Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

life là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ life trong tiếng Anh

life /laɪf/
- (n) : đời, sự sống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

life: Cuộc sống

Life là sự tồn tại của con người, động vật và các sinh vật khác hoặc tổng thể các trải nghiệm của một người trong suốt cuộc đời.

  • Life is full of challenges and opportunities. (Cuộc sống đầy thử thách và cơ hội.)
  • She dedicated her life to helping others. (Cô ấy dành cả cuộc đời để giúp đỡ người khác.)
  • He lives a peaceful life in the countryside. (Anh ấy sống một cuộc sống yên bình ở vùng nông thôn.)

Bảng biến thể từ "life"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: life
Phiên âm: /laɪf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc sống, sự sống Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình tồn tại của con người, động vật hoặc hình thức sống khác Life is full of challenges and opportunities.
Cuộc sống đầy thử thách và cơ hội.
2 Từ: lives
Phiên âm: /laɪvz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những cuộc sống Ngữ cảnh: Dạng số nhiều của “life” Many lives were saved by the firefighters.
Nhiều mạng sống đã được cứu nhờ lính cứu hỏa.
3 Từ: lifelong
Phiên âm: /ˈlaɪflɒŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Suốt đời, trọn đời Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó kéo dài cả đời người She is a lifelong learner.
Cô ấy là người học suốt đời.
4 Từ: lively
Phiên âm: /ˈlaɪvli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sôi nổi, năng động, đầy sức sống Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc nơi tràn đầy năng lượng They had a lively discussion about politics.
Họ đã có một cuộc thảo luận sôi nổi về chính trị.
5 Từ: lifeless
Phiên âm: /ˈlaɪfləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có sự sống, vô hồn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vật hoặc người không còn sức sống The fish lay lifeless on the shore.
Con cá nằm bất động trên bờ.
6 Từ: lifestyle
Phiên âm: /ˈlaɪfstaɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lối sống Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cách sống của một người hoặc nhóm A healthy lifestyle includes regular exercise.
Lối sống lành mạnh bao gồm tập thể dục thường xuyên.

Từ đồng nghĩa "life"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "life"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Variety is the spice of life.

Sự đa dạng là gia vị của cuộc sống.

Lưu sổ câu

2

Art is long, life is short.

Nghệ thuật dài, cuộc đời ngắn ngủi.

Lưu sổ câu

3

While (or Where) there is life there is hope.

Trong khi (hoặc Ở đâu) có cuộc sống là có hy vọng.

Lưu sổ câu

4

Bread is the staff of life.

Bánh mì là nhân viên của cuộc sống.

Lưu sổ câu

5

What makes life dreary is the want of motive.

Điều khiến cuộc sống trở nên buồn tẻ là động cơ muốn.

Lưu sổ câu

6

An honourable death is better than a disgraceful life.

Một cái chết trong danh dự tốt hơn một cuộc sống ô nhục.

Lưu sổ câu

7

The greatest pleasure of life is love.

Niềm vui lớn nhất của cuộc đời là tình yêu.

Lưu sổ câu

8

The most exhausting thing in life is being insincere.

Điều mệt mỏi nhất trong cuộc sống là không thành thật.

Lưu sổ câu

9

Kindness is the sunshine of social life.

Tử tế là ánh nắng của đời sống xã hội.

Lưu sổ câu

10

To save time is to lengthen life.

Tiết kiệm thời gian là kéo dài tuổi thọ.

Lưu sổ câu

11

Take honour from me and my life is done.

Hãy tôn vinh tôi và cuộc đời tôi đã hoàn thành.

Lưu sổ câu

12

As the life is, so is the end.

Cuộc đời là vậy, cuối cùng cũng vậy.

Lưu sổ câu

13

In the midst of life we are in death.

Ở giữa cuộc đời, chúng ta đang ở trong cái chết.

Lưu sổ câu

14

Without health life is no life.

Không có sức khỏe thì không có cuộc sống.

Lưu sổ câu

15

While there is life, there is hope.

Khi còn sống, vẫn có hy vọng.

Lưu sổ câu

16

A cheerful wife is the joy of life.

Một người vợ vui vẻ là niềm vui của cuộc sống.

Lưu sổ câu

17

Custom, then is the great guide of human life.

Phong tục, sau đó là hướng dẫn tuyệt vời của cuộc sống con người.

Lưu sổ câu

18

There is life in the old dog yet.

Có sự sống trong con chó già được nêu ra.

Lưu sổ câu

19

In life, as in chess, forethought wins.

Trong cuộc sống, cũng như trong cờ vua, chiến thắng biết trước.

Lưu sổ câu

20

Choose a life of action, not one of ostentation.

Chọn một cuộc sống của hành động, không phải là một của sự phô trương.

Lưu sổ câu

21

Take honour from me and my life is undone.

Hãy lấy đi danh dự từ tôi và cuộc đời tôi được hoàn tác.

Lưu sổ câu

22

Without health, life is not life, life is lifeless.

Không có sức khỏe, cuộc sống không phải là cuộc sống, cuộc sống là không có sự sống.

Lưu sổ câu

23

He that hath time hath life.

He that hath time hath life.

Lưu sổ câu

24

If life deals you lemons, make lemonade.

Nếu cuộc sống giao cho bạn những quả chanh, hãy pha nước chanh.

Lưu sổ câu

25

Hope is life and life is hope.

Hy vọng là cuộc sống và cuộc sống là hy vọng.

Lưu sổ câu

26

The best things in life are free.

Những điều tốt nhất trong cuộc sống là miễn phí.

Lưu sổ câu

27

Silence is learnt by the may misfortunes of life.

Sự im lặng được học bởi những bất hạnh có thể trong cuộc sống.

Lưu sổ câu

28

Knowledge is long, life is short.

Kiến thức dài, cuộc đời ngắn ngủi.

Lưu sổ câu

29

Into every life a little rain must fall.

Trong mỗi cuộc đời, một cơn mưa nhỏ cũng phải rơi.

Lưu sổ câu

30

This could mean the difference between life and death.

Điều này có nghĩa là sự khác biệt giữa sự sống và cái chết.

