leader: Người lãnh đạo
Leader là người chỉ đạo, hướng dẫn hoặc dẫn dắt một nhóm người hoặc tổ chức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
leader
|
Phiên âm: /ˈliːdər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người lãnh đạo, thủ lĩnh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người điều hành hoặc có tầm ảnh hưởng trong một nhóm |
The leader of the expedition made a brave decision. |
Trưởng đoàn thám hiểm đã đưa ra quyết định dũng cảm. |
| 2 |
Từ:
leadership
|
Phiên âm: /ˈliːdərʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự lãnh đạo, khả năng lãnh đạo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ kỹ năng chỉ huy hoặc điều hành |
Her leadership has transformed the organization. |
Sự lãnh đạo của cô ấy đã thay đổi cả tổ chức. |
| 3 |
Từ:
leading
|
Phiên âm: /ˈliːdɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dẫn đầu, hàng đầu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tổ chức, thương hiệu, hoặc cá nhân nổi bật |
He works for a leading international company. |
Anh ấy làm việc cho một công ty quốc tế hàng đầu. |
| 4 |
Từ:
lead
|
Phiên âm: /liːd/ | Loại từ: Động từ gốc | Nghĩa: Dẫn dắt, hướng dẫn | Ngữ cảnh: Là động từ cơ sở trong họ từ này |
Leaders must lead by example. |
Người lãnh đạo phải làm gương. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
By convention the deputy leader is always a woman. Theo quy ước, đội phó luôn là phụ nữ. |
Theo quy ước, đội phó luôn là phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The leader beckoned the others to follow her. Người lãnh đạo ra hiệu cho những người khác đi theo cô ấy. |
Người lãnh đạo ra hiệu cho những người khác đi theo cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The leader indicated that the plans had failed. Người lãnh đạo chỉ ra rằng kế hoạch đã thất bại. |
Người lãnh đạo chỉ ra rằng kế hoạch đã thất bại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The scandal has damaged his credibility as a leader. Vụ bê bối đã làm tổn hại đến uy tín của ông với tư cách là một nhà lãnh đạo. |
Vụ bê bối đã làm tổn hại đến uy tín của ông với tư cách là một nhà lãnh đạo. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The new leader is a good selection. Người lãnh đạo mới là một lựa chọn tốt. |
Người lãnh đạo mới là một lựa chọn tốt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He seemed a dynamic and energetic leader. Anh ấy có vẻ là một nhà lãnh đạo năng động và tràn đầy năng lượng. |
Anh ấy có vẻ là một nhà lãnh đạo năng động và tràn đầy năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Whom did you choose for our team leader? Bạn đã chọn ai cho trưởng nhóm của chúng tôi? |
Bạn đã chọn ai cho trưởng nhóm của chúng tôi? | Lưu sổ câu |
| 8 |
The group leader supervises a dozen workers. Nhóm trưởng giám sát một tá công nhân. |
Nhóm trưởng giám sát một tá công nhân. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was criticised as a weak and indecisive leader. Ông bị chỉ trích là một nhà lãnh đạo yếu kém và thiếu quyết đoán. |
Ông bị chỉ trích là một nhà lãnh đạo yếu kém và thiếu quyết đoán. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His air of confidence makes him a natural leader. Khí chất tự tin khiến anh ấy trở thành một nhà lãnh đạo bẩm sinh. |
Khí chất tự tin khiến anh ấy trở thành một nhà lãnh đạo bẩm sinh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was not a natural leader. Anh ấy không phải là một nhà lãnh đạo bẩm sinh. |
Anh ấy không phải là một nhà lãnh đạo bẩm sinh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Her appointment as leader revitalized the party. Việc bà được bổ nhiệm làm lãnh đạo đã làm hồi sinh đảng. |
Việc bà được bổ nhiệm làm lãnh đạo đã làm hồi sinh đảng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Discuss any problems with your team leader. Thảo luận mọi vấn đề với trưởng nhóm của bạn. |
Thảo luận mọi vấn đề với trưởng nhóm của bạn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The leader must be a person of authority. Người lãnh đạo phải là người có quyền lực. |
Người lãnh đạo phải là người có quyền lực. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Government troops have succeeded in capturing the rebel leader. Quân chính phủ đã thành công trong việc bắt giữ thủ lĩnh của phiến quân. |
Quân chính phủ đã thành công trong việc bắt giữ thủ lĩnh của phiến quân. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He is a well-meaning but ineffectual leader. Anh ấy là một nhà lãnh đạo tốt nhưng kém hiệu quả. |
Anh ấy là một nhà lãnh đạo tốt nhưng kém hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She publicly condemned the opposition leader. Cô công khai lên án thủ lĩnh phe đối lập. |
