Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

meet là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ meet trong tiếng Anh

meet /miːt/
- (v) : gặp, gặp gỡ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

meet: Gặp

Meet là hành động gặp gỡ hoặc tiếp xúc với ai đó, thường là lần đầu hoặc theo kế hoạch.

  • They will meet at the café for lunch. (Họ sẽ gặp nhau ở quán cà phê để ăn trưa.)
  • He met his friend after work to discuss the project. (Anh ấy gặp bạn sau giờ làm việc để thảo luận về dự án.)
  • We will meet tomorrow to finalize the details. (Chúng tôi sẽ gặp nhau vào ngày mai để hoàn tất các chi tiết.)

Bảng biến thể từ "meet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: meet
Phiên âm: /miːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gặp; đáp ứng (tiêu chuẩn) Ngữ cảnh: Gặp ai; đáp ứng yêu cầu/hạn chót We will meet at 3 p.m.
Chúng ta sẽ gặp nhau lúc 3 giờ chiều.
2 Từ: met
Phiên âm: /met/ Loại từ: Động từ (QK/PP) Nghĩa: Đã gặp; đã đáp ứng Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất I met her yesterday.
Hôm qua tôi đã gặp cô ấy.
3 Từ: meeting
Phiên âm: /ˈmiːtɪŋ/ Loại từ: Danh động từ (V-ing) Nghĩa: Việc gặp gỡ Ngữ cảnh: Nhấn mạnh hoạt động gặp gỡ nói chung Meeting new people can be exciting.
Gặp gỡ người mới có thể rất thú vị.
4 Từ: meetup
Phiên âm: /ˈmiːtʌp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Buổi gặp gỡ (không chính thức) Ngữ cảnh: Sự kiện cộng đồng/CLB We’re planning a meetup this weekend.
Chúng tôi dự định một buổi gặp cuối tuần.

Từ đồng nghĩa "meet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "meet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Maybe we'll meet again some time.

Có lẽ một lúc nào đó chúng ta sẽ gặp lại nhau.

Lưu sổ câu

2

Did you meet anyone in town?

Bạn có gặp ai trong thị trấn không?

Lưu sổ câu

3

A year or so later I happened to meet him again.

Một năm sau tôi tình cờ gặp lại anh ấy.

Lưu sổ câu

4

I hope we'll meet again soon.

Tôi hy vọng chúng ta sẽ sớm gặp lại nhau.

Lưu sổ câu

5

The committee meets on Fridays.

Ủy ban họp vào các ngày thứ Sáu.

Lưu sổ câu

6

The evening gave collectors the opportunity to meet with leading art dealers.

Buổi tối đã mang đến cho các nhà sưu tập cơ hội gặp gỡ với các nhà kinh doanh nghệ thuật hàng đầu.

Lưu sổ câu

7

The town needs a space where young people can meet.

Thị trấn cần một không gian nơi những người trẻ có thể gặp gỡ.

Lưu sổ câu

8

Let's meet for a drink after work.

Gặp nhau đi uống nước sau giờ làm việc.

Lưu sổ câu

9

We're meeting them outside the theatre at 7.

Chúng tôi gặp họ bên ngoài nhà hát lúc 7 giờ.

Lưu sổ câu

10

Will you meet me at the airport?

Bạn sẽ gặp tôi ở sân bay chứ?

Lưu sổ câu

11

The hotel bus meets all incoming flights.

Xe buýt của khách sạn đáp ứng tất cả các chuyến bay đến.

Lưu sổ câu

12

Where did you first meet your husband?

Lần đầu tiên bạn gặp chồng mình ở đâu?

Lưu sổ câu

13

Pleased to meet you (= when you first meet somebody).

Rất vui được gặp bạn (= lần đầu tiên bạn gặp ai đó).

Lưu sổ câu

14

Nice meeting you (= when you leave somebody after meeting them for the first time).

Rất vui được gặp bạn (= khi bạn rời xa ai đó sau khi gặp họ lần đầu tiên).

Lưu sổ câu

15

There's someone I want you to meet.

