meet: Gặp
Meet là hành động gặp gỡ hoặc tiếp xúc với ai đó, thường là lần đầu hoặc theo kế hoạch.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
meet
|
Phiên âm: /miːt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gặp; đáp ứng (tiêu chuẩn) | Ngữ cảnh: Gặp ai; đáp ứng yêu cầu/hạn chót |
We will meet at 3 p.m. |
Chúng ta sẽ gặp nhau lúc 3 giờ chiều. |
| 2 |
Từ:
met
|
Phiên âm: /met/ | Loại từ: Động từ (QK/PP) | Nghĩa: Đã gặp; đã đáp ứng | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
I met her yesterday. |
Hôm qua tôi đã gặp cô ấy. |
| 3 |
Từ:
meeting
|
Phiên âm: /ˈmiːtɪŋ/ | Loại từ: Danh động từ (V-ing) | Nghĩa: Việc gặp gỡ | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh hoạt động gặp gỡ nói chung |
Meeting new people can be exciting. |
Gặp gỡ người mới có thể rất thú vị. |
| 4 |
Từ:
meetup
|
Phiên âm: /ˈmiːtʌp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Buổi gặp gỡ (không chính thức) | Ngữ cảnh: Sự kiện cộng đồng/CLB |
We’re planning a meetup this weekend. |
Chúng tôi dự định một buổi gặp cuối tuần. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Maybe we'll meet again some time. Có lẽ một lúc nào đó chúng ta sẽ gặp lại nhau. |
Có lẽ một lúc nào đó chúng ta sẽ gặp lại nhau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Did you meet anyone in town? Bạn có gặp ai trong thị trấn không? |
Bạn có gặp ai trong thị trấn không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
A year or so later I happened to meet him again. Một năm sau tôi tình cờ gặp lại anh ấy. |
Một năm sau tôi tình cờ gặp lại anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I hope we'll meet again soon. Tôi hy vọng chúng ta sẽ sớm gặp lại nhau. |
Tôi hy vọng chúng ta sẽ sớm gặp lại nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The committee meets on Fridays. Ủy ban họp vào các ngày thứ Sáu. |
Ủy ban họp vào các ngày thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The evening gave collectors the opportunity to meet with leading art dealers. Buổi tối đã mang đến cho các nhà sưu tập cơ hội gặp gỡ với các nhà kinh doanh nghệ thuật hàng đầu. |
Buổi tối đã mang đến cho các nhà sưu tập cơ hội gặp gỡ với các nhà kinh doanh nghệ thuật hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The town needs a space where young people can meet. Thị trấn cần một không gian nơi những người trẻ có thể gặp gỡ. |
Thị trấn cần một không gian nơi những người trẻ có thể gặp gỡ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Let's meet for a drink after work. Gặp nhau đi uống nước sau giờ làm việc. |
Gặp nhau đi uống nước sau giờ làm việc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We're meeting them outside the theatre at 7. Chúng tôi gặp họ bên ngoài nhà hát lúc 7 giờ. |
Chúng tôi gặp họ bên ngoài nhà hát lúc 7 giờ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Will you meet me at the airport? Bạn sẽ gặp tôi ở sân bay chứ? |
Bạn sẽ gặp tôi ở sân bay chứ? | Lưu sổ câu |
| 11 |
The hotel bus meets all incoming flights. Xe buýt của khách sạn đáp ứng tất cả các chuyến bay đến. |
Xe buýt của khách sạn đáp ứng tất cả các chuyến bay đến. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Where did you first meet your husband? Lần đầu tiên bạn gặp chồng mình ở đâu? |
Lần đầu tiên bạn gặp chồng mình ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 13 |
Pleased to meet you (= when you first meet somebody). Rất vui được gặp bạn (= lần đầu tiên bạn gặp ai đó). |
Rất vui được gặp bạn (= lần đầu tiên bạn gặp ai đó). | Lưu sổ câu |
| 14 |
