manufacturing: Sản xuất
Manufacturing là quá trình chế tạo, sản xuất các sản phẩm, thường từ nguyên liệu thô, thông qua các công đoạn hoặc máy móc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
manufacturing
|
Phiên âm: /ˌmænəˈfæktʃərɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sản xuất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ ngành công nghiệp sản xuất hoặc quá trình chế tạo sản phẩm |
The manufacturing process is complex and requires many steps. |
Quá trình sản xuất phức tạp và yêu cầu nhiều bước. |
| 2 |
Từ:
manufacture
|
Phiên âm: /ˌmænəˈfæktʃər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Sản xuất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động chế tạo hoặc sản xuất một sản phẩm |
The company manufactures high-quality electronics. |
Công ty sản xuất các thiết bị điện tử chất lượng cao. |
| 3 |
Từ:
manufactured
|
Phiên âm: /ˌmænəˈfæktʃərd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được sản xuất | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sản phẩm đã được chế tạo hoặc sản xuất |
The manufactured goods were shipped to various countries. |
Các sản phẩm được sản xuất đã được vận chuyển đến nhiều quốc gia. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The company's manufacturing capability is quite limited. Khả năng sản xuất của công ty còn khá hạn chế. |
Khả năng sản xuất của công ty còn khá hạn chế. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The company set up a manufacturing operation in Lisbon. Công ty thiết lập hoạt động sản xuất tại Lisbon. |
Công ty thiết lập hoạt động sản xuất tại Lisbon. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Drug manufacturing is the most profitable business in America. Sản xuất ma túy là ngành kinh doanh có lợi nhuận cao nhất ở Mỹ. |
Sản xuất ma túy là ngành kinh doanh có lợi nhuận cao nhất ở Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The Japanese are expert at lowering manufacturing costs. Người Nhật là chuyên gia trong việc giảm chi phí sản xuất. |
Người Nhật là chuyên gia trong việc giảm chi phí sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A lot of microchip manufacturing companies prospered at that time. Rất nhiều công ty sản xuất vi mạch làm ăn phát đạt vào thời điểm đó. |
Rất nhiều công ty sản xuất vi mạch làm ăn phát đạt vào thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There is a lot of manufacturing industry in the Midlands. Ở Trung du có nhiều công nghiệp sản xuất. |
Ở Trung du có nhiều công nghiệp sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 7 |
American manufacturing organizations have been downsizing their factories. Các tổ chức sản xuất của Mỹ đã giảm quy mô các nhà máy của họ. |
Các tổ chức sản xuất của Mỹ đã giảm quy mô các nhà máy của họ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Many jobs in manufacturing were lost during the recession. Nhiều việc làm trong lĩnh vực sản xuất bị mất trong thời kỳ suy thoái. |
Nhiều việc làm trong lĩnh vực sản xuất bị mất trong thời kỳ suy thoái. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Few homeworkers doing piecework in manufacturing enjoy employee status. Rất ít người làm bài tập về nhà làm công việc sản xuất được hưởng tư cách nhân viên. |
Rất ít người làm bài tập về nhà làm công việc sản xuất được hưởng tư cách nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She oversees both the research and the manufacturing departments. Bà giám sát cả bộ phận nghiên cứu và sản xuất. |
Bà giám sát cả bộ phận nghiên cứu và sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
British manufacturing industry has been running down for years. Ngành sản xuất của Anh đã đi xuống trong nhiều năm. |
Ngành sản xuất của Anh đã đi xuống trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The manufacturing economy remains on a downswing. Nền kinh tế sản xuất vẫn đang trên đà suy thoái. |
Nền kinh tế sản xuất vẫn đang trên đà suy thoái. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The country's manufacturing base has shrunk by 20%. Cơ sở sản xuất của đất nước đã bị thu hẹp 20%. |
Cơ sở sản xuất của đất nước đã bị thu hẹp 20%. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A small manufacturing sector inhibits growth in the economy. Một khu vực sản xuất nhỏ kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế. |
Một khu vực sản xuất nhỏ kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Their manufacturing methods are hopelessly out-of-date. Phương pháp sản xuất của họ đã lỗi thời một cách vô vọng. |
Phương pháp sản xuất của họ đã lỗi thời một cách vô vọng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Thousands of jobs had been lost in manufacturing. Hàng nghìn việc làm bị mất trong lĩnh vực sản xuất. |
Hàng nghìn việc làm bị mất trong lĩnh vực sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A strong economy depends on a healthy manufacturing base. Một nền kinh tế mạnh phụ thuộc vào nền tảng sản xuất lành mạnh. |
Một nền kinh tế mạnh phụ thuộc vào nền tảng sản xuất lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Last year British manufacturing output fell by 14%. Năm ngoái, sản lượng sản xuất của Anh giảm 14%. |
Năm ngoái, sản lượng sản xuất của Anh giảm 14%. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The company's tentacles spread from car manufacturing to railways. Các xúc tu của công ty trải dài từ sản xuất ô tô sang đường sắt. |
Các xúc tu của công ty trải dài từ sản xuất ô tô sang đường sắt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The entire manufacturing process has been automated. Toàn bộ quy trình sản xuất đã được tự động hóa. |
Toàn bộ quy trình sản xuất đã được tự động hóa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
These developments are loosely termed 'advanced manufacturing techniques'. Những phát triển này được gọi một cách lỏng lẻo là 'kỹ thuật sản xuất tiên tiến'. |
Những phát triển này được gọi một cách lỏng lẻo là 'kỹ thuật sản xuất tiên tiến'. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We were not able to meet the deadline because of manufacturing delays. Chúng tôi không thể đáp ứng thời hạn vì sự chậm trễ trong quá trình sản xuất. |
Chúng tôi không thể đáp ứng thời hạn vì sự chậm trễ trong quá trình sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 23 |
People thought they were all crazy to try to make money from manufacturing. Mọi người nghĩ rằng họ thật điên rồ khi cố gắng kiếm tiền từ sản xuất. |
Mọi người nghĩ rằng họ thật điên rồ khi cố gắng kiếm tiền từ sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We have developed a new technique for detecting errors in the manufacturing process. Chúng tôi đã phát triển một kỹ thuật mới để phát hiện lỗi trong quá trình sản xuất. |
Chúng tôi đã phát triển một kỹ thuật mới để phát hiện lỗi trong quá trình sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Practical measures such as quality control and testing are very important in the manufacturing process. Các biện pháp thực tế như kiểm tra và kiểm soát chất lượng là rất quan trọng trong quá trình sản xuất. |
Các biện pháp thực tế như kiểm tra và kiểm soát chất lượng là rất quan trọng trong quá trình sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He now works on the manufacturing side of the business. Hiện ông làm việc trong lĩnh vực sản xuất của doanh nghiệp. |
Hiện ông làm việc trong lĩnh vực sản xuất của doanh nghiệp. | Lưu sổ câu |