Lưu sổ câu

31

The body was cold and showed no signs of life.

Cơ thể lạnh lẽo và không có dấu hiệu của sự sống.

Lưu sổ câu

32

I wish we could bring dinosaurs back to life.

Tôi ước chúng ta có thể làm cho khủng long sống lại.

Lưu sổ câu

33

In spring the countryside bursts into life.

Vào mùa xuân, vùng quê bừng lên sức sống.

Lưu sổ câu

34

The floods caused a massive loss of life (= many people were killed).

Lũ lụt gây ra thiệt hại lớn về nhân mạng (= nhiều người thiệt mạng).

Lưu sổ câu

35

All risk to human life should be avoided.

Cần tránh mọi rủi ro đối với tính mạng con người.

Lưu sổ câu

36

He risked his life to save his daughter from the fire.

Ông đã liều mạng để cứu con gái mình khỏi đám cháy.

Lưu sổ câu

37

The operation saved her life.

Cuộc phẫu thuật đã cứu sống cô ấy.

Lưu sổ câu

38

My grandfather lost his life (= was killed) in the war.

Ông tôi mất mạng (= bị giết) trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

39

Attempts have been made on his life (= people have tried to kill him).

Những nỗ lực đã được thực hiện đối với cuộc sống của anh ta (= người ta đã cố gắng giết anh ta).

Lưu sổ câu

40

plant/animal/insect life

đời sống thực vật / động vật / côn trùng

Lưu sổ câu

41

Plastic is a threat to marine life.

Nhựa là mối đe dọa đối với sinh vật biển.

Lưu sổ câu

42

Nuclear war could mean the end of life on earth.

Chiến tranh hạt nhân có thể đồng nghĩa với việc kết thúc sự sống trên trái đất.

Lưu sổ câu

43

Is there intelligent life on other planets?

Có sự sống thông minh trên các hành tinh khác không?

Lưu sổ câu

44

There was no sign of life in the abandoned village.

Không có dấu hiệu của sự sống trong ngôi làng bỏ hoang.

Lưu sổ câu

45

He's lived here all his life.

Anh ấy đã sống ở đây cả đời.

Lưu sổ câu

46

I've lived in England for most of my life.

Tôi đã sống ở Anh gần như cả đời.

Lưu sổ câu

47

somebody's whole/entire life

ai đó là toàn bộ / toàn bộ cuộc đời

Lưu sổ câu

48

He will spend the rest of his life (= until he dies) in a wheelchair.

Anh ấy sẽ dành phần còn lại của cuộc đời mình (= cho đến khi chết) trên xe lăn.

Lưu sổ câu

49

to have a long/short life

có tuổi thọ dài / ngắn

Lưu sổ câu

50

to devote/dedicate your life to something

cống hiến / cống hiến cuộc đời của bạn cho điều gì đó

Lưu sổ câu

51

She's had some interesting experiences in her life.

Cô ấy đã có một số trải nghiệm thú vị trong đời.

Lưu sổ câu

52

I've never in my entire life been so embarrassed.

Cả đời tôi chưa bao giờ thấy xấu hổ như vậy.

Lưu sổ câu

53

in early/later life

đầu / đời sau

Lưu sổ câu

54

Brenda took up tennis late in life.

Brenda theo nghiệp quần vợt vào cuối đời.

Lưu sổ câu

55

A baby's weight will normally double in the first five months of life.

Cân nặng của một em bé thường sẽ tăng gấp đôi trong năm tháng đầu đời.

Lưu sổ câu

56

Throughout her life she was dogged by loneliness.

Trong suốt cuộc đời mình, bà đã bị đeo bám bởi sự cô đơn.

Lưu sổ câu

57

She had three marriages during her 89-year life.

Bà đã trải qua ba cuộc hôn nhân trong suốt cuộc đời 89 năm của mình.

Lưu sổ câu

58

There's no such thing as a job for life any longer.

Không còn cái gọi là công việc cho cuộc sống nữa.

Lưu sổ câu

59

She stayed there until the end of her life.

Bà ở đó cho đến cuối đời.

Lưu sổ câu

60

He was sentenced to life imprisonment.

Anh ta bị kết án tù chung thân.

Lưu sổ câu

61

She has been an accountant all her working life.

Cô ấy đã là một kế toán viên trong suốt cuộc đời làm việc của mình.

Lưu sổ câu

62

He spent his entire adult life in France.

Ông đã dành toàn bộ cuộc đời trưởng thành của mình ở Pháp.

Lưu sổ câu

63

They were very happy throughout their married life.

Họ rất hạnh phúc trong suốt cuộc sống hôn nhân.

Lưu sổ câu

64

During his 13-year life in Britain he has never worked.

Trong suốt 13 năm sống ở Anh, ông chưa bao giờ làm việc.

Lưu sổ câu

65

He met a lot of interesting people during his life as a student.

Anh ấy đã gặp rất nhiều người thú vị trong suốt quãng đời sinh viên của mình.

Lưu sổ câu

66

In Italy the average life of a government is eleven months.

Ở Ý, tuổi thọ trung bình của một chính phủ là 11 tháng.

Lưu sổ câu

67

There are a few things you can do to extend the life of your carpet.

Có một số điều bạn có thể làm để kéo dài tuổi thọ của thảm.

Lưu sổ câu

68

These machines have a limited life (= they do not function well for very long).

Những máy này có tuổi thọ hạn chế (= chúng hoạt động không tốt trong thời gian dài).

Lưu sổ câu

69

These smaller, lighter phones tend to have a shorter battery life.

Những điện thoại nhỏ hơn, nhẹ hơn này có xu hướng có thời lượng pin ngắn hơn.

Lưu sổ câu

70

The International Stock Exchange started life as a coffee shop.

Sàn giao dịch chứng khoán quốc tế bắt đầu hoạt động như một cửa hàng cà phê.

Lưu sổ câu

71

The building will now have a new life as a museum.

Tòa nhà bây giờ sẽ có một cuộc sống mới như một bảo tàng.

Lưu sổ câu

72

the worries of everyday life

những lo lắng của cuộc sống hàng ngày

Lưu sổ câu

73

Commuting is a part of daily life for many people.