Có một người tôi muốn bạn gặp.

Lưu sổ câu

16

I love meeting people.

Tôi thích gặp gỡ mọi người.

Lưu sổ câu

17

an interactive site where people can meet online

một trang web tương tác, nơi mọi người có thể gặp gỡ trực tuyến

Lưu sổ câu

18

Jasper Johns worked at various jobs before meeting Rauschenberg in 1954.

Jasper Johns làm nhiều công việc khác nhau trước khi gặp Rauschenberg vào năm 1954.

Lưu sổ câu

19

How can we best meet the needs of all the different groups?

Làm thế nào chúng ta có thể đáp ứng tốt nhất nhu cầu của tất cả các nhóm khác nhau?

Lưu sổ câu

20

The airport must be expanded to meet demand.

Sân bay phải được mở rộng để đáp ứng nhu cầu.

Lưu sổ câu

21

He had failed to meet his performance targets.

Anh ấy đã không đạt được mục tiêu hiệu suất của mình.

Lưu sổ câu

22

to meet a challenge/goal

để đáp ứng một thách thức / mục tiêu

Lưu sổ câu

23

The oil industry is working to meet clean air requirements.

Ngành công nghiệp dầu mỏ đang làm việc để đáp ứng các yêu cầu về không khí sạch.

Lưu sổ câu

24

of the candidates failed to meet the standard required.

trong số các ứng viên không đáp ứng được tiêu chuẩn yêu cầu.

Lưu sổ câu

25

I can't possibly meet that deadline.

Tôi không thể đáp ứng thời hạn đó.

Lưu sổ câu

26

They were determined to meet the challenge head-on.

Họ quyết tâm vượt qua thử thách trực diện.

Lưu sổ câu

27

The curtains don't meet in the middle.

Các tấm màn không gặp nhau ở giữa.

Lưu sổ câu

28

That's where the river meets the sea.

Đó là nơi sông gặp biển.

Lưu sổ câu

29

Many families struggle to make ends meet.

Nhiều gia đình phải vật lộn để kiếm sống.

Lưu sổ câu

30

She was afraid to meet my eye.

Cô ấy sợ bắt gặp ánh mắt của tôi.

Lưu sổ câu

31

Here's where the rubber meets the road: will consumers actually buy the product?

Đây là nơi cao su tiếp xúc với con đường: liệu người tiêu dùng có thực sự mua sản phẩm không?

Lưu sổ câu

32

The three sisters rarely meet in person, but spend hours on the phone.

Ba chị em hiếm khi gặp mặt trực tiếp mà dành hàng giờ cho điện thoại.

Lưu sổ câu

33

I arranged to meet her for lunch.

Tôi đã hẹn gặp cô ấy để ăn trưa.

Lưu sổ câu

34

I'll meet you at the station when your train gets in.

Tôi sẽ gặp bạn ở nhà ga khi tàu của bạn đến.

Lưu sổ câu

35

Local authorities also have an important role to play in meeting the rural housing challenge.

Chính quyền địa phương cũng có vai trò quan trọng trong việc đáp ứng thách thức về nhà ở nông thôn.

Lưu sổ câu

36

It's not a matter of meeting a short-term financial goal.

Không phải là vấn đề đạt được mục tiêu tài chính ngắn hạn.

Lưu sổ câu

37

Many families on these estates are struggling to meet their financial commitments.

Nhiều gia đình ở những khu đất này đang phải vật lộn để đáp ứng các cam kết tài chính của họ.

Lưu sổ câu

38

The company will meet the cost of the journey.

Công ty sẽ đáp ứng chi phí của hành trình.

Lưu sổ câu

39

The school had to sell off its playing fields to meet its debt repayments.

Trường phải bán bớt sân chơi để trả nợ.

Lưu sổ câu

40

When flatterers meet, the devil goes to dinner.

Khi những kẻ tâng bốc gặp nhau, ác quỷ đi ăn tối.

Lưu sổ câu

41

Men may meet but mountains never.

Đàn ông có thể gặp nhau nhưng núi non thì không.

