manufacturer: Nhà sản xuất
Manufacturer là người hoặc công ty chuyên sản xuất hàng hóa hoặc sản phẩm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
manufacturer
|
Phiên âm: /ˌmænəˈfæktʃərər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà sản xuất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc công ty sản xuất sản phẩm |
The manufacturer of the car released a new model. |
Nhà sản xuất ô tô đã ra mắt một mẫu xe mới. |
| 2 |
Từ:
manufacturing
|
Phiên âm: /ˌmænəˈfæktʃərɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự sản xuất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động hoặc ngành công nghiệp sản xuất |
The manufacturer is known for its innovative manufacturing techniques. |
Nhà sản xuất nổi tiếng với các kỹ thuật sản xuất sáng tạo. |
| 3 |
Từ:
manufacture
|
Phiên âm: /ˌmænəˈfæktʃər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Sản xuất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động tạo ra sản phẩm |
They manufacture a wide range of furniture. |
Họ sản xuất nhiều loại đồ nội thất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The shoe manufacturer had several outlets. Nhà sản xuất giày có một số cửa hàng. |
Nhà sản xuất giày có một số cửa hàng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The company has evolved into a major chemical manufacturer. Công ty đã phát triển thành một nhà sản xuất hóa chất lớn. |
Công ty đã phát triển thành một nhà sản xuất hóa chất lớn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A famous manufacturer makes the product. Một nhà sản xuất nổi tiếng làm ra sản phẩm. |
Một nhà sản xuất nổi tiếng làm ra sản phẩm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
, so the manufacturer will repair it. , vì vậy nhà sản xuất sẽ sửa chữa nó. |
, vì vậy nhà sản xuất sẽ sửa chữa nó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The auto manufacturer discontinued that car back in 1999. Nhà sản xuất ô tô đã ngừng sản xuất chiếc xe đó vào năm 1999. |
Nhà sản xuất ô tô đã ngừng sản xuất chiếc xe đó vào năm 1999. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There were several possibilities open to each manufacturer. Có một số khả năng mở ra cho mỗi nhà sản xuất. |
Có một số khả năng mở ra cho mỗi nhà sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Germany is a major manufacturer of motor cars. Đức là nhà sản xuất ô tô có động cơ lớn. |
Đức là nhà sản xuất ô tô có động cơ lớn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
One computer manufacturer towers above all the rest. Một nhà sản xuất máy tính vượt lên trên tất cả các phần còn lại. |
Một nhà sản xuất máy tính vượt lên trên tất cả các phần còn lại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
These boots can be ordered direct from the manufacturer. Những đôi ủng này có thể được đặt hàng trực tiếp từ nhà sản xuất. |
Những đôi ủng này có thể được đặt hàng trực tiếp từ nhà sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Send these faulty goods back to the manufacturer. Gửi lại những hàng hóa bị lỗi này cho nhà sản xuất. |
Gửi lại những hàng hóa bị lỗi này cho nhà sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's cheaper to buy direct from the manufacturer. Mua trực tiếp từ nhà sản xuất sẽ rẻ hơn. |
Mua trực tiếp từ nhà sản xuất sẽ rẻ hơn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Prices are laid down by the manufacturer. Giá do nhà sản xuất đặt ra. |
Giá do nhà sản xuất đặt ra. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A manufacturer negligently made and marketed a car with defective brakes. Một nhà sản xuất đã sơ suất chế tạo và tiếp thị một chiếc ô tô có phanh bị lỗi. |
Một nhà sản xuất đã sơ suất chế tạo và tiếp thị một chiếc ô tô có phanh bị lỗi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Buy direct from the manufacturer and cut out the middleman . Mua trực tiếp từ nhà sản xuất và cắt bỏ người trung gian. |
