meeting: Cuộc họp
Meeting là một cuộc thảo luận hoặc trao đổi giữa những người trong cùng một tổ chức hoặc nhóm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
meeting
|
Phiên âm: /ˈmiːtɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc họp; buổi gặp | Ngữ cảnh: Họp nội bộ/khách hàng |
We have a staff meeting tomorrow. |
Ngày mai chúng ta có cuộc họp nhân viên. |
| 2 |
Từ:
meeting room
|
Phiên âm: /ˈmiːtɪŋ ruːm/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Phòng họp | Ngữ cảnh: Không gian tổ chức họp |
The meeting room is on the 3rd floor. |
Phòng họp ở tầng 3. |
| 3 |
Từ:
meeting minutes
|
Phiên âm: /ˈmiːtɪŋ ˈmɪnɪts/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Biên bản họp | Ngữ cảnh: Tóm tắt quyết định/nội dung |
Please send the meeting minutes. |
Vui lòng gửi biên bản cuộc họp. |
| 4 |
Từ:
meet
|
Phiên âm: /miːt/ | Loại từ: Động từ (gốc) | Nghĩa: Gặp; nhóm họp | Ngữ cảnh: Dẫn nguồn gốc động từ |
We meet every Monday. |
Chúng tôi họp vào mỗi thứ Hai. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A hundred people attended the public meeting. Một trăm người đã tham dự buổi họp công khai. |
Một trăm người đã tham dự buổi họp công khai. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The meeting will be held in the school hall. Cuộc họp sẽ được tổ chức tại hội trường của trường. |
Cuộc họp sẽ được tổ chức tại hội trường của trường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
to schedule/convene/arrange/organize/call a meeting lên lịch / triệu tập / sắp xếp / tổ chức / gọi một cuộc họp |
lên lịch / triệu tập / sắp xếp / tổ chức / gọi một cuộc họp | Lưu sổ câu |
| 4 |
Helen will chair the meeting (= be in charge of it). Helen sẽ chủ trì cuộc họp (= phụ trách cuộc họp). |
Helen sẽ chủ trì cuộc họp (= phụ trách cuộc họp). | Lưu sổ câu |
| 5 |
The meeting was postponed. Cuộc họp bị hoãn lại. |
Cuộc họp bị hoãn lại. | Lưu sổ câu |
| 6 |
an annual meeting một cuộc họp thường niên |
một cuộc họp thường niên | Lưu sổ câu |
| 7 |
a board/council/committee/public meeting một hội đồng / hội đồng / ủy ban / cuộc họp công khai |
một hội đồng / hội đồng / ủy ban / cuộc họp công khai | Lưu sổ câu |
| 8 |
a series of meetings một loạt các cuộc họp |
một loạt các cuộc họp | Lưu sổ câu |
| 9 |
What time is the meeting? Cuộc họp diễn ra lúc mấy giờ? |
Cuộc họp diễn ra lúc mấy giờ? | Lưu sổ câu |
| 10 |
Three speakers addressed the meeting. Ba diễn giả phát biểu trong cuộc họp. |
Ba diễn giả phát biểu trong cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I'll be in a meeting all morning—can you take my calls? Tôi sẽ họp cả buổi sáng — bạn có thể nhận cuộc gọi của tôi không? |
Tôi sẽ họp cả buổi sáng — bạn có thể nhận cuộc gọi của tôi không? | Lưu sổ câu |
| 12 |
The issue will be discussed at the next board meeting. Vấn đề sẽ được thảo luận trong cuộc họp hội đồng quản trị tiếp theo. |
Vấn đề sẽ được thảo luận trong cuộc họp hội đồng quản trị tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a meeting of the United Nations Security Council cuộc họp của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc |
cuộc họp của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc | Lưu sổ câu |
| 14 |
She is due to have a meeting with senior government officials. Cô ấy sẽ có một cuộc họp với các quan chức cấp cao của chính phủ. |
Cô ấy sẽ có một cuộc họp với các quan chức cấp cao của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A public meeting about the proposal takes place on Monday. Một cuộc họp công khai về đề xuất diễn ra vào thứ Hai. |
Một cuộc họp công khai về đề xuất diễn ra vào thứ Hai. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This will be the first meeting between the two leaders since they took office. Đây sẽ là cuộc gặp đầu tiên giữa hai nhà lãnh đạo kể từ khi họ nhậm chức. |
Đây sẽ là cuộc gặp đầu tiên giữa hai nhà lãnh đạo kể từ khi họ nhậm chức. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Facilities include nine meeting rooms. Cơ sở vật chất gồm chín phòng họp. |
Cơ sở vật chất gồm chín phòng họp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They rely on videoconferencing for virtual meetings. Họ dựa vào hội nghị truyền hình cho các cuộc họp ảo. |
