lively: Sôi động
Lively mô tả điều gì đó hoặc ai đó đầy năng lượng, vui vẻ và náo nhiệt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lively
|
Phiên âm: /ˈlaɪvli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Sôi nổi, năng động | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc không gian đầy năng lượng và sự vui vẻ |
The party was lively and full of excitement. |
Bữa tiệc thật sôi nổi và đầy hứng khởi. |
| 2 |
Từ:
liveliness
|
Phiên âm: /ˈlaɪvlinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự sôi động, sự sinh động | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tính chất vui tươi, năng động của một sự kiện hoặc người |
The liveliness of the concert was amazing. |
Sự sôi động của buổi hòa nhạc thật tuyệt vời. |
| 3 |
Từ:
livelier
|
Phiên âm: /ˈlaɪvliər/ | Loại từ: Tính từ so sánh hơn | Nghĩa: Năng động hơn, sôi nổi hơn | Ngữ cảnh: Dùng để so sánh mức độ sôi động của hai đối tượng |
This party is livelier than the last one. |
Bữa tiệc này sôi động hơn bữa tiệc trước. |
| 4 |
Từ:
liveliest
|
Phiên âm: /ˈlaɪvliɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Sôi nổi nhất, năng động nhất | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó sôi động nhất trong nhóm |
She is the liveliest person at the party. |
Cô ấy là người sôi động nhất tại bữa tiệc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There was some lively debate at this week's seminar. Có một số cuộc tranh luận sôi nổi tại hội thảo tuần này. |
Có một số cuộc tranh luận sôi nổi tại hội thảo tuần này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He has a lively imagination. Anh ấy có trí tưởng tượng sống động. |
Anh ấy có trí tưởng tượng sống động. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The clear, lively illustrations are in full colour. Hình ảnh minh họa rõ ràng, sống động, đầy đủ màu sắc. |
Hình ảnh minh họa rõ ràng, sống động, đầy đủ màu sắc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Josephine was bright, lively and cheerful. Josephine tươi sáng, hoạt bát và vui vẻ. |
Josephine tươi sáng, hoạt bát và vui vẻ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She was dressed in a lively pink. Cô ấy mặc một chiếc áo màu hồng sống động. |
Cô ấy mặc một chiếc áo màu hồng sống động. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He showed a lively interest in politics. Ông ấy tỏ ra rất quan tâm đến chính trị. |
Ông ấy tỏ ra rất quan tâm đến chính trị. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He is an outgoing and lively person. Anh ấy là một người hướng ngoại và sôi nổi. |
Anh ấy là một người hướng ngoại và sôi nổi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She's a lively child and popular with everyone. Cô ấy là một đứa trẻ sôi nổi và được mọi người yêu thích. |
Cô ấy là một đứa trẻ sôi nổi và được mọi người yêu thích. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her eyes were bright and lively. Đôi mắt của cô ấy sáng và sống động. |
Đôi mắt của cô ấy sáng và sống động. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's hard work teaching a class of lively children. Thật khó để dạy một lớp học gồm những đứa trẻ sôi nổi. |
Thật khó để dạy một lớp học gồm những đứa trẻ sôi nổi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Their lively puppy frisks all over the house. Chú chó con hoạt bát của họ chạy loạn khắp nhà. |
Chú chó con hoạt bát của họ chạy loạn khắp nhà. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His views have excited a lively controversy among fellow scientists. Quan điểm của ông đã gây ra một cuộc tranh cãi sôi nổi giữa các nhà khoa học đồng nghiệp. |
Quan điểm của ông đã gây ra một cuộc tranh cãi sôi nổi giữa các nhà khoa học đồng nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Artists all free and lively things, are great oppression and get, is the great effort. Nghệ sĩ là tất cả những gì tự do và sống động, là sự áp bức tuyệt vời và nhận được, là nỗ lực tuyệt vời. |
Nghệ sĩ là tất cả những gì tự do và sống động, là sự áp bức tuyệt vời và nhận được, là nỗ lực tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He was hoping for some lively political discourse at the meeting. Anh ấy đã hy vọng về một số bài diễn thuyết chính trị sôi nổi tại cuộc họp. |
Anh ấy đã hy vọng về một số bài diễn thuyết chính trị sôi nổi tại cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A lively person is full of life and is always doing things. Một người sôi nổi tràn đầy sức sống và luôn làm mọi việc. |
