six.

Cuộc họp kéo dài từ hai giờ đến sáu giờ.

Lưu sổ câu

54

I'll be too busy to come to the meeting.

Tôi sẽ quá bận để đến cuộc họp.

Lưu sổ câu

55

The meeting broke up at ten to three.

Cuộc họp tan rã lúc mười giờ ba phút.

Lưu sổ câu

56

Bridie was uncertain about meeting him.

Bridie không chắc chắn về việc gặp anh ta.

Lưu sổ câu

57

He did not attend the meeting yesterday.

Anh ấy đã không tham dự cuộc họp ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

58

The time appointed for the meeting was 8 sharp.

Thời gian được chỉ định cho cuộc họp là 8 giờ.

Lưu sổ câu

59

Bring the new members round to the meeting tonight.

Mang các thành viên mới đến cuộc họp tối nay.

Lưu sổ câu

60

I haven't had the meeting in my diary.

Tôi chưa có cuộc họp trong nhật ký của mình.

Lưu sổ câu

61

I noticed several unfamiliar faces in the meeting room.

Tôi nhận thấy một vài gương mặt lạ trong phòng họp.

Lưu sổ câu

62

The meeting was merely an exercise in damage limitation.

Cuộc họp chỉ đơn thuần là một cuộc tập trận trong việc hạn chế thiệt hại.

Lưu sổ câu

63

The sports meeting was held in the stadium.

Đại hội thể thao được tổ chức tại sân vận động.

Lưu sổ câu

64

The agenda for the meeting has been preset.

Chương trình cho cuộc họp đã được đặt trước.

Lưu sổ câu

65

Luck is a matter of preparation meeting opportunity.Oprah Winfrey

May mắn là vấn đề của việc chuẩn bị cơ hội gặp gỡ. Oprah Winfrey

Lưu sổ câu

66

I have no recollection of meeting her before.

Tôi không nhớ gì về việc gặp cô ấy trước đây.

Lưu sổ câu

67

Let's fix a definite date for the next meeting.

Hãy ấn định một ngày xác định cho cuộc họp tiếp theo.

Lưu sổ câu

68

Refreshments will be served after the meeting.

Đồ giải khát sẽ được phục vụ sau cuộc họp.

Lưu sổ câu

69

He's in a meeting right now.

Anh ấy đang họp.

Lưu sổ câu

70

I sent my representative to the meeting.

Tôi đã cử đại diện của mình đến cuộc họp.

Lưu sổ câu

71

He is absent from the meeting.

Anh ấy vắng mặt trong cuộc họp.

Lưu sổ câu

72

Many people came to the meeting in the hall.

Nhiều người đến dự cuộc họp trong hội trường.

Lưu sổ câu

73

We terminated the meeting at 11 o'clock.

Chúng tôi kết thúc cuộc họp lúc 11 giờ.

Lưu sổ câu

74

The meeting started punctually at 10.00 a.m.

Cuộc họp bắt đầu đúng giờ lúc 10 giờ sáng.

Lưu sổ câu

75

There's an indefinable air of tension at the meeting.

Có một bầu không khí căng thẳng không thể giải thích tại cuộc họp.

Lưu sổ câu

76

I don't recall what he said at the meeting.

Tôi không nhớ anh ta đã nói gì trong cuộc họp.

Lưu sổ câu

77

I didn't attend the meeting owing to the headache.

Tôi không tham dự cuộc họp vì đau đầu.

Lưu sổ câu

78

The meeting today is very important.

Cuộc họp hôm nay rất quan trọng.

Lưu sổ câu

79

They've called an urgent meeting for this evening.

Họ đã gọi một cuộc họp khẩn cấp cho buổi tối hôm nay.

Lưu sổ câu

80

They sinned against the unwritten rules of this meeting.

Họ phạm tội chống lại các quy tắc bất thành văn của cuộc họp này.

Lưu sổ câu

81

I'll be in a meeting all morning—can you take my calls?

Tôi sẽ họp cả buổi sáng — bạn có thể nhận cuộc gọi của tôi không?

Lưu sổ câu