Họ dựa vào hội nghị truyền hình cho các cuộc họp ảo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The meeting will discuss how to resolve the ongoing crisis in this region. Cuộc họp sẽ thảo luận về cách giải quyết cuộc khủng hoảng đang diễn ra ở khu vực này. |
Cuộc họp sẽ thảo luận về cách giải quyết cuộc khủng hoảng đang diễn ra ở khu vực này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The meeting voted to accept the pay offer. Cuộc họp biểu quyết chấp nhận đề nghị trả lương. |
Cuộc họp biểu quyết chấp nhận đề nghị trả lương. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Mr Wade told the meeting that a one-way system would make the town safer. Ông Wade nói với cuộc họp rằng hệ thống một chiều sẽ giúp thị trấn an toàn hơn. |
Ông Wade nói với cuộc họp rằng hệ thống một chiều sẽ giúp thị trấn an toàn hơn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
At our first meeting I was nervous. Trong cuộc gặp đầu tiên của chúng tôi, tôi đã rất lo lắng. |
Trong cuộc gặp đầu tiên của chúng tôi, tôi đã rất lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It was a chance meeting that would change my life. Đó là một cuộc gặp gỡ tình cờ sẽ thay đổi cuộc đời tôi. |
Đó là một cuộc gặp gỡ tình cờ sẽ thay đổi cuộc đời tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He remembered their childhood meetings with nostalgia. Anh nhớ về những cuộc gặp thời thơ ấu của họ với nỗi nhớ. |
Anh nhớ về những cuộc gặp thời thơ ấu của họ với nỗi nhớ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The meeting of father and son after so long was a joyous occasion. Cuộc gặp gỡ của hai cha con sau bao lâu là một dịp vui. |
Cuộc gặp gỡ của hai cha con sau bao lâu là một dịp vui. | Lưu sổ câu |
| 26 |
This was only my second meeting with him. Đây chỉ là cuộc gặp thứ hai của tôi với anh ấy. |
Đây chỉ là cuộc gặp thứ hai của tôi với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 27 |
an athletics meeting một cuộc họp điền kinh |
một cuộc họp điền kinh | Lưu sổ câu |
| 28 |
a race meeting một cuộc họp cuộc đua |
một cuộc họp cuộc đua | Lưu sổ câu |
| 29 |
The horse has won at all of his previous meetings this season. Con ngựa đã thắng trong tất cả các lần gặp nhau trước đây của nó trong mùa giải này. |
Con ngựa đã thắng trong tất cả các lần gặp nhau trước đây của nó trong mùa giải này. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Quaker meetings are held here every week. Các cuộc họp Quaker được tổ chức ở đây hàng tuần. |
Các cuộc họp Quaker được tổ chức ở đây hàng tuần. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a meeting of minds between the two artists cuộc gặp gỡ tâm đầu ý hợp giữa hai nghệ sĩ |
cuộc gặp gỡ tâm đầu ý hợp giữa hai nghệ sĩ | Lưu sổ câu |
| 32 |
He was summoned to a meeting with the head of the department. Anh ta được triệu tập họp với trưởng phòng. |
Anh ta được triệu tập họp với trưởng phòng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It is unclear whether the meeting will go ahead as planned. Không rõ liệu cuộc họp có diễn ra theo kế hoạch hay không. |
Không rõ liệu cuộc họp có diễn ra theo kế hoạch hay không. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Management have called a joint meeting with staff and unions. Ban quản lý đã triệu tập một cuộc họp chung với nhân viên và công đoàn. |
Ban quản lý đã triệu tập một cuộc họp chung với nhân viên và công đoàn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Opposition has been expressed at community meetings. Sự phản đối đã được bày tỏ tại các cuộc họp cộng đồng. |
Sự phản đối đã được bày tỏ tại các cuộc họp cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Our group meetings take place on Saturdays. Các cuộc họp nhóm của chúng tôi diễn ra vào các ngày thứ Bảy. |
Các cuộc họp nhóm của chúng tôi diễn ra vào các ngày thứ Bảy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She headed off to her budget meeting. Cô ấy bắt đầu cuộc họp ngân sách của mình. |
Cô ấy bắt đầu cuộc họp ngân sách của mình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The chairperson opened the meeting. Chủ tọa khai mạc cuộc họp. |