Nice meeting you (= when you leave somebody after meeting them for the first time). Rất vui được gặp bạn (= khi bạn rời xa ai đó sau khi gặp họ lần đầu tiên). |
Rất vui được gặp bạn (= khi bạn rời xa ai đó sau khi gặp họ lần đầu tiên). | Lưu sổ câu |
| 15 |
There's someone I want you to meet. Có một người tôi muốn bạn gặp. |
Có một người tôi muốn bạn gặp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I love meeting people. Tôi thích gặp gỡ mọi người. |
Tôi thích gặp gỡ mọi người. | Lưu sổ câu |
| 17 |
an interactive site where people can meet online một trang web tương tác, nơi mọi người có thể gặp gỡ trực tuyến |
một trang web tương tác, nơi mọi người có thể gặp gỡ trực tuyến | Lưu sổ câu |
| 18 |
Jasper Johns worked at various jobs before meeting Rauschenberg in 1954. Jasper Johns làm nhiều công việc khác nhau trước khi gặp Rauschenberg vào năm 1954. |
Jasper Johns làm nhiều công việc khác nhau trước khi gặp Rauschenberg vào năm 1954. | Lưu sổ câu |
| 19 |
How can we best meet the needs of all the different groups? Làm thế nào chúng ta có thể đáp ứng tốt nhất nhu cầu của tất cả các nhóm khác nhau? |
Làm thế nào chúng ta có thể đáp ứng tốt nhất nhu cầu của tất cả các nhóm khác nhau? | Lưu sổ câu |
| 20 |
The airport must be expanded to meet demand. Sân bay phải được mở rộng để đáp ứng nhu cầu. |
Sân bay phải được mở rộng để đáp ứng nhu cầu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He had failed to meet his performance targets. Anh ấy đã không đạt được mục tiêu hiệu suất của mình. |
Anh ấy đã không đạt được mục tiêu hiệu suất của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
to meet a challenge/goal để đáp ứng một thách thức / mục tiêu |
để đáp ứng một thách thức / mục tiêu | Lưu sổ câu |
| 23 |
The oil industry is working to meet clean air requirements. Ngành công nghiệp dầu mỏ đang làm việc để đáp ứng các yêu cầu về không khí sạch. |
Ngành công nghiệp dầu mỏ đang làm việc để đáp ứng các yêu cầu về không khí sạch. | Lưu sổ câu |
| 24 |
of the candidates failed to meet the standard required. trong số các ứng viên không đáp ứng được tiêu chuẩn yêu cầu. |
trong số các ứng viên không đáp ứng được tiêu chuẩn yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I can't possibly meet that deadline. Tôi không thể đáp ứng thời hạn đó. |
Tôi không thể đáp ứng thời hạn đó. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They were determined to meet the challenge head-on. Họ quyết tâm vượt qua thử thách trực diện. |
Họ quyết tâm vượt qua thử thách trực diện. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The curtains don't meet in the middle. Các tấm màn không gặp nhau ở giữa. |
Các tấm màn không gặp nhau ở giữa. | Lưu sổ câu |
| 28 |
That's where the river meets the sea. Đó là nơi sông gặp biển. |
Đó là nơi sông gặp biển. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Many families struggle to make ends meet. Nhiều gia đình phải vật lộn để kiếm sống. |
Nhiều gia đình phải vật lộn để kiếm sống. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She was afraid to meet my eye. Cô ấy sợ bắt gặp ánh mắt của tôi. |
Cô ấy sợ bắt gặp ánh mắt của tôi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Here's where the rubber meets the road: will consumers actually buy the product? Đây là nơi cao su tiếp xúc với con đường: liệu người tiêu dùng có thực sự mua sản phẩm không? |
Đây là nơi cao su tiếp xúc với con đường: liệu người tiêu dùng có thực sự mua sản phẩm không? | Lưu sổ câu |
| 32 |
The three sisters rarely meet in person, but spend hours on the phone. Ba chị em hiếm khi gặp mặt trực tiếp mà dành hàng giờ cho điện thoại. |