Đi làm là một phần trong cuộc sống hàng ngày của nhiều người.

Lưu sổ câu

74

Trees and green spaces enhance our quality of life.

Cây xanh và không gian xanh nâng cao chất lượng cuộc sống của chúng ta.

Lưu sổ câu

75

He is young and has little experience of life.

Anh ấy còn trẻ và ít kinh nghiệm sống.

Lưu sổ câu

76

Jill wants to travel and see life for herself.

Jill muốn đi du lịch và tự mình nhìn thấy cuộc sống.

Lưu sổ câu

77

We have no time just to enjoy life.

Chúng ta không có thời gian chỉ để tận hưởng cuộc sống.

Lưu sổ câu

78

We bought a dishwasher to make life easier.

Chúng tôi đã mua một máy rửa bát để giúp cuộc sống dễ dàng hơn.

Lưu sổ câu

79

It's important to have a purpose in life.

Điều quan trọng là phải có mục đích sống.

Lưu sổ câu

80

Can you imagine life without music?

Bạn có thể tưởng tượng cuộc sống mà không có âm nhạc?

Lưu sổ câu

81

You can share life events like getting married or becoming a parent.

Bạn có thể chia sẻ các sự kiện trong cuộc sống như kết hôn hoặc trở thành cha mẹ.

Lưu sổ câu

82

He just needs a little more life experience.

Anh ấy chỉ cần thêm một chút kinh nghiệm sống.

Lưu sổ câu

83

We just want a normal family life.

Chúng tôi chỉ muốn một cuộc sống gia đình bình thường.

Lưu sổ câu

84

Technology is part of modern life.

Công nghệ là một phần của cuộc sống hiện đại.

Lưu sổ câu

85

She enjoyed political life.

Cô ấy thích cuộc sống chính trị.

Lưu sổ câu

86

His fame was so sudden that he was unprepared for public life.

Sự nổi tiếng của ông quá đột ngột đến nỗi ông không được chuẩn bị cho cuộc sống công khai.

Lưu sổ câu

87

country/city/island life

cuộc sống quốc gia / thành phố / đảo

Lưu sổ câu

88

How do you find life in Japan?

Bạn thấy cuộc sống ở Nhật Bản như thế nào?

Lưu sổ câu

89

He eventually got used to life in prison.

Cuối cùng anh ta đã quen với cuộc sống trong tù.

Lưu sổ câu

90

to have/live/lead a… life

để có / sống / sống một… cuộc sống

Lưu sổ câu

91

He has had a good life.

Anh ấy đã có một cuộc sống tốt đẹp.

Lưu sổ câu

92

She lived a quiet life in the countryside.

Cô ấy sống một cuộc sống yên tĩnh ở nông thôn.

Lưu sổ câu

93

a hard/an easy life

một cuộc sống khó khăn / dễ dàng

Lưu sổ câu

94

Her daily life involved meeting lots of people.

Cuộc sống hàng ngày của cô ấy liên quan đến việc gặp gỡ rất nhiều người.

Lưu sổ câu

95

My day-to-day life is not very exciting.

Cuộc sống hàng ngày của tôi không mấy thú vị.

Lưu sổ câu

96

Meeting Penny changed my life.

Gặp Penny đã thay đổi cuộc đời tôi.

Lưu sổ câu

97

to affect/improve somebody's life

ảnh hưởng / cải thiện cuộc sống của ai đó

Lưu sổ câu

98

They emigrated to start a new life in Canada.

Họ di cư để bắt đầu cuộc sống mới ở Canada.

Lưu sổ câu

99

He doesn't like to talk about his private life.

Anh ấy không thích nói về cuộc sống riêng tư của mình.

Lưu sổ câu

100

She has a full social life.

Cô ấy có một cuộc sống xã hội đầy đủ.

Lưu sổ câu

101

They lead a life of luxury.

Họ có một cuộc sống xa hoa.

Lưu sổ câu

102

I don't want people like that in my life.

Tôi không muốn có những người như vậy trong cuộc đời mình.

Lưu sổ câu

103

This is a great holiday resort that is full of life.

Đây là một khu nghỉ mát tuyệt vời và tràn đầy sức sống.

Lưu sổ câu

104

We need to inject some new life into this project.

Chúng tôi cần đưa một luồng sinh khí mới vào dự án này.

Lưu sổ câu

105

The judge gave him life.

Thẩm phán đã ban cho anh ta sự sống.

Lưu sổ câu

106

She is doing life for murder.

Cô ấy đang sống vì tội giết người.

Lưu sổ câu

107

She had lessons in drawing from life.

Cô ấy đã có những bài học rút ra từ cuộc sống.

Lưu sổ câu

108

a life class (= one in which art students draw a naked man or woman)

một lớp học cuộc sống (= một lớp học trong đó các sinh viên nghệ thuật vẽ một người đàn ông hoặc phụ nữ khỏa thân)

Lưu sổ câu

109

She wrote a life of Mozart.

Cô ấy đã viết một cuộc đời của Mozart.

Lưu sổ câu

110

Eyesight doesn't get any better at my time of life.

Thị lực không tốt hơn vào thời điểm tôi còn sống.

Lưu sổ câu

111

My children are my life.

Các con tôi là cuộc sống của tôi.

Lưu sổ câu

112

Writing is his life.

Viết lách là cuộc sống của anh ấy.

Lưu sổ câu

113

The results of their research have breathed new life into the debate.

Kết quả nghiên cứu của họ đã thổi luồng sinh khí mới vào cuộc tranh luận.

Lưu sổ câu

114

Playing the violin has been the breath of life to her for over 20 years.

Chơi violin đã là hơi thở của cuộc sống đối với cô trong hơn 20 năm.

Lưu sổ câu

115

The new teacher really brought French to life for us.

Giáo viên mới đã thực sự mang tiếng Pháp vào cuộc sống cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

116

Flowers can bring a dull room back to life.

Hoa có thể mang một căn phòng buồn tẻ trở lại với cuộc sống.

Lưu sổ câu

117

The match finally came to life in the second half.

Trận đấu cuối cùng trở nên sống động trong hiệp hai.