Chủ tọa khai mạc cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The meeting adjourned for coffee at eleven. Cuộc họp hoãn lại vì cà phê lúc mười một giờ. |
Cuộc họp hoãn lại vì cà phê lúc mười một giờ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The meeting broke up after a row over whether to allow cameras in. Cuộc họp tan vỡ sau một cuộc tranh cãi về việc có cho phép camera vào hay không. |
Cuộc họp tan vỡ sau một cuộc tranh cãi về việc có cho phép camera vào hay không. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The meeting closed on a sour note. Cuộc họp khép lại trong một kết quả đáng tiếc. |
Cuộc họp khép lại trong một kết quả đáng tiếc. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The meeting dragged into the early hours of the next day. Cuộc họp kéo sang đầu giờ ngày hôm sau. |
Cuộc họp kéo sang đầu giờ ngày hôm sau. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The organization holds various regional meetings. Tổ chức tổ chức các cuộc họp khu vực khác nhau. |
Tổ chức tổ chức các cuộc họp khu vực khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We had an editorial meeting about it. Chúng tôi đã có một cuộc họp biên tập về nó. |
Chúng tôi đã có một cuộc họp biên tập về nó. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The meeting expressed concern that the problem had still not been addressed. Cuộc họp bày tỏ lo ngại rằng vấn đề vẫn chưa được giải quyết. |
Cuộc họp bày tỏ lo ngại rằng vấn đề vẫn chưa được giải quyết. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The meeting heard that two workers had been fired with no official reason given. Cuộc họp nghe nói rằng hai công nhân đã bị sa thải mà không có lý do chính thức. |
Cuộc họp nghe nói rằng hai công nhân đã bị sa thải mà không có lý do chính thức. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The meeting voted 423–133 in favour of a strike. Cuộc họp đã biểu quyết 423–133 ủng hộ đình công. |
Cuộc họp đã biểu quyết 423–133 ủng hộ đình công. | Lưu sổ câu |
| 48 |
This meeting urges the company to reconsider its decision to close the factory. Cuộc họp này thúc giục công ty xem xét lại quyết định đóng cửa nhà máy. |
Cuộc họp này thúc giục công ty xem xét lại quyết định đóng cửa nhà máy. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Jay drove to the meeting spot. Jay lái xe đến điểm hẹn. |
Jay lái xe đến điểm hẹn. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The arts space serves as a meeting ground for professional artists. Không gian nghệ thuật là nơi gặp gỡ của các nghệ sĩ chuyên nghiệp. |
Không gian nghệ thuật là nơi gặp gỡ của các nghệ sĩ chuyên nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Soorow is at parting if at meeting there be laughter. Soorow sẽ chia tay nếu cuộc họp có tiếng cười. |
Soorow sẽ chia tay nếu cuộc họp có tiếng cười. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The meeting extended late into the night. Cuộc họp kéo dài đến khuya. |
Cuộc họp kéo dài đến khuya. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The meeting lasted from two o'clock to six. Cuộc họp kéo dài từ hai giờ đến sáu giờ. |
Cuộc họp kéo dài từ hai giờ đến sáu giờ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I'll be too busy to come to the meeting. Tôi sẽ quá bận để đến cuộc họp. |
Tôi sẽ quá bận để đến cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The meeting broke up at ten to three. Cuộc họp tan rã lúc mười giờ ba phút. |
Cuộc họp tan rã lúc mười giờ ba phút. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Bridie was uncertain about meeting him. Bridie không chắc chắn về việc gặp anh ta. |
Bridie không chắc chắn về việc gặp anh ta. | Lưu sổ câu |
| 57 |
He did not attend the meeting yesterday. Anh ấy đã không tham dự cuộc họp ngày hôm qua. |
Anh ấy đã không tham dự cuộc họp ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 58 |
The time appointed for the meeting was 8 sharp. Thời gian được chỉ định cho cuộc họp là 8 giờ. |
Thời gian được chỉ định cho cuộc họp là 8 giờ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Bring the new members round to the meeting tonight. Mang các thành viên mới đến cuộc họp tối nay. |
