leading: Dẫn đầu
Leading mô tả điều gì đó quan trọng hoặc nổi bật, hoặc vị trí đứng đầu trong một lĩnh vực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
leading
|
Phiên âm: /ˈliːdɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dẫn đầu, hàng đầu | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người, tổ chức, hay công ty ở vị trí tiên phong |
She is a leading expert in her field. |
Cô ấy là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực của mình. |
| 2 |
Từ:
lead
|
Phiên âm: /liːd/ | Loại từ: Động từ gốc | Nghĩa: Dẫn dắt, hướng dẫn | Ngữ cảnh: Từ gốc tạo nên tính từ “leading” |
The guide will lead the group through the forest. |
Hướng dẫn viên sẽ dẫn nhóm đi xuyên qua khu rừng. |
| 3 |
Từ:
leadership
|
Phiên âm: /ˈliːdərʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Năng lực lãnh đạo | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kỹ năng điều hành, quản lý con người |
His leadership qualities were impressive. |
Phẩm chất lãnh đạo của anh ấy rất ấn tượng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There were two doors leading off the central room. Có hai cánh cửa dẫn ra khỏi phòng trung tâm. |
Có hai cánh cửa dẫn ra khỏi phòng trung tâm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Just where is all this leading us? Tất cả những điều này đang dẫn chúng ta đến đâu? |
Tất cả những điều này đang dẫn chúng ta đến đâu? | Lưu sổ câu |
| 3 |
Several leading creatives are involved in the advertising campaign. Một số nhà sáng tạo hàng đầu tham gia vào chiến dịch quảng cáo. |
Một số nhà sáng tạo hàng đầu tham gia vào chiến dịch quảng cáo. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He played a leading role in solving the problem. Anh ấy đóng vai trò dẫn đầu trong việc giải quyết vấn đề. |
Anh ấy đóng vai trò dẫn đầu trong việc giải quyết vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His car was abreast of the leading car. Xe của anh ta bám sát chiếc xe dẫn đầu. |
Xe của anh ta bám sát chiếc xe dẫn đầu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The Democratic candidate is still leading in the polls. Ứng cử viên đảng Dân chủ vẫn dẫn đầu trong các cuộc thăm dò. |
Ứng cử viên đảng Dân chủ vẫn dẫn đầu trong các cuộc thăm dò. | Lưu sổ câu |
| 7 |
John's playing the leading role in this year's play. John đóng vai chính trong vở kịch năm nay. |
John đóng vai chính trong vở kịch năm nay. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The paper's leading article described the government as weak. Bài báo hàng đầu của tờ báo mô tả chính phủ là yếu kém. |
Bài báo hàng đầu của tờ báo mô tả chính phủ là yếu kém. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She's been leading throughout the race, but it now looks as if she's tiring. Cô ấy đang dẫn đầu trong suốt cuộc đua, nhưng bây giờ có vẻ như cô ấy đang mệt mỏi. |
Cô ấy đang dẫn đầu trong suốt cuộc đua, nhưng bây giờ có vẻ như cô ấy đang mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
With England leading 3-0, the probable result is an England victory/England are the probable winners. Với việc Anh dẫn trước 3 |
Với việc Anh dẫn trước 3 | Lưu sổ câu |
| 11 |
She gave a vibrant performance in the leading role in the school play. Cô ấy đã có một màn trình diễn sôi động trong vai chính trong vở kịch của trường. |
Cô ấy đã có một màn trình diễn sôi động trong vai chính trong vở kịch của trường. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The army played a leading role in organizing the attempted coup. Quân đội đóng vai trò chủ đạo trong việc tổ chức âm mưu đảo chính. |
Quân đội đóng vai trò chủ đạo trong việc tổ chức âm mưu đảo chính. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The road leading to the farm was little more than a dirt track . Con đường dẫn đến trang trại chỉ hơn một con đường đất. |
Con đường dẫn đến trang trại chỉ hơn một con đường đất. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Opposition demonstrators have erected barricades in roads leading to the parliament building. Những người biểu tình đối lập đã dựng rào chắn trên các con đường dẫn đến tòa nhà quốc hội. |
Những người biểu tình đối lập đã dựng rào chắn trên các con đường dẫn đến tòa nhà quốc hội. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This book surveys the events leading to the Civil War. Cuốn sách này khảo sát các sự kiện dẫn đến Nội chiến. |
Cuốn sách này khảo sát các sự kiện dẫn đến Nội chiến. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Above the treeline take a grassy path leading steeply towards the summit. Phía trên ngọn cây, đi một con đường cỏ dốc lên đến đỉnh. |
Phía trên ngọn cây, đi một con đường cỏ dốc lên đến đỉnh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A leading article in "The Times" accused the minister of lying. Một bài báo hàng đầu trên tờ "The Times" cáo buộc bộ trưởng nói dối. |
Một bài báo hàng đầu trên tờ "The Times" cáo buộc bộ trưởng nói dối. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Many leading scientists do not consider that science can give absolutely reliable knowledge. Nhiều nhà khoa học hàng đầu không cho rằng khoa học có thể cung cấp kiến thức tuyệt đối đáng tin cậy. |
Nhiều nhà khoa học hàng đầu không cho rằng khoa học có thể cung cấp kiến thức tuyệt đối đáng tin cậy. | Lưu sổ câu |
| 19 |
A broad valley opened up leading to a high, flat plateau of cultivated land. Một thung lũng rộng mở ra dẫn đến một cao nguyên bằng phẳng cho đất canh tác. |
Một thung lũng rộng mở ra dẫn đến một cao nguyên bằng phẳng cho đất canh tác. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The leading man broke his leg in the middle of rehearsals. Người dẫn đầu bị gãy chân giữa buổi tập. |
Người dẫn đầu bị gãy chân giữa buổi tập. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Many microwaves heat unevenly, leading to hot spots in the milk. Nhiều lò vi sóng làm nóng không đều, dẫn đến sữa bị nóng. |
Nhiều lò vi sóng làm nóng không đều, dẫn đến sữa bị nóng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The police have reconstructed the chain of events leading to the murder. Cảnh sát đã dựng lại chuỗi sự kiện dẫn đến vụ giết người. |
Cảnh sát đã dựng lại chuỗi sự kiện dẫn đến vụ giết người. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Brooks was abreast with the leading runner for a few minutes but then fell behind. Brooks bám sát người chạy dẫn đầu trong vài phút nhưng sau đó bị tụt lại phía sau. |
Brooks bám sát người chạy dẫn đầu trong vài phút nhưng sau đó bị tụt lại phía sau. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Breast cancer is the leading cause of death for American women in their forties. Ung thư vú là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu đối với phụ nữ Mỹ ở độ tuổi tứ tuần. |
Ung thư vú là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu đối với phụ nữ Mỹ ở độ tuổi tứ tuần. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The company has consolidated its position as the country's leading gas supplier. Công ty đã củng cố vị trí là nhà cung cấp khí đốt hàng đầu của đất nước. |
Công ty đã củng cố vị trí là nhà cung cấp khí đốt hàng đầu của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Your job as a supporting actor is to play np to the leading character. Công việc của bạn với tư cách là một diễn viên phụ là đóng vai nhân vật chính. |
Công việc của bạn với tư cách là một diễn viên phụ là đóng vai nhân vật chính. | Lưu sổ câu |