Lưu sổ câu

118

The city only comes to life at night.

Thành phố chỉ trở nên sống động vào ban đêm.

Lưu sổ câu

119

In my dream all my toys came to life.

Trong giấc mơ của tôi, tất cả đồ chơi của tôi đều sống động.

Lưu sổ câu

120

He led his poor partner a dog's life.

Anh ta đã dẫn người bạn đời tội nghiệp của mình bằng cuộc sống của một con chó.

Lưu sổ câu

121

Illness is just a fact of life.

Bệnh tật chỉ là một thực tế của cuộc sống.

Lưu sổ câu

122

It’s a fact of life that some people will always be racist.

Thực tế cuộc sống là một số người sẽ luôn phân biệt chủng tộc.

Lưu sổ câu

123

A young cyclist is fighting for his life after the accident.

Một người đi xe đạp trẻ tuổi đang chiến đấu để giành lấy sự sống của mình sau vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

124

She was holding on to the rope for dear life.

Cô ấy đang giữ lấy sợi dây cho cuộc sống thân yêu.

Lưu sổ câu

125

Run for your life!

Chạy vì cuộc sống của bạn!

Lưu sổ câu

126

I cannot for the life of me imagine why they want to leave.

Cả đời tôi không thể tưởng tượng nổi tại sao họ lại muốn ra đi.

Lưu sổ câu

127

You scared the life out of me coming in so suddenly like that.

Bạn sợ hãi cuộc sống nơi tôi đến đột ngột như thế.

Lưu sổ câu

128

It's nice to see an old man still so full of life.

Thật vui khi thấy một cụ già vẫn tràn đầy sức sống.

Lưu sổ câu

129

Do us all a favour… get a life!

Làm ơn cho tất cả chúng ta ... có được một mạng sống!

Lưu sổ câu

130

He's a larger than life character.

Anh ấy là một nhân vật lớn hơn cuộc sống.

Lưu sổ câu

131

The two crooks had been living the life of Riley.

Hai kẻ gian đã sống cuộc đời của Riley.

Lưu sổ câu

132

He planned to retire early and then lead the life of Riley.

Ông dự định nghỉ hưu sớm và sau đó sống cuộc đời của Riley.

Lưu sổ câu

133

Since her hip operation she's had a new lease of life.

Kể từ khi phẫu thuật hông, cô ấy đã có một hợp đồng mới của cuộc đời.

Lưu sổ câu

134

Do you believe in life after death?

Bạn có tin vào cuộc sống sau khi chết?

Lưu sổ câu

135

She does everything she can to make life difficult for him.

Cô ấy làm mọi cách để gây khó khăn cho cuộc sống của anh ấy.

Lưu sổ câu

136

My old boss used to make my life a misery.

Ông chủ cũ của tôi đã từng khiến cuộc sống của tôi trở nên khốn khổ.

Lưu sổ câu

137

His constant criticism made her life a misery.

Những lời chỉ trích liên tục của anh khiến cuộc sống của cô trở nên khốn khổ.

Lưu sổ câu

138

Anna has a new man in her life.

Anna có một người đàn ông mới trong đời.

Lưu sổ câu

139

You mustn't let anyone know— it's a matter of life and death.

Bạn không được cho ai biết

Lưu sổ câu

140

These talks are a matter of life or death for the factory.

Những cuộc nói chuyện này là vấn đề sống chết của nhà máy.

Lưu sổ câu

141

He can't interview people to save his life.

Anh ấy không thể phỏng vấn mọi người để cứu mạng mình.

Lưu sổ câu

142

She risked life and limb to save her children from the fire.

Cô ấy đã liều mạng và tay chân để cứu những đứa con của mình khỏi đám cháy.

Lưu sổ câu

143

This drama provides a slice of life in 1950s Connecticut.

Bộ phim này cung cấp một phần của cuộc sống ở Connecticut những năm 1950.

Lưu sổ câu

144

The town springs to life (= becomes busy) during the carnival.

Thị trấn bừng lên sức sống (= trở nên bận rộn) trong lễ hội hóa trang.

Lưu sổ câu

145

She took her own life.

Cô ấy tự kết liễu đời mình.

Lưu sổ câu

146

You take your life in your hands just crossing the road here.

Bạn nắm lấy mạng sống của mình trong tay khi băng qua đường ở đây.

Lưu sổ câu

147

It’s a shame I can’t go on the trip, but that’s life.

Thật tiếc khi tôi không thể tham gia chuyến đi, nhưng đó là cuộc sống.

Lưu sổ câu

148

Another missed opportunity—that’s the story of my life!

Một cơ hội bị bỏ lỡ khác — đó là câu chuyện của cuộc đời tôi!

Lưu sổ câu

149

Out of work with no money—that's the story of my life.

Không có việc làm mà không có tiền

Lưu sổ câu

150

I don’t think the characters are very true to life.

Tôi không nghĩ rằng các nhân vật rất thật với cuộc sống.

Lưu sổ câu

151

She has friends from all walks of life.

Cô ấy có bạn bè từ mọi tầng lớp xã hội.

Lưu sổ câu

152

the American way of life

lối sống của người Mỹ

Lưu sổ câu

153

She loved the Spanish way of life and immediately felt at home there.

Cô ấy yêu thích lối sống của người Tây Ban Nha và ngay lập tức cảm thấy như ở nhà ở đó.

Lưu sổ câu

154

the beliefs and practices of the Hindu way of life

niềm tin và thực hành trong lối sống của người Hindu

Lưu sổ câu

155

You can bet your life that he'll be late.

Bạn có thể đặt cược cuộc đời mình rằng anh ấy sẽ đến muộn.

Lưu sổ câu

156

The driver showed no signs of life.

Người lái xe không có dấu hiệu của sự sống.

Lưu sổ câu

157

She clung to life for several weeks.

Cô ấy bám trụ được vài tuần.

Lưu sổ câu

158

Anti-abortionists say they are campaigning for the right to life.

Những người chống phá thai nói rằng họ đang vận động cho quyền được sống.

Lưu sổ câu

159

a child bursting with life

một đứa trẻ bùng nổ cuộc sống

Lưu sổ câu

160

It's April and the garden is burgeoning with life.