Mang các thành viên mới đến cuộc họp tối nay. | Lưu sổ câu |
| 60 |
I haven't had the meeting in my diary. Tôi chưa có cuộc họp trong nhật ký của mình. |
Tôi chưa có cuộc họp trong nhật ký của mình. | Lưu sổ câu |
| 61 |
I noticed several unfamiliar faces in the meeting room. Tôi nhận thấy một vài gương mặt lạ trong phòng họp. |
Tôi nhận thấy một vài gương mặt lạ trong phòng họp. | Lưu sổ câu |
| 62 |
The meeting was merely an exercise in damage limitation. Cuộc họp chỉ đơn thuần là một cuộc tập trận trong việc hạn chế thiệt hại. |
Cuộc họp chỉ đơn thuần là một cuộc tập trận trong việc hạn chế thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The sports meeting was held in the stadium. Đại hội thể thao được tổ chức tại sân vận động. |
Đại hội thể thao được tổ chức tại sân vận động. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The agenda for the meeting has been preset. Chương trình cho cuộc họp đã được đặt trước. |
Chương trình cho cuộc họp đã được đặt trước. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Luck is a matter of preparation meeting opportunity.Oprah Winfrey May mắn là vấn đề của việc chuẩn bị cơ hội gặp gỡ. Oprah Winfrey |
May mắn là vấn đề của việc chuẩn bị cơ hội gặp gỡ. Oprah Winfrey | Lưu sổ câu |
| 66 |
I have no recollection of meeting her before. Tôi không nhớ gì về việc gặp cô ấy trước đây. |
Tôi không nhớ gì về việc gặp cô ấy trước đây. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Let's fix a definite date for the next meeting. Hãy ấn định một ngày xác định cho cuộc họp tiếp theo. |
Hãy ấn định một ngày xác định cho cuộc họp tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 68 |
Refreshments will be served after the meeting. Đồ giải khát sẽ được phục vụ sau cuộc họp. |
Đồ giải khát sẽ được phục vụ sau cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 69 |
He's in a meeting right now. Anh ấy đang họp. |
Anh ấy đang họp. | Lưu sổ câu |
| 70 |
I sent my representative to the meeting. Tôi đã cử đại diện của mình đến cuộc họp. |
Tôi đã cử đại diện của mình đến cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 71 |
He is absent from the meeting. Anh ấy vắng mặt trong cuộc họp. |
Anh ấy vắng mặt trong cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 72 |
Many people came to the meeting in the hall. Nhiều người đến dự cuộc họp trong hội trường. |
Nhiều người đến dự cuộc họp trong hội trường. | Lưu sổ câu |
| 73 |
We terminated the meeting at 11 o'clock. Chúng tôi kết thúc cuộc họp lúc 11 giờ. |
Chúng tôi kết thúc cuộc họp lúc 11 giờ. | Lưu sổ câu |
| 74 |
The meeting started punctually at 10.00 a.m. Cuộc họp bắt đầu đúng giờ lúc 10 giờ sáng. |
Cuộc họp bắt đầu đúng giờ lúc 10 giờ sáng. | Lưu sổ câu |
| 75 |
There's an indefinable air of tension at the meeting. Có một bầu không khí căng thẳng không thể giải thích tại cuộc họp. |
Có một bầu không khí căng thẳng không thể giải thích tại cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 76 |
I don't recall what he said at the meeting. Tôi không nhớ anh ta đã nói gì trong cuộc họp. |
Tôi không nhớ anh ta đã nói gì trong cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 77 |
I didn't attend the meeting owing to the headache. Tôi không tham dự cuộc họp vì đau đầu. |
Tôi không tham dự cuộc họp vì đau đầu. | Lưu sổ câu |
| 78 |
The meeting today is very important. Cuộc họp hôm nay rất quan trọng. |
Cuộc họp hôm nay rất quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 79 |
They've called an urgent meeting for this evening. Họ đã gọi một cuộc họp khẩn cấp cho buổi tối hôm nay. |
Họ đã gọi một cuộc họp khẩn cấp cho buổi tối hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 80 |
They sinned against the unwritten rules of this meeting. Họ phạm tội chống lại các quy tắc bất thành văn của cuộc họp này. |
Họ phạm tội chống lại các quy tắc bất thành văn của cuộc họp này. | Lưu sổ câu |
| 81 |
I'll be in a meeting all morning—can you take my calls? Tôi sẽ họp cả buổi sáng — bạn có thể nhận cuộc gọi của tôi không? |
Tôi sẽ họp cả buổi sáng — bạn có thể nhận cuộc gọi của tôi không? | Lưu sổ câu |