Ba chị em hiếm khi gặp mặt trực tiếp mà dành hàng giờ cho điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I arranged to meet her for lunch. Tôi đã hẹn gặp cô ấy để ăn trưa. |
Tôi đã hẹn gặp cô ấy để ăn trưa. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I'll meet you at the station when your train gets in. Tôi sẽ gặp bạn ở nhà ga khi tàu của bạn đến. |
Tôi sẽ gặp bạn ở nhà ga khi tàu của bạn đến. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Local authorities also have an important role to play in meeting the rural housing challenge. Chính quyền địa phương cũng có vai trò quan trọng trong việc đáp ứng thách thức về nhà ở nông thôn. |
Chính quyền địa phương cũng có vai trò quan trọng trong việc đáp ứng thách thức về nhà ở nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It's not a matter of meeting a short-term financial goal. Không phải là vấn đề đạt được mục tiêu tài chính ngắn hạn. |
Không phải là vấn đề đạt được mục tiêu tài chính ngắn hạn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Many families on these estates are struggling to meet their financial commitments. Nhiều gia đình ở những khu đất này đang phải vật lộn để đáp ứng các cam kết tài chính của họ. |
Nhiều gia đình ở những khu đất này đang phải vật lộn để đáp ứng các cam kết tài chính của họ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The company will meet the cost of the journey. Công ty sẽ đáp ứng chi phí của hành trình. |
Công ty sẽ đáp ứng chi phí của hành trình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The school had to sell off its playing fields to meet its debt repayments. Trường phải bán bớt sân chơi để trả nợ. |
Trường phải bán bớt sân chơi để trả nợ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
When flatterers meet, the devil goes to dinner. Khi những kẻ tâng bốc gặp nhau, ác quỷ đi ăn tối. |
Khi những kẻ tâng bốc gặp nhau, ác quỷ đi ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Men may meet but mountains never. Đàn ông có thể gặp nhau nhưng núi non thì không. |
Đàn ông có thể gặp nhau nhưng núi non thì không. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Friends may meet, but mountains never greet. Bạn bè có thể gặp nhau, nhưng núi non không bao giờ chào đón. |
Bạn bè có thể gặp nhau, nhưng núi non không bao giờ chào đón. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Don't meet troubles half-way. Đừng gặp rắc rối nửa chừng. |
Đừng gặp rắc rối nửa chừng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
When Greek meet Greek, then comes the tug of war. Khi Hy Lạp gặp Hy Lạp, sau đó là cuộc chiến kéo co. |
Khi Hy Lạp gặp Hy Lạp, sau đó là cuộc chiến kéo co. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He who sees through life and death will meet with most success. Ai nhìn thấu sự sống và cái chết sẽ gặp nhiều thành công nhất. |
Ai nhìn thấu sự sống và cái chết sẽ gặp nhiều thành công nhất. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Extremes meet. Các cực gặp nhau. |
Các cực gặp nhau. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Merry meet, merry part. Gặp nhau vui vẻ, (I'llict.com) vui vẻ một phần. |
Gặp nhau vui vẻ, (I'llict.com) vui vẻ một phần. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I know him not should I meet him in my pottage dish. Tôi biết anh ta không nên tôi gặp anh ta trong đĩa gốm của tôi. |
Tôi biết anh ta không nên tôi gặp anh ta trong đĩa gốm của tôi. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I'll meet you by the main reception desk. Tôi sẽ gặp bạn ở quầy lễ tân chính. |