Đó là tháng Tư và khu vườn đang bừng lên sức sống.

Lưu sổ câu

161

I could almost see the life draining from his body.

Tôi gần như có thể nhìn thấy sự sống đang rút ra khỏi cơ thể anh ấy.

Lưu sổ câu

162

Dr Frankenstein was able to endow his creature with life.

Tiến sĩ Frankenstein đã có thể ban cho sinh vật của mình sự sống.

Lưu sổ câu

163

These two-dimensional figures are somehow given life.

Những con số hai chiều này bằng cách nào đó được tạo ra sự sống.

Lưu sổ câu

164

He creates wonderful puppets, brimming with life.

Anh ấy tạo ra những con rối tuyệt vời, tràn đầy sức sống.

Lưu sổ câu

165

He said the men had threatened his life.

Anh ta nói rằng những người đàn ông đã đe dọa cuộc sống của anh ta.

Lưu sổ câu

166

He saved her life by pulling her out of the water.

Anh ấy đã cứu mạng cô ấy bằng cách kéo cô ấy lên khỏi mặt nước.

Lưu sổ câu

167

She went back into the building at the risk of her own life.

Cô ấy quay trở lại tòa nhà với rủi ro về tính mạng của chính mình.

Lưu sổ câu

168

Tackle the fire if there is no threat to your life.

Xử lý đám cháy nếu không có mối đe dọa nào đến tính mạng của bạn.

Lưu sổ câu

169

You'll do anything if your life is on the line.

Bạn sẽ làm được bất cứ điều gì nếu cuộc sống của bạn đang ở trên đường thẳng.

Lưu sổ câu

170

Witnesses are living in fear for their life after giving evidence against the gang.

Các nhân chứng đang sống trong sợ hãi cho tính mạng của họ sau khi đưa ra bằng chứng chống lại băng nhóm.

Lưu sổ câu

171

He lost his life in an air crash.

Anh ấy mất mạng trong một vụ tai nạn hàng không.

Lưu sổ câu

172

Is it ever justifiable to take a life?

Có bao giờ chính đáng để lấy đi một mạng sống không?

Lưu sổ câu

173

I owe my life to the doctors at the hospital.

Tôi nợ các bác sĩ ở bệnh viện cuộc đời mình.

Lưu sổ câu

174

I owe him my life.

Tôi nợ anh ấy cuộc sống của tôi.

Lưu sổ câu

175

She begged the soldiers to spare her son's life.

Bà cầu xin binh lính tha mạng cho con trai bà.

Lưu sổ câu

176

She risked her life for the sake of the children.

Cô ấy đã liều mạng vì những đứa trẻ.

Lưu sổ câu

177

The plane crashed with heavy loss of life.

Chiếc máy bay gặp nạn với thiệt hại nặng nề về nhân mạng.

Lưu sổ câu

178

There have been three attempts on the president's life.

Đã có ba lần cố gắng trong cuộc đời tổng thống.

Lưu sổ câu

179

His foolishness almost cost him his life.

Sự ngu xuẩn của anh ta suýt khiến anh ta phải trả giá bằng mạng sống.

Lưu sổ câu

180

All forms of life are to be found in this forest.

Tất cả các dạng sống đều được tìm thấy trong khu rừng này.

Lưu sổ câu

181

Algae can pose a danger to pond life.

Tảo có thể gây nguy hiểm cho đời sống ao nuôi.

Lưu sổ câu

182

The area has a rich and complex plant life.

Khu vực này có đời sống thực vật phong phú và phức tạp.

Lưu sổ câu

183

The world's oceans are teeming with life.

Các đại dương trên thế giới đầy ắp sự sống.

Lưu sổ câu

184

In spring, the hedgerows buzz with life.

Vào mùa xuân, hàng rào rào rạo rực sức sống.

Lưu sổ câu

185

The hedgerow supports a wide variety of animal and bird life.

Hàng rào hỗ trợ nhiều loại động vật và chim sống.

Lưu sổ câu

186

Loss of habitat is a major threat to insect life.

Mất môi trường sống là mối đe dọa lớn đối với cuộc sống của côn trùng.

Lưu sổ câu

187

Pollution is harming bird life in our cities.

Ô nhiễm đang gây hại cho cuộc sống của các loài chim trong các thành phố của chúng ta.

Lưu sổ câu

188

Climate change will affect all life on earth.

Biến đổi khí hậu sẽ ảnh hưởng đến tất cả sự sống trên trái đất.

Lưu sổ câu

189

Is there life on Mars?

Có sự sống trên sao Hỏa không?

Lưu sổ câu

190

Experiences in early life can have a great impact.

Những trải nghiệm đầu đời có thể có tác động lớn.

Lưu sổ câu

191

Bad posture is one of the causes of back pain in later life.

Tư thế xấu là một trong những nguyên nhân gây ra chứng đau lưng trong cuộc sống sau này.

Lưu sổ câu

192

This usually happens during the first 24 to 36 hours of life.

Điều này thường xảy ra trong 24 đến 36 giờ đầu tiên của cuộc đời.

Lưu sổ câu

193

for the first time in her life

lần đầu tiên trong đời cô ấy

Lưu sổ câu

194

He'll be haunted by the crash for the rest of his life.

Anh ấy sẽ bị ám ảnh bởi vụ tai nạn trong suốt phần đời còn lại của mình.

Lưu sổ câu

195

She discovered jazz quite late in life.

Cô phát hiện ra nhạc jazz khá muộn trong cuộc đời.

Lưu sổ câu

196

I've known her all my life.

Tôi đã biết cô ấy cả đời.

Lưu sổ câu

197

He built his whole life around his children.

Ông ấy đã xây dựng toàn bộ cuộc sống của mình xung quanh các con của mình.

Lưu sổ câu

198

I've been wanting to do this my whole life.

Tôi đã muốn làm điều này cả đời.

Lưu sổ câu

199

I've never seen so much food in my entire life.

Tôi chưa bao giờ thấy nhiều thức ăn như vậy trong suốt cuộc đời mình.

Lưu sổ câu

200

He devoted his life to the education of deaf children.