Lưu sổ câu

42

Friends may meet, but mountains never greet.

Bạn bè có thể gặp nhau, nhưng núi non không bao giờ chào đón.

Lưu sổ câu

43

Don't meet troubles half-way.

Đừng gặp rắc rối nửa chừng.

Lưu sổ câu

44

When Greek meet Greek, then comes the tug of war.

Khi Hy Lạp gặp Hy Lạp, sau đó là cuộc chiến kéo co.

Lưu sổ câu

45

He who sees through life and death will meet with most success.

Ai nhìn thấu sự sống và cái chết sẽ gặp nhiều thành công nhất.

Lưu sổ câu

46

Extremes meet.

Các cực gặp nhau.

Lưu sổ câu

47

Merry meet, merry part.

Gặp nhau vui vẻ, (I'llict.com) vui vẻ một phần.

Lưu sổ câu

48

I know him not should I meet him in my pottage dish.

Tôi biết anh ta không nên tôi gặp anh ta trong đĩa gốm của tôi.

Lưu sổ câu

49

I'll meet you by the main reception desk.

Tôi sẽ gặp bạn ở quầy lễ tân chính.

Lưu sổ câu

50

How happy we are to meet friends from afar.

Chúng ta hạnh phúc biết bao khi gặp gỡ những người bạn từ xa.

Lưu sổ câu

51

I'd like you to meet my folks.

Tôi muốn bạn gặp những người bạn của tôi.

Lưu sổ câu

52

I want you to meet my parents.

Tôi muốn bạn gặp bố mẹ tôi.

Lưu sổ câu

53

I have got to meet my partner every Friday.

Tôi phải gặp đối tác của mình vào thứ Sáu hàng tuần.

Lưu sổ câu

54

They came running to meet me.

Họ chạy đến gặp tôi.

Lưu sổ câu

55

Pleased to meet you. Plsd to meet u, too.

Rất vui được gặp bạn. Xin vui lòng gặp bạn, quá.

Lưu sổ câu

56

They meet up every Friday to play snooker .

Họ gặp nhau vào thứ Sáu hàng tuần để chơi bi da.

Lưu sổ câu

57

We must meet the challenge squarely .

Chúng ta phải đối mặt với thử thách ngay lập tức.

Lưu sổ câu

58

We're having a track and field meet.

Chúng tôi đang tổ chức một cuộc họp điền kinh.

Lưu sổ câu

59

The scheme did not meet unqualified approval.

Đề án không đạt được sự chấp thuận không đủ tiêu chuẩn.

Lưu sổ câu

60

I'd like you to meet Ann Gregory, my deputy.

Tôi muốn bạn gặp Ann Gregory, phó của tôi.

Lưu sổ câu

61

It's a pleasure to meet you.

Rất vui được gặp bạn.

Lưu sổ câu

62

I'm glad to meet you. --So am I.

Tôi rất vui được gặp bạn.

Lưu sổ câu

63

Where do you want to meet?

Bạn muốn gặp ở đâu?

Lưu sổ câu

64

She failed to meet the stringent selection criteria.

Cô không đáp ứng được các tiêu chí tuyển chọn nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

65

Provincial assemblies meet once a year.

Các hội đồng cấp tỉnh họp mỗi năm một lần.

Lưu sổ câu

66

They said they would meet us tomorrow morning.

Họ nói rằng họ sẽ gặp chúng ta vào sáng mai.

Lưu sổ câu

67

Oh, do not cry--- be good children and we will all meet in heaven.

Ồ, đừng khóc

Lưu sổ câu

68

The love of money and the love of learning rarely meet.

Tình tiền và ham học hỏi hiếm khi gặp nhau.

Lưu sổ câu

69

We met the next day at a local bar.

Chúng tôi gặp nhau vào ngày hôm sau tại một quán bar địa phương.

Lưu sổ câu

70

It's not a matter of meeting a short-term financial goal.

Vấn đề không phải là đáp ứng mục tiêu tài chính ngắn hạn.

Lưu sổ câu