lifestyle: Lối sống
Lifestyle là danh từ chỉ cách sống, thói quen và lựa chọn của một người hoặc nhóm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Many people are trying to adopt a healthy lifestyle these days. Ngày nay, nhiều người đang cố gắng áp dụng một lối sống lành mạnh. |
Ngày nay, nhiều người đang cố gắng áp dụng một lối sống lành mạnh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a comfortable/lavish lifestyle một lối sống thoải mái / xa hoa |
một lối sống thoải mái / xa hoa | Lưu sổ câu |
| 3 |
Too many children are living a completely sedentary lifestyle. Quá nhiều trẻ em đang sống một lối sống hoàn toàn ít vận động. |
Quá nhiều trẻ em đang sống một lối sống hoàn toàn ít vận động. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It was a big change in lifestyle when we moved to the country. Đó là một sự thay đổi lớn trong lối sống khi chúng tôi chuyển đến sống trong nước. |
Đó là một sự thay đổi lớn trong lối sống khi chúng tôi chuyển đến sống trong nước. | Lưu sổ câu |
| 5 |
lifestyle choices/changes lựa chọn / thay đổi lối sống |
lựa chọn / thay đổi lối sống | Lưu sổ câu |
| 6 |
media scrutiny of the lifestyles of professional footballers sự giám sát của giới truyền thông về lối sống của các cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp |
sự giám sát của giới truyền thông về lối sống của các cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp | Lưu sổ câu |
| 7 |
The target audience is adults aged 25 to 49 who have active lifestyles. Đối tượng mục tiêu là những người trưởng thành từ 25 đến 49 tuổi có lối sống năng động. |
Đối tượng mục tiêu là những người trưởng thành từ 25 đến 49 tuổi có lối sống năng động. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She's trying to balance an alternative lifestyle with her desire for a career. Cô ấy đang cố gắng cân bằng lối sống thay thế với mong muốn sự nghiệp của mình. |
Cô ấy đang cố gắng cân bằng lối sống thay thế với mong muốn sự nghiệp của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The increase in obesity is a result of poor diet and a sedentary lifestyle. Sự gia tăng béo phì là kết quả của chế độ ăn uống nghèo nàn và lối sống ít vận động. |
Sự gia tăng béo phì là kết quả của chế độ ăn uống nghèo nàn và lối sống ít vận động. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They enjoy a very comfortable lifestyle. Họ tận hưởng một lối sống rất thoải mái. |
Họ tận hưởng một lối sống rất thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We want them to adopt a healthier lifestyle. Chúng tôi muốn họ áp dụng một lối sống lành mạnh hơn. |
Chúng tôi muốn họ áp dụng một lối sống lành mạnh hơn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She has had to curb her lavish lifestyle after losing millions in legal fees. Cô đã phải kiềm chế lối sống xa hoa của mình sau khi mất hàng triệu đô la phí pháp lý. |
Cô đã phải kiềm chế lối sống xa hoa của mình sau khi mất hàng triệu đô la phí pháp lý. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She's trying to balance an alternative lifestyle with her desire for a career. Cô ấy đang cố gắng cân bằng giữa lối sống thay thế với mong muốn sự nghiệp của mình. |
Cô ấy đang cố gắng cân bằng giữa lối sống thay thế với mong muốn sự nghiệp của mình. | Lưu sổ câu |