Ông đã dành cả cuộc đời của mình cho việc giáo dục trẻ em khiếm thính.

Lưu sổ câu

201

She dedicated her whole life to this cause.

Cô ấy đã cống hiến cả cuộc đời mình cho sự nghiệp này.

Lưu sổ câu

202

He ended his life a happy man.

Anh ấy kết thúc cuộc đời mình là một người đàn ông hạnh phúc.

Lưu sổ câu

203

He never let his work dominate his life.

Anh ấy không bao giờ để công việc chi phối cuộc sống của mình.

Lưu sổ câu

204

He ruined his life through drinking.

Anh ta đã hủy hoại cuộc đời mình bằng cách uống rượu.

Lưu sổ câu

205

He spent his whole life in Cornwall.

Ông đã dành cả cuộc đời của mình ở Cornwall.

Lưu sổ câu

206

They cannot cure her, but they can prolong her life.

Họ không thể chữa khỏi cho cô ấy, nhưng họ có thể kéo dài sự sống của cô ấy.

Lưu sổ câu

207

Her paintings became more obscure towards the end of her life.

Các bức tranh của cô trở nên mờ nhạt hơn về cuối đời.

Lưu sổ câu

208

He became very weak towards the end of his life.

Ông trở nên rất yếu về cuối đời.

Lưu sổ câu

209

In later life he took up writing.

Trong cuộc sống sau này, ông đã viết lách.

Lưu sổ câu

210

She sensed she was entering a new phase in her life.

Cô ấy cảm thấy mình đang bước vào một giai đoạn mới trong cuộc đời.

Lưu sổ câu

211

I think I may have been an animal in a previous life.

Tôi nghĩ rằng tôi có thể đã từng là một con vật trong kiếp trước.

Lưu sổ câu

212

They became friends for life.

Họ trở thành bạn của nhau trọn đời.

Lưu sổ câu

213

A monarch normally rules for life.

Một vị vua thường cai trị suốt đời.

Lưu sổ câu

214

That experience put me off alcohol for life!

Trải nghiệm đó giúp tôi cai nghiện rượu suốt đời!

Lưu sổ câu

215

She thought marriage should be for life.

Cô ấy nghĩ rằng hôn nhân phải là cuộc sống.

Lưu sổ câu

216

There has only been one woman in her life.

Chỉ có một người phụ nữ trong đời.

Lưu sổ câu

217

He met the love of his life at college.

Anh ấy gặp tình yêu của đời mình ở trường đại học.

Lưu sổ câu

218

She is a life member of the club.

Cô ấy là thành viên cuộc sống của câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

219

He was a miner all his working life.

Ông ấy là một thợ mỏ trong suốt cuộc đời làm việc của mình.

Lưu sổ câu

220

She began her working life as an architect.

Cô bắt đầu cuộc đời làm việc của mình với tư cách là một kiến ​​trúc sư.

Lưu sổ câu

221

Last July I began my post-college life.

Tháng 7 năm ngoái, tôi bắt đầu cuộc sống sau đại học.

Lưu sổ câu

222

She spent most of her working life in Strasbourg.

Bà đã dành phần lớn cuộc đời làm việc của mình ở Strasbourg.

Lưu sổ câu

223

I enjoyed the freedom I had during my single life.

Tôi tận hưởng sự tự do mà tôi có được trong suốt cuộc đời độc thân của mình.

Lưu sổ câu

224

During my professional life I had to deal with many different types of people.

Trong cuộc đời làm nghề của mình, tôi đã phải tiếp xúc với nhiều kiểu người khác nhau.

Lưu sổ câu

225

He held several advisory posts during his academic life.

Ông đã giữ một số chức vụ cố vấn trong cuộc đời học tập của mình.

Lưu sổ câu

226

It was the high point of her sporting life.

Đó là đỉnh cao trong cuộc đời thể thao của cô.

Lưu sổ câu

227

It was the most difficult experience of my life as a teacher.

Đó là trải nghiệm khó khăn nhất trong cuộc đời làm giáo viên của tôi.

Lưu sổ câu

228

Soon I will begin my life as a parent.

Chẳng bao lâu nữa tôi sẽ bắt đầu cuộc sống làm cha mẹ của mình.

Lưu sổ câu

229

She had some interesting stories about her life as a musician.

Cô ấy đã có một số câu chuyện thú vị về cuộc đời của mình với tư cách là một nhạc sĩ.

Lưu sổ câu

230

He lived in Paris for most of his life as a painter.

Ông sống ở Paris trong phần lớn cuộc đời của mình với tư cách là một họa sĩ.

Lưu sổ câu

231

I've enjoyed our life together.

Tôi đã tận hưởng cuộc sống của chúng tôi cùng nhau.

Lưu sổ câu

232

The hotel began life as a prison.

Khách sạn bắt đầu cuộc sống như một nhà tù.

Lưu sổ câu

233

The magazine started life as a comic book in 1952.

Tạp chí bắt đầu ra đời như một cuốn truyện tranh vào năm 1952.

Lưu sổ câu

234

By expanding your computer's storage you extend its useful life.

Bằng cách mở rộng bộ nhớ của máy tính, bạn sẽ kéo dài thời gian sử dụng hữu ích của nó.

Lưu sổ câu

235

Refrigeration can extend the life of food products.

Làm lạnh có thể kéo dài tuổi thọ của các sản phẩm thực phẩm.

Lưu sổ câu

236

My new phone battery has a much longer life than the old one.

Pin điện thoại mới của tôi có tuổi thọ cao hơn nhiều so với pin cũ.

Lưu sổ câu

237

A steady temperature will help lengthen the life of the battery.

Nhiệt độ ổn định sẽ giúp kéo dài tuổi thọ của pin.

Lưu sổ câu

238

Disappointment is part of normal life.

Thất vọng là một phần của cuộc sống bình thường.

Lưu sổ câu

239

I wanted to see something of life before I settled down.

Tôi muốn nhìn thấy điều gì đó của cuộc sống trước khi ổn định cuộc sống.

Lưu sổ câu

240

Eventually you adjust to life without your loved one.