Một người sôi nổi tràn đầy sức sống và luôn làm mọi việc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The hotel is situated next to the lively bustling port. Khách sạn nằm cạnh bến cảng nhộn nhịp sôi động. |
Khách sạn nằm cạnh bến cảng nhộn nhịp sôi động. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He still remembered her as the lively teenager he'd known years before. Anh vẫn nhớ đến cô như một thiếu niên sôi nổi mà anh đã biết nhiều năm trước. |
Anh vẫn nhớ đến cô như một thiếu niên sôi nổi mà anh đã biết nhiều năm trước. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Extrovert prefer lively conversation to brood on the meaning of life. Người hướng ngoại thích trò chuyện sôi nổi để suy ngẫm về ý nghĩa của cuộc sống. |
Người hướng ngoại thích trò chuyện sôi nổi để suy ngẫm về ý nghĩa của cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Extroverts prefer lively conversation to brooding on the meaning of life. Người hướng ngoại thích trò chuyện sôi nổi hơn là nghiền ngẫm về ý nghĩa cuộc sống. |
Người hướng ngoại thích trò chuyện sôi nổi hơn là nghiền ngẫm về ý nghĩa cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The wine has a lively fruity flavour. Rượu có hương vị trái cây sống động. |
Rượu có hương vị trái cây sống động. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The sea is quite lively today. Biển ngày nay khá sôi động. |
Biển ngày nay khá sôi động. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There were lively New Year celebrations all over town. Có những lễ kỷ niệm Năm Mới sôi động khắp thị trấn. |
Có những lễ kỷ niệm Năm Mới sôi động khắp thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There was some lively discussion at the meeting. Có một số cuộc thảo luận sôi nổi tại cuộc họp. |
Có một số cuộc thảo luận sôi nổi tại cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Children usually have a lively fancy. Trẻ em thường ưa thích hoạt bát. |
Trẻ em thường ưa thích hoạt bát. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They do a lively trade in souvenirs and gifts. Họ buôn bán đồ lưu niệm và quà tặng sôi nổi. |
Họ buôn bán đồ lưu niệm và quà tặng sôi nổi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
If you're quiet, you're not living. You've got to be noisy and colorful and lively. Nếu bạn yên lặng, bạn đang không sống. Bạn phải ồn ào và đầy màu sắc và sống động. |
Nếu bạn yên lặng, bạn đang không sống. Bạn phải ồn ào và đầy màu sắc và sống động. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You are endowed with wealth, good health and a lively intellect. Bạn được trời phú cho sự giàu có, sức khỏe tốt và một trí tuệ hoạt bát. |
Bạn được trời phú cho sự giàu có, sức khỏe tốt và một trí tuệ hoạt bát. | Lưu sổ câu |
| 28 |
an intelligent and lively young woman một phụ nữ trẻ thông minh và hoạt bát |
một phụ nữ trẻ thông minh và hoạt bát | Lưu sổ câu |
| 29 |
a lively and enquiring mind một tâm trí sống động và ham học hỏi |
một tâm trí sống động và ham học hỏi | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her eyes were bright and lively. Đôi mắt của cô ấy sáng và sống động. |
Đôi mắt của cô ấy sáng và sống động. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Her lively personality will be greatly missed. Tính cách sôi nổi của cô ấy sẽ bị bỏ lỡ rất nhiều. |
Tính cách sôi nổi của cô ấy sẽ bị bỏ lỡ rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a lively bar một quán bar sôi động |
một quán bar sôi động | Lưu sổ câu |
| 33 |
a lively debate/discussion một cuộc tranh luận / thảo luận sôi nổi |
một cuộc tranh luận / thảo luận sôi nổi | Lưu sổ câu |
| 34 |
The party got quite lively later on. Bữa tiệc trở nên khá sôi nổi sau đó. |
Bữa tiệc trở nên khá sôi nổi sau đó. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Things got pretty lively towards the end of the evening. Mọi thứ trở nên khá sôi động vào cuối buổi tối. |
Mọi thứ trở nên khá sôi động vào cuối buổi tối. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a lively shade of pink một bóng hồng sống động |
một bóng hồng sống động | Lưu sổ câu |
| 37 |
They do a lively trade in souvenirs and gifts. Họ buôn bán đồ lưu niệm và quà tặng sôi nổi. |
Họ buôn bán đồ lưu niệm và quà tặng sôi nổi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Younger people may prefer a livelier resort such as Malia. Những người trẻ tuổi có thể thích một khu nghỉ dưỡng sôi động hơn như Malia. |
Những người trẻ tuổi có thể thích một khu nghỉ dưỡng sôi động hơn như Malia. | Lưu sổ câu |