Mua trực tiếp từ nhà sản xuất và cắt bỏ người trung gian. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They are the leading manufacturer in both defence and commercial products. Họ là nhà sản xuất hàng đầu trong cả sản phẩm quốc phòng và thương mại. |
Họ là nhà sản xuất hàng đầu trong cả sản phẩm quốc phòng và thương mại. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The manufacturer of this excellent violin has really sweated the details. Nhà sản xuất cây vĩ cầm xuất sắc này đã thực sự đổ mồ hôi cho các chi tiết. |
Nhà sản xuất cây vĩ cầm xuất sắc này đã thực sự đổ mồ hôi cho các chi tiết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
That manufacturer outstripped all his competitors in sales last year. Nhà sản xuất đó đã bỏ xa tất cả các đối thủ cạnh tranh của mình về doanh số bán hàng vào năm ngoái. |
Nhà sản xuất đó đã bỏ xa tất cả các đối thủ cạnh tranh của mình về doanh số bán hàng vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She wants to buy direct from the manufacturer and cut out the middleman. Cô ấy muốn mua trực tiếp từ nhà sản xuất và cắt bỏ người trung gian. |
Cô ấy muốn mua trực tiếp từ nhà sản xuất và cắt bỏ người trung gian. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The car manufacturer was forced to shed jobs following a dramatic sales slump. Nhà sản xuất ô tô buộc phải sa thải công việc do doanh số bán hàng sụt giảm nghiêm trọng. |
Nhà sản xuất ô tô buộc phải sa thải công việc do doanh số bán hàng sụt giảm nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
If damaged items have to be returned, the manufacturer may issue a credit note. Nếu các mặt hàng bị hư hỏng phải được trả lại, nhà sản xuất có thể phát hành một giấy báo có. |
Nếu các mặt hàng bị hư hỏng phải được trả lại, nhà sản xuất có thể phát hành một giấy báo có. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It was the first time a Japanese manufacturer had topped the list for imported vehicles. Đây là lần đầu tiên một nhà sản xuất Nhật Bản đứng đầu danh sách xe nhập khẩu. |
Đây là lần đầu tiên một nhà sản xuất Nhật Bản đứng đầu danh sách xe nhập khẩu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A manufacturer can amplify the demand of a product by advertising widely. Một nhà sản xuất có thể khuếch đại nhu cầu về sản phẩm bằng cách quảng cáo rộng rãi. |
Một nhà sản xuất có thể khuếch đại nhu cầu về sản phẩm bằng cách quảng cáo rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Ella is about to do work experience with a clothing manufacturer. Ella sắp có kinh nghiệm làm việc với một nhà sản xuất quần áo. |
Ella sắp có kinh nghiệm làm việc với một nhà sản xuất quần áo. | Lưu sổ câu |
| 24 |
About 60 per cent of an average car is sourced from outside of the manufacturer. Khoảng 60% một chiếc ô tô trung bình có nguồn gốc từ bên ngoài của nhà sản xuất. |
Khoảng 60% một chiếc ô tô trung bình có nguồn gốc từ bên ngoài của nhà sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They're trying to restore the good name of the manufacturer. Họ đang cố gắng khôi phục tên tuổi của nhà sản xuất. |
Họ đang cố gắng khôi phục tên tuổi của nhà sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 26 |
All the goods are labelled with the address of the manufacturer. Tất cả hàng hóa được dán nhãn với địa chỉ của nhà sản xuất. |
Tất cả hàng hóa được dán nhãn với địa chỉ của nhà sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a car/computer manufacturer nhà sản xuất ô tô / máy tính |
nhà sản xuất ô tô / máy tính | Lưu sổ câu |
| 28 |
a textile manufacturer một nhà sản xuất dệt may |
một nhà sản xuất dệt may | Lưu sổ câu |
| 29 |
Always follow the manufacturer's instructions. Luôn làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất. |
Luôn làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Faulty goods should be returned to the manufacturers. Hàng hóa bị lỗi phải được trả lại cho nhà sản xuất. |
Hàng hóa bị lỗi phải được trả lại cho nhà sản xuất. | Lưu sổ câu |