Cuối cùng bạn cũng thích nghi với cuộc sống mà không có người thân bên cạnh.

Lưu sổ câu

241

I can't imagine life without work.

Tôi không thể tưởng tượng cuộc sống mà không có công việc.

Lưu sổ câu

242

What would life be like if we didn't have the internet?

Cuộc sống sẽ ra sao nếu chúng ta không có Internet?

Lưu sổ câu

243

the brutal reality of life on the streets

thực tế tàn khốc của cuộc sống trên đường phố

Lưu sổ câu

244

His time in London was his first glimpse of the seamier side of life.

Thời gian ở London là lần đầu tiên ông có cái nhìn thoáng qua về cuộc sống của người đi biển.

Lưu sổ câu

245

He always had a great love of life.

Anh ấy luôn có một tình yêu lớn của cuộc sống.

Lưu sổ câu

246

Technology has transformed every aspect of life.

Công nghệ đã biến đổi mọi khía cạnh của cuộc sống.

Lưu sổ câu

247

Sometimes in life you have to make compromises.

Trong cuộc sống, đôi khi bạn phải thỏa hiệp.

Lưu sổ câu

248

Keeping busy helps you stay positive in life.

Luôn bận rộn giúp bạn lạc quan trong cuộc sống.

Lưu sổ câu

249

They accepted that it was their role in life to serve others.

Họ chấp nhận rằng vai trò của họ trong cuộc sống là phục vụ người khác.

Lưu sổ câu

250

She went through life always wanting what she couldn't get.

Cô ấy trải qua cuộc đời luôn mong muốn những gì cô ấy không thể có được.

Lưu sổ câu

251

He always believed in living life to the full.

Anh ấy luôn tin tưởng vào cuộc sống trọn vẹn.

Lưu sổ câu

252

I've always had a fairly optimistic outlook on life.

Tôi luôn có một cái nhìn khá lạc quan về cuộc sống.

Lưu sổ câu

253

They both seem to want the same things out of life.

Cả hai dường như đều muốn những điều giống nhau trong cuộc sống.

Lưu sổ câu

254

Moving house is one of the most stressful life events there is.

Chuyển nhà là một trong những sự kiện căng thẳng nhất trong cuộc sống.

Lưu sổ câu

255

Arguments are part of married life.

Tranh luận là một phần của cuộc sống vợ chồng.

Lưu sổ câu

256

Island life has its own rhythms.

Cuộc sống trên đảo có những nhịp điệu riêng.

Lưu sổ câu

257

A child will take time to adjust to school life.

Một đứa trẻ sẽ mất thời gian để thích nghi với cuộc sống ở trường.

Lưu sổ câu

258

Communication is vital to the economic life of a country.

Thông tin liên lạc có ý nghĩa sống còn đối với đời sống kinh tế của một quốc gia.

Lưu sổ câu

259

He finds city life very stressful.

Anh ấy thấy cuộc sống thành phố rất căng thẳng.

Lưu sổ câu

260

Transport problems are part of life in the countryside.

Vấn đề giao thông là một phần của cuộc sống ở nông thôn.

Lưu sổ câu

261

Have you ever experienced life in a small town?

Bạn đã bao giờ trải nghiệm cuộc sống ở một thị trấn nhỏ chưa?

Lưu sổ câu

262

He had only ever known life in an institution.

Anh ta chỉ từng biết đến cuộc sống trong một viện.

Lưu sổ câu

263

the frenetic pace of modern life

nhịp sống điên cuồng của cuộc sống hiện đại

Lưu sổ câu

264

He has had a hard life.

Anh ấy đã có một cuộc sống khó khăn.

Lưu sổ câu

265

She led a life of luxury.

Cô ấy có một cuộc sống xa hoa.

Lưu sổ câu

266

He led a life of great hardship.

Ông đã trải qua một cuộc đời đầy gian khổ.

Lưu sổ câu

267

They live a life of toil.

Họ sống một cuộc đời mệt nhọc.

Lưu sổ câu

268

They went to Australia to start a new life.

Họ đến Úc để bắt đầu cuộc sống mới.

Lưu sổ câu

269

They're living a life of luxury in the Bahamas.

Họ đang sống một cuộc sống xa hoa ở Bahamas.

Lưu sổ câu

270

My life would be nothing without you.

Cuộc sống của anh sẽ chẳng là gì nếu không có em.

Lưu sổ câu

271

Education has always been an important part of my life.

Giáo dục luôn là một phần quan trọng trong cuộc sống của tôi.

Lưu sổ câu

272

I find a positive attitude helps in every aspect of my life.

Tôi nhận thấy thái độ tích cực có ích trong mọi khía cạnh của cuộc sống.

Lưu sổ câu

273

Meeting you has changed my life.

Gặp em đã thay đổi cuộc đời anh.

Lưu sổ câu

274

Learning meditation changed her life.

Học thiền đã thay đổi cuộc đời cô.

Lưu sổ câu

275

They moved here in search of a better life.

Họ chuyển đến đây để tìm kiếm một cuộc sống tốt đẹp hơn.

Lưu sổ câu

276

She leads a busy social life.

Cô ấy dẫn đầu một cuộc sống xã hội bận rộn.

Lưu sổ câu

277

She did not tolerate press intrusion into her private life.

Cô không chấp nhận sự xâm nhập của báo chí vào đời tư của mình.

Lưu sổ câu

278

She is still rebuilding her life after the accident.

Cô ấy vẫn đang xây dựng lại cuộc sống của mình sau vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

279

He never discussed the unhappiness of his past life.

Anh ấy không bao giờ thảo luận về những điều bất hạnh trong cuộc sống quá khứ của mình.

Lưu sổ câu

280

Only his wife had access to his inner life.

Chỉ có vợ anh ta mới được tiếp cận cuộc sống bên trong của anh ta.

Lưu sổ câu

281

The market is bustling with life.

Chợ nhộn nhịp nhịp sống.

Lưu sổ câu

282

The streets are crowded and full of life.

Đường phố đông đúc và tràn đầy sức sống.

Lưu sổ câu

283

Let's put some life into this party!

Hãy đặt một số cuộc sống vào bữa tiệc này!

