Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

manufacture là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ manufacture trong tiếng Anh

manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə/
- (v) (n) : Nhà máy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

manufacture: Sản xuất

Manufacture là quá trình tạo ra các sản phẩm từ nguyên liệu thô thông qua các công đoạn chế biến.

  • The company manufactures high-quality electronics. (Công ty sản xuất các thiết bị điện tử chất lượng cao.)
  • They manufacture their products in several factories around the world. (Họ sản xuất sản phẩm tại nhiều nhà máy trên toàn thế giới.)
  • The car parts are manufactured using advanced technology. (Các bộ phận xe ô tô được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến.)

Bảng biến thể từ "manufacture"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: manufacture
Phiên âm: /ˌmænəˈfæktʃər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Sản xuất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động chế tạo hoặc sản xuất một sản phẩm The company manufactures high-quality electronics.
Công ty sản xuất các thiết bị điện tử chất lượng cao.
2 Từ: manufacturing
Phiên âm: /ˌmænəˈfæktʃərɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sản xuất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ngành công nghiệp sản xuất The manufacturing process is complex and requires many steps.
Quá trình sản xuất phức tạp và yêu cầu nhiều bước.
3 Từ: manufacturer
Phiên âm: /ˌmænəˈfæktʃərər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà sản xuất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hoặc công ty sản xuất sản phẩm The manufacturer of the car released a new model.
Nhà sản xuất ô tô đã ra mắt một mẫu xe mới.
4 Từ: manufactured
Phiên âm: /ˌmænəˈfæktʃərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được sản xuất Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sản phẩm đã được chế tạo hoặc sản xuất The manufactured goods were shipped to various countries.
Các sản phẩm được sản xuất đã được vận chuyển đến nhiều quốc gia.

Từ đồng nghĩa "manufacture"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "manufacture"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Plastic is a very important manufacture.

Nhựa là một sản phẩm rất quan trọng.

Lưu sổ câu

2

Plants use the sun's light to manufacture their food.

Thực vật sử dụng ánh sáng mặt trời để sản xuất thức ăn.

Lưu sổ câu

3

They manufacture the class of plastics known as thermoplastic materials.

Họ sản xuất loại nhựa được gọi là vật liệu nhựa nhiệt dẻo.

Lưu sổ câu

4

They commenced large-scale commercial manufacture of the chairs in January.

Họ bắt đầu sản xuất thương mại quy mô lớn ghế vào tháng Giêng.

Lưu sổ câu

5

If the media can manufacture stories like this, who are we supposed to believe?

Nếu phương tiện truyền thông có thể tạo ra những câu chuyện như thế này, chúng ta phải tin ai?

Lưu sổ câu

6

They can manufacture rags into paper.

Họ có thể sản xuất vải vụn thành giấy.

Lưu sổ câu

7

What is the date of manufacture?

Ngày sản xuất là gì?

Lưu sổ câu

8

Nitrates are used as preservatives in food manufacture.

Nitrat được sử dụng làm chất bảo quản trong sản xuất thực phẩm.

Lưu sổ câu

9

The finished article takes two months to manufacture.

Bài báo hoàn thành mất hai tháng để sản xuất.

Lưu sổ câu

10

Cost will determine the methods of manufacture.

Giá thành sẽ xác định phương pháp sản xuất.

Lưu sổ câu

11

Plastic is an important manufacture.

Nhựa là một sản phẩm quan trọng.

Lưu sổ câu

12

We manufacture undergarments that tone and slenderize.

Chúng tôi sản xuất áo lót có tông màu và kiểu dáng đẹp.

Lưu sổ câu

13

Organic chemicals are used in the manufacture of plastics, fibres, solvents and paints.

Hóa chất hữu cơ được sử dụng trong sản xuất nhựa, sợi, dung môi và sơn.

Lưu sổ câu

14

This method of manufacture evolved out of a long process of trial.

Phương pháp sản xuất này phát triển sau một quá trình thử nghiệm lâu dài.

Lưu sổ câu

15

In design and quality of manufacture the cars were totally outclassed by their Italian competitors.

Về thiết kế và chất lượng sản xuất, những chiếc xe hơi hoàn toàn vượt trội so với các đối thủ Ý của họ.

Lưu sổ câu

16

The factory was turned over to the manufacture of aircraft parts.

Nhà máy được chuyển sang sản xuất các bộ phận máy bay.

Lưu sổ câu

17

A special licence is required for the manufacture or handling of any dangerous chemical.

Cần có giấy phép đặc biệt để sản xuất hoặc xử lý bất kỳ hóa chất nguy hiểm nào.

Lưu sổ câu

18

The date of manufacture of the jewellery has not been authenticated.

Ngày sản xuất đồ trang sức chưa được xác thực.

Lưu sổ câu

19

The substance is used in the manufacture of cosmetics and drugs, among other things.

Chất này được sử dụng trong sản xuất mỹ phẩm và thuốc, cùng những thứ khác.

Lưu sổ câu

20

Oil is used in the manufacture of a number of fabrics.

Dầu được sử dụng trong sản xuất một số loại vải.

Lưu sổ câu

21

In design and quality of manufacture they were outclassed by the Italians.

Về thiết kế và chất lượng sản xuất, chúng vượt trội so với người Ý.

Lưu sổ câu

22

The amount of recycled glass used in manufacture doubled in five years.

Lượng thủy tinh tái chế được sử dụng trong sản xuất tăng gấp đôi trong vòng 5 năm.

Lưu sổ câu

23

Mechanics will be needed to manufacture bionic appendages.

Cơ học sẽ cần thiết để sản xuất các phần phụ sinh học.

Lưu sổ câu

24

Uses: is used in the manufacture of nylon.

Công dụng: được sử dụng trong sản xuất nylon.

Lưu sổ câu

25

Indeed food manufacture as a whole underwent a transformation.

Thực tế là toàn bộ ngành sản xuất thực phẩm đã trải qua một quá trình chuyển đổi.

Lưu sổ câu

26

He also experimented with linen manufacture.

Ông cũng thử nghiệm sản xuất vải lanh.

Lưu sổ câu

27

Mercedes were pioneers during the early days/years of car manufacture.

Mercedes là những người tiên phong trong những ngày đầu / những năm sản xuất xe hơi.

Lưu sổ câu

28

The first item on the agenda was how to cut down the cost in manufacture.

Mục đầu tiên trong chương trình nghị sự là làm thế nào để cắt giảm chi phí sản xuất.

Lưu sổ câu

29

The evidence against him had been largely manufactured.

Phần lớn bằng chứng chống lại ông đã được tạo ra.

Lưu sổ câu

30

There were claims that the entire row had been manufactured by the press.

Có những tuyên bố rằng toàn bộ hàng đã được sản xuất bởi báo chí.

Lưu sổ câu