Cô công khai lên án thủ lĩnh phe đối lập. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He was the virtual leader of the movement. Ông là nhà lãnh đạo ảo của phong trào. |
Ông là nhà lãnh đạo ảo của phong trào. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The party leader is elected by secret ballot . Người lãnh đạo đảng được bầu bằng cách bỏ phiếu kín. |
Người lãnh đạo đảng được bầu bằng cách bỏ phiếu kín. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The squad leader ordered the men to mark time. Đội trưởng ra lệnh cho những người đàn ông đánh dấu thời gian. |
Đội trưởng ra lệnh cho những người đàn ông đánh dấu thời gian. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I don't want to be a leader. Tôi không muốn trở thành nhà lãnh đạo. |
Tôi không muốn trở thành nhà lãnh đạo. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The party wants her as leader. Đảng muốn cô ấy làm lãnh đạo. |
Đảng muốn cô ấy làm lãnh đạo. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Will they unite behind the new leader? Liệu họ có đoàn kết với nhau sau nhà lãnh đạo mới không? |
Liệu họ có đoàn kết với nhau sau nhà lãnh đạo mới không? | Lưu sổ câu |
| 24 |
A civilised leader must eschew violence. Một nhà lãnh đạo văn minh phải tránh bạo lực. |
Một nhà lãnh đạo văn minh phải tránh bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He is our friend and likewise our leader. Anh ấy là bạn của chúng tôi và cũng là người lãnh đạo của chúng tôi. |
Anh ấy là bạn của chúng tôi và cũng là người lãnh đạo của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Innovation distinguishes between a leader and a follower.Steve Jobs Sự đổi mới phân biệt giữa người dẫn đầu và người đi sau. |
Sự đổi mới phân biệt giữa người dẫn đầu và người đi sau. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The Russian leader wants to introduce further changes. Nhà lãnh đạo Nga muốn đưa ra những thay đổi tiếp theo. |
Nhà lãnh đạo Nga muốn đưa ra những thay đổi tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A civilized leader must eschew violence. Một nhà lãnh đạo văn minh phải tránh bạo lực. |
Một nhà lãnh đạo văn minh phải tránh bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He is a leader who is magnanimous in victory. Ông là một nhà lãnh đạo hào hùng trong chiến thắng. |
Ông là một nhà lãnh đạo hào hùng trong chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He is a trustworthy and level-headed leader. Anh ấy là một nhà lãnh đạo đáng tin cậy và cấp cao. |
Anh ấy là một nhà lãnh đạo đáng tin cậy và cấp cao. | Lưu sổ câu |
| 31 |
party/world leaders các nhà lãnh đạo đảng / thế giới |
các nhà lãnh đạo đảng / thế giới | Lưu sổ câu |
| 32 |
a religious/political leader một nhà lãnh đạo tôn giáo / chính trị |
một nhà lãnh đạo tôn giáo / chính trị | Lưu sổ câu |
| 33 |
He was elected as leader of the Democratic Party. Ông được bầu làm lãnh đạo Đảng Dân chủ. |
Ông được bầu làm lãnh đạo Đảng Dân chủ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She became leader of the campaign group. Cô ấy trở thành lãnh đạo của nhóm vận động. |
Cô ấy trở thành lãnh đạo của nhóm vận động. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Union leaders agreed to begin talks with the government. Các nhà lãnh đạo công đoàn đồng ý bắt đầu đàm phán với chính phủ. |
Các nhà lãnh đạo công đoàn đồng ý bắt đầu đàm phán với chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Tomorrow the President will meet with business leaders. Ngày mai Tổng thống sẽ gặp gỡ các lãnh đạo doanh nghiệp. |
Ngày mai Tổng thống sẽ gặp gỡ các lãnh đạo doanh nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She's a born leader. Cô ấy là một nhà lãnh đạo bẩm sinh. |
Cô ấy là một nhà lãnh đạo bẩm sinh. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She was among the leaders of the race from the start. Cô ấy nằm trong số những người dẫn đầu cuộc đua ngay từ đầu. |
Cô ấy nằm trong số những người dẫn đầu cuộc đua ngay từ đầu. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The company has emerged as a world leader in the field of precision engineering. Công ty đã nổi lên như một công ty hàng đầu thế giới trong lĩnh vực cơ khí chính xác. |
Công ty đã nổi lên như một công ty hàng đầu thế giới trong lĩnh vực cơ khí chính xác. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Business leaders have been in talks with the government. Các nhà lãnh đạo doanh nghiệp đã đàm phán với chính phủ. |
Các nhà lãnh đạo doanh nghiệp đã đàm phán với chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She is the elected leader of the group. Cô ấy là trưởng nhóm được bầu chọn. |