Lưu sổ câu

284

The introduction of her character gives the movie a bit more life.

Việc giới thiệu nhân vật của cô ấy mang lại cho bộ phim cuộc sống hơn một chút.

Lưu sổ câu

285

The city has started to have much more life, with new parks and shopping precincts.

Thành phố bắt đầu có nhiều cuộc sống hơn, với những công viên và khu mua sắm mới.

Lưu sổ câu

286

She has brought new life to the team.

Cô ấy đã mang lại cuộc sống mới cho đội.

Lưu sổ câu

287

When she left it was as if all the life went out of the house.

Khi cô ấy rời đi, nó như thể tất cả cuộc sống đi ra khỏi nhà.

Lưu sổ câu

288

All the life seemed to have gone out of the movement.

Tất cả cuộc sống dường như đã biến mất khỏi phong trào.

Lưu sổ câu

289

I love the energy and life of the city.

Tôi yêu năng lượng và cuộc sống của thành phố.

Lưu sổ câu

290

He hopes the development will breathe new life into the community.

Anh ấy hy vọng sự phát triển sẽ thổi luồng sinh khí mới vào cộng đồng.

Lưu sổ câu

291

They need some new, younger staff to breathe some life into the company.

Họ cần một số nhân viên mới, trẻ hơn để mang lại sức sống cho công ty.

Lưu sổ câu

292

a rather harsh fact of life

một thực tế khá phũ phàng của cuộc sống

Lưu sổ câu

293

It's a fact of life that you don't get anything for nothing.

Một thực tế của cuộc sống là bạn không nhận được gì nếu không có gì.

Lưu sổ câu

294

It's April and the garden is burgeoning with life.

Đó là tháng 4 và khu vườn đang bừng lên sức sống.

Lưu sổ câu

295

People's lives are in danger because of this disease.

Cuộc sống của người dân đang gặp nguy hiểm vì căn bệnh này.

Lưu sổ câu

296

You've put lives in danger through your carelessness.

Bạn đã khiến tính mạng của bạn gặp nguy hiểm do sự bất cẩn của mình.

Lưu sổ câu

297

You've endangered lives through your carelessness.

Bạn đã gây nguy hiểm đến tính mạng do sự bất cẩn của mình.

Lưu sổ câu

298

a drug that will save lives

một loại thuốc sẽ cứu sống

Lưu sổ câu

299

You'll do anything if your life is on the line.

Bạn sẽ làm bất cứ điều gì nếu cuộc sống của bạn đang ở trên đường thẳng.

Lưu sổ câu

300

Fearing for their lives, they ran away.

Lo sợ cho tính mạng của mình, họ bỏ chạy.

Lưu sổ câu

301

No lives were lost in the accident.

Không có sinh mạng nào thiệt mạng trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

302

She begged the soldiers to spare her son's life.

Bà cầu xin binh lính tha mạng cho con trai bà.

Lưu sổ câu

303

The crash claimed 43 lives.

Vụ tai nạn cướp đi sinh mạng của 43 người.

Lưu sổ câu

304

There have been three attempts on the president's life.

Đã có ba lần cố gắng trong cuộc đời của tổng thống.

Lưu sổ câu

305

The world's oceans are teeming with life.

Các đại dương trên thế giới tràn ngập sự sống.

Lưu sổ câu

306

He'll be haunted by the crash for the rest of his life.

Anh ấy sẽ bị ám ảnh bởi vụ tai nạn trong suốt phần đời còn lại của mình.

Lưu sổ câu

307

I've known her all my life.

Tôi đã biết cô ấy cả đời.

Lưu sổ câu

308

I've been wanting to do this my whole life.

Tôi đã muốn làm điều này cả đời.

Lưu sổ câu

309

I've never seen so much food in my entire life.

Tôi chưa bao giờ thấy nhiều thức ăn như vậy trong suốt cuộc đời mình.

Lưu sổ câu

310

They spent their working lives as farm labourers.

Họ dành cả cuộc đời làm việc như những người lao động trong nông trại.

Lưu sổ câu

311

I've enjoyed our life together.

Tôi đã tận hưởng cuộc sống của chúng ta cùng nhau.

Lưu sổ câu

312

By expanding your computer's storage you extend its useful life.

Bằng cách mở rộng dung lượng lưu trữ của máy tính, bạn sẽ kéo dài thời gian sử dụng hữu ích của nó.

Lưu sổ câu

313

Life with a baby is exhausting but wonderful.

Cuộc sống với một em bé thật mệt mỏi nhưng thật tuyệt vời.

Lưu sổ câu

314

I can't imagine life without work.

Tôi không thể tưởng tượng cuộc sống mà không có công việc.

Lưu sổ câu

315

What would life be like if we didn't have the internet?

Cuộc sống sẽ ra sao nếu chúng ta không có Internet?

Lưu sổ câu

316

She went through life always wanting what she couldn't get.

Cô ấy đã trải qua cuộc đời luôn mong muốn những gì cô ấy không thể có được.

Lưu sổ câu

317

I've always had a fairly optimistic outlook on life.

Tôi luôn có một cái nhìn khá lạc quan về cuộc sống.

Lưu sổ câu

318

They're living a life of luxury in the Bahamas.

Họ đang sống một cuộc sống xa hoa ở Bahamas.

Lưu sổ câu

319

We all encounter challenges in our lives.

Tất cả chúng ta đều gặp phải những thử thách trong cuộc sống của mình.

Lưu sổ câu

320

These are issues that affect our lives.

Đây là những vấn đề ảnh hưởng đến cuộc sống của chúng ta.

Lưu sổ câu

321

There are some discoveries that change lives.

Có một số khám phá làm thay đổi cuộc sống.

Lưu sổ câu

322

We have the power to improve the lives of all Americans.

Chúng tôi có quyền cải thiện cuộc sống của tất cả người Mỹ.

Lưu sổ câu

323

Architecture has the potential to transform human lives.

Kiến trúc có khả năng biến đổi cuộc sống của con người.

Lưu sổ câu

324

Let's put some life into this party!

Hãy đặt một số cuộc sống vào bữa tiệc này!

Lưu sổ câu