Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

leadership là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ leadership trong tiếng Anh

leadership /ˈliːdəʃɪp/
- adverb : Khả năng lãnh đạo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

leadership: Khả năng lãnh đạo

Leadership là danh từ chỉ năng lực hoặc hành động dẫn dắt, điều hành một nhóm hoặc tổ chức.

  • Her leadership inspired the whole team. (Khả năng lãnh đạo của cô ấy truyền cảm hứng cho cả đội.)
  • Good leadership is essential for success. (Lãnh đạo tốt là yếu tố thiết yếu để thành công.)
  • He took on a leadership role in the project. (Anh ấy đảm nhận vai trò lãnh đạo trong dự án.)

Bảng biến thể từ "leadership"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "leadership"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "leadership"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a leadership role/position

vai trò / vị trí lãnh đạo

Lưu sổ câu

2

a leadership contest

một cuộc thi lãnh đạo

Lưu sổ câu

3

the battle for the party leadership

cuộc chiến giành quyền lãnh đạo của đảng

Lưu sổ câu

4

Who will take over the leadership of the club?

Ai sẽ nắm quyền lãnh đạo câu lạc bộ?

Lưu sổ câu

5

The party thrived under his leadership.

Đảng phát triển mạnh dưới sự lãnh đạo của ông.

Lưu sổ câu

6

Strong leadership is needed to captain the team.

Cần có khả năng lãnh đạo mạnh mẽ để chỉ huy đội.

Lưu sổ câu

7

Many in the party have criticized his lack of leadership.

Nhiều người trong đảng chỉ trích ông thiếu khả năng lãnh đạo.

Lưu sổ câu

8

leadership qualities/skills

phẩm chất / kỹ năng lãnh đạo

Lưu sổ câu

9

In his resignation speech he condemned her leadership style.

Trong bài phát biểu từ chức, ông lên án phong cách lãnh đạo của bà.

Lưu sổ câu

10

She criticized the industrialized nations for failing to provide leadership in tackling climate change.

Bà chỉ trích các quốc gia công nghiệp phát triển đã không đưa ra được vai trò lãnh đạo trong việc giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu.

Lưu sổ câu

11

The party leadership is/are divided.

Sự lãnh đạo của đảng bị chia rẽ.

Lưu sổ câu

12

She withstood several challenges to her leadership.

Bà phải đối mặt với một số thách thức đối với vai trò lãnh đạo của mình.

Lưu sổ câu

13

The school has flourished under the leadership of Mr Buxton.

Trường phát triển mạnh mẽ dưới sự lãnh đạo của ông Buxton.

Lưu sổ câu

14

When Smith died, Blair took over the leadership of the party.

Khi Smith qua đời, Blair lên nắm quyền lãnh đạo đảng.

Lưu sổ câu

15

her method of asserting personal leadership

phương pháp khẳng định khả năng lãnh đạo cá nhân của bà

Lưu sổ câu

16

the opportunity to strengthen our market leadership

cơ hội để củng cố vị trí dẫn đầu thị trường của chúng tôi

Lưu sổ câu

17

The media are bound to play a huge role in this leadership campaign.

Các phương tiện truyền thông nhất định đóng một vai trò to lớn trong chiến dịch lãnh đạo này.

Lưu sổ câu

18

He lacks leadership qualities.

Anh ta thiếu tố chất lãnh đạo.

Lưu sổ câu

19

He was praised for his firm leadership.

Ông được khen ngợi vì khả năng lãnh đạo vững vàng.

Lưu sổ câu

20

It's a crisis that requires strong leadership.

Đó là một cuộc khủng hoảng đòi hỏi sự lãnh đạo mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

21

The movement is deeply divided and lacks clear leadership.

Phong trào bị chia rẽ sâu sắc và thiếu sự lãnh đạo rõ ràng.

Lưu sổ câu

22

In the crisis he showed real leadership.

Trong cuộc khủng hoảng, ông đã thể hiện khả năng lãnh đạo thực sự.

Lưu sổ câu

23

The philosophy of the company is that leadership development cannot start early enough.

Triết lý của công ty là phát triển khả năng lãnh đạo không thể bắt đầu sớm.

Lưu sổ câu

24

What is really needed is clear leadership from the president.

Điều thực sự cần thiết là sự lãnh đạo rõ ràng từ tổng thống.

Lưu sổ câu

25

Political leadership needs a particular combination of skills.

Lãnh đạo chính trị cần một sự kết hợp đặc biệt của các kỹ năng.

Lưu sổ câu

26

He played an important role in providing political leadership for the working class.

Ông đóng một vai trò quan trọng trong việc cung cấp quyền lãnh đạo chính trị cho giai cấp công nhân.

Lưu sổ câu

27

Several opponents have accused her of an authoritarian style of leadership.

Một số đối thủ đã buộc tội bà có phong cách lãnh đạo độc đoán.

Lưu sổ câu

28

The board is extremely weak and has not taken leadership.

Hội đồng quản trị cực kỳ yếu kém và không nắm quyền lãnh đạo.

Lưu sổ câu

29

There is a leadership vacuum in the party.

Có khoảng trống lãnh đạo trong đảng.

Lưu sổ câu

30

the Communist/​East German/​military leadership

lãnh đạo Cộng sản / Đông Đức / quân đội

Lưu sổ câu

31

There have been disagreements within the leadership of the union.

Đã có những bất đồng trong sự lãnh đạo của liên minh.

Lưu sổ câu

32

There are reported to have been power struggles amongst the hard-line military leadership.

Có báo cáo đã xảy ra các cuộc tranh giành quyền lực giữa giới lãnh đạo quân sự cứng rắn.

Lưu sổ câu

33

The announcement was welcomed by the ANC leadership.

Thông báo này đã được ban lãnh đạo ANC hoan nghênh.

Lưu sổ câu

34

He has once again voiced his criticism of the Football Association's leadership.

Ông lại một lần nữa lên tiếng chỉ trích ban lãnh đạo của Liên đoàn bóng đá.

Lưu sổ câu

35

the army's senior leadership

lãnh đạo cấp cao của quân đội

Lưu sổ câu

36

the hard work of staff and the leadership team

công việc khó khăn của nhân viên và đội ngũ lãnh đạo

Lưu sổ câu

37

Leadership in science is moving east.

Lãnh đạo trong khoa học đang di chuyển về phía đông.

Lưu sổ câu

38

It's a crisis that requires strong leadership.

Đó là một cuộc khủng hoảng đòi hỏi sự lãnh đạo mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

39

He has once again voiced his criticism of the Football Association's leadership.

Ông lại một lần nữa lên tiếng chỉ trích ban lãnh đạo của Liên đoàn bóng đá.

Lưu sổ câu

40

the army's senior leadership

lãnh đạo cấp cao của quân đội

Lưu sổ câu