Cô ấy là trưởng nhóm được bầu chọn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Some of our senior leaders have been with the company all of their careers. Một số lãnh đạo cấp cao của chúng tôi đã gắn bó với công ty trong suốt sự nghiệp của họ. |
Một số lãnh đạo cấp cao của chúng tôi đã gắn bó với công ty trong suốt sự nghiệp của họ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
These young people will be the future leaders of our nation. Những người trẻ tuổi này sẽ là những nhà lãnh đạo tương lai của đất nước chúng ta. |
Những người trẻ tuổi này sẽ là những nhà lãnh đạo tương lai của đất nước chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We need to make our political leaders accountable. Chúng ta cần khiến các nhà lãnh đạo chính trị của chúng ta phải chịu trách nhiệm. |
Chúng ta cần khiến các nhà lãnh đạo chính trị của chúng ta phải chịu trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 45 |
a former US Senate majority leader cựu lãnh đạo đa số Thượng viện Hoa Kỳ |
cựu lãnh đạo đa số Thượng viện Hoa Kỳ | Lưu sổ câu |
| 46 |
a meeting with world leaders at the G8 summit cuộc gặp với các nhà lãnh đạo thế giới tại hội nghị thượng đỉnh G8 |
cuộc gặp với các nhà lãnh đạo thế giới tại hội nghị thượng đỉnh G8 | Lưu sổ câu |
| 47 |
civil rights leader Martin Luther King nhà lãnh đạo dân quyền Martin Luther King |
nhà lãnh đạo dân quyền Martin Luther King | Lưu sổ câu |
| 48 |
A strong leader is one who is not afraid of listening to people. Một nhà lãnh đạo mạnh mẽ là người không ngại lắng nghe mọi người. |
Một nhà lãnh đạo mạnh mẽ là người không ngại lắng nghe mọi người. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The importance of the imams as spiritual leaders is at the heart of the doctrine. Tầm quan trọng của các imam với tư cách là những nhà lãnh đạo tinh thần là trọng tâm của học thuyết. |
Tầm quan trọng của các imam với tư cách là những nhà lãnh đạo tinh thần là trọng tâm của học thuyết. | Lưu sổ câu |
| 50 |
There will be round-table talks between political leaders in Northern Ireland. Sẽ có các cuộc đàm phán bàn tròn giữa các nhà lãnh đạo chính trị ở Bắc Ireland. |
Sẽ có các cuộc đàm phán bàn tròn giữa các nhà lãnh đạo chính trị ở Bắc Ireland. | Lưu sổ câu |
| 51 |
They are the brand leader for herbs and spices in the UK. Họ là thương hiệu dẫn đầu về các loại thảo mộc và gia vị ở Anh. |
Họ là thương hiệu dẫn đầu về các loại thảo mộc và gia vị ở Anh. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The team are just 3 points behind the league leaders. Đội chỉ kém đội dẫn đầu giải đấu 3 điểm. |
Đội chỉ kém đội dẫn đầu giải đấu 3 điểm. | Lưu sổ câu |
| 53 |
It is built by the industry leader in fibreglass yacht construction. Nó được chế tạo bởi công ty hàng đầu trong ngành chế tạo du thuyền bằng sợi thủy tinh. |
Nó được chế tạo bởi công ty hàng đầu trong ngành chế tạo du thuyền bằng sợi thủy tinh. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The firm is a leader in the field of product safety evaluation. Công ty dẫn đầu trong lĩnh vực đánh giá độ an toàn của sản phẩm. |
Công ty dẫn đầu trong lĩnh vực đánh giá độ an toàn của sản phẩm. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Germany stands out as the leader in environmental reporting. Đức đứng đầu trong lĩnh vực báo cáo môi trường. |
Đức đứng đầu trong lĩnh vực báo cáo môi trường. | Lưu sổ câu |
| 56 |
the undisputed leader in her field nhà lãnh đạo không thể tranh cãi trong lĩnh vực của cô ấy |
nhà lãnh đạo không thể tranh cãi trong lĩnh vực của cô ấy | Lưu sổ câu |
| 57 |
ten points behind league leaders Manchester United kém đội dẫn đầu Manchester United mười điểm |
kém đội dẫn đầu Manchester United mười điểm | Lưu sổ câu |
| 58 |
We aim to overtake the market leaders within two years. Chúng tôi đặt mục tiêu vượt qua các công ty dẫn đầu thị trường trong vòng hai năm. |
Chúng tôi đặt mục tiêu vượt qua các công ty dẫn đầu thị trường trong vòng hai năm. | Lưu sổ câu |
| 59 |
They are trying to figure out who will emerge as the leader of this pack. Họ đang cố gắng tìm ra ai sẽ trở thành thủ lĩnh của nhóm này. |
Họ đang cố gắng tìm ra ai sẽ trở thành thủ lĩnh của nhóm này. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Milner and Whyte remain joint leaders in the Player of the Year event. Milner và Whyte vẫn là những nhà lãnh đạo chung trong sự kiện Cầu thủ của năm. |
Milner và Whyte vẫn là những nhà lãnh đạo chung trong sự kiện Cầu thủ của năm. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The company was an early leader in global manufacturing. Công ty sớm dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất toàn cầu. |
Công ty sớm dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất toàn cầu. | Lưu sổ câu |
| 62 |
She's a born leader. Cô ấy là một nhà lãnh đạo bẩm sinh. |
Cô ấy là một nhà lãnh đạo bẩm sinh. | Lưu sổ câu |