Tôi sẽ gặp bạn ở quầy lễ tân chính. | Lưu sổ câu |
| 50 |
How happy we are to meet friends from afar. Chúng ta hạnh phúc biết bao khi gặp gỡ những người bạn từ xa. |
Chúng ta hạnh phúc biết bao khi gặp gỡ những người bạn từ xa. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I'd like you to meet my folks. Tôi muốn bạn gặp những người bạn của tôi. |
Tôi muốn bạn gặp những người bạn của tôi. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I want you to meet my parents. Tôi muốn bạn gặp bố mẹ tôi. |
Tôi muốn bạn gặp bố mẹ tôi. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I have got to meet my partner every Friday. Tôi phải gặp đối tác của mình vào thứ Sáu hàng tuần. |
Tôi phải gặp đối tác của mình vào thứ Sáu hàng tuần. | Lưu sổ câu |
| 54 |
They came running to meet me. Họ chạy đến gặp tôi. |
Họ chạy đến gặp tôi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Pleased to meet you. Plsd to meet u, too. Rất vui được gặp bạn. Xin vui lòng gặp bạn, quá. |
Rất vui được gặp bạn. Xin vui lòng gặp bạn, quá. | Lưu sổ câu |
| 56 |
They meet up every Friday to play snooker . Họ gặp nhau vào thứ Sáu hàng tuần để chơi bi da. |
Họ gặp nhau vào thứ Sáu hàng tuần để chơi bi da. | Lưu sổ câu |
| 57 |
We must meet the challenge squarely . Chúng ta phải đối mặt với thử thách ngay lập tức. |
Chúng ta phải đối mặt với thử thách ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 58 |
We're having a track and field meet. Chúng tôi đang tổ chức một cuộc họp điền kinh. |
Chúng tôi đang tổ chức một cuộc họp điền kinh. | Lưu sổ câu |
| 59 |
The scheme did not meet unqualified approval. Đề án không đạt được sự chấp thuận không đủ tiêu chuẩn. |
Đề án không đạt được sự chấp thuận không đủ tiêu chuẩn. | Lưu sổ câu |
| 60 |
I'd like you to meet Ann Gregory, my deputy. Tôi muốn bạn gặp Ann Gregory, phó của tôi. |
Tôi muốn bạn gặp Ann Gregory, phó của tôi. | Lưu sổ câu |
| 61 |
It's a pleasure to meet you. Rất vui được gặp bạn. |
Rất vui được gặp bạn. | Lưu sổ câu |
| 62 |
I'm glad to meet you. --So am I. Tôi rất vui được gặp bạn. |
Tôi rất vui được gặp bạn. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Where do you want to meet? Bạn muốn gặp ở đâu? |
Bạn muốn gặp ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 64 |
She failed to meet the stringent selection criteria. Cô không đáp ứng được các tiêu chí tuyển chọn nghiêm ngặt. |
Cô không đáp ứng được các tiêu chí tuyển chọn nghiêm ngặt. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Provincial assemblies meet once a year. Các hội đồng cấp tỉnh họp mỗi năm một lần. |
Các hội đồng cấp tỉnh họp mỗi năm một lần. | Lưu sổ câu |
| 66 |
They said they would meet us tomorrow morning. Họ nói rằng họ sẽ gặp chúng ta vào sáng mai. |
Họ nói rằng họ sẽ gặp chúng ta vào sáng mai. | Lưu sổ câu |
| 67 |
Oh, do not cry--- be good children and we will all meet in heaven. Ồ, đừng khóc |
Ồ, đừng khóc | Lưu sổ câu |
| 68 |
The love of money and the love of learning rarely meet. Tình tiền và ham học hỏi hiếm khi gặp nhau. |
Tình tiền và ham học hỏi hiếm khi gặp nhau. | Lưu sổ câu |
| 69 |
We met the next day at a local bar. Chúng tôi gặp nhau vào ngày hôm sau tại một quán bar địa phương. |
Chúng tôi gặp nhau vào ngày hôm sau tại một quán bar địa phương. | Lưu sổ câu |
| 70 |
It's not a matter of meeting a short-term financial goal. Vấn đề không phải là đáp ứng mục tiêu tài chính ngắn hạn. |
Vấn đề không phải là đáp ứng mục tiêu tài chính ngắn hạn. | Lưu sổ câu |