lay: Đặt
Lay là hành động đặt một vật gì đó xuống mặt đất hoặc trên bề mặt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
lay
|
Phiên âm: /leɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đặt, để, sắp xếp | Ngữ cảnh: Dùng khi đặt một vật nằm ở vị trí nào đó một cách nhẹ nhàng |
She laid the baby in the cradle. |
Cô ấy đặt em bé vào nôi. |
| 2 |
Từ:
laid
|
Phiên âm: /leɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã đặt, đã để | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động đã hoàn thành trong quá khứ |
He laid the book on the table. |
Anh ấy đã đặt cuốn sách lên bàn. |
| 3 |
Từ:
laying
|
Phiên âm: /ˈleɪɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang đặt, đang đẻ (trứng) | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang diễn ra |
The hen is laying eggs. |
Con gà mái đang đẻ trứng. |
| 4 |
Từ:
layer
|
Phiên âm: /ˈleɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lớp, tầng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một phần hoặc lớp phủ của vật chất |
The cake has three layers of cream. |
Chiếc bánh có ba lớp kem. |
| 5 |
Từ:
layout
|
Phiên âm: /ˈleɪaʊt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bố cục, sơ đồ sắp xếp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cách sắp xếp bố trí của vật thể hoặc trang giấy |
The layout of the magazine is very attractive. |
Bố cục của tạp chí rất bắt mắt. |
| 6 |
Từ:
laid-back
|
Phiên âm: /ˌleɪd ˈbæk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thư giãn, thoải mái | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tính cách hoặc phong cách sống |
He has a laid-back attitude toward life. |
Anh ấy có thái độ sống rất thoải mái. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Fat hens lay few eggs. Gà mái béo đẻ ít trứng. |
Gà mái béo đẻ ít trứng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She lay stiff and still beside him. Cô nằm im thin thít bên cạnh anh. |
Cô nằm im thin thít bên cạnh anh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A half-starved dog lay in the corner, whimpering pathetically. Một con chó bị chết đói nằm trong góc, rên rỉ thảm thiết. |
Một con chó bị chết đói nằm trong góc, rên rỉ thảm thiết. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He lay down and was asleep immediately. Anh ấy nằm xuống và ngủ ngay lập tức. |
Anh ấy nằm xuống và ngủ ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The land lay derelict for ten years. Vùng đất vô chủ trong mười năm. |
Vùng đất vô chủ trong mười năm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They lay down under the shade of a tree. Họ nằm xuống dưới bóng cây. |
Họ nằm xuống dưới bóng cây. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Ahead of us lay ten days of intensive training. Trước mắt chúng tôi là mười ngày huấn luyện cấp tốc. |
Trước mắt chúng tôi là mười ngày huấn luyện cấp tốc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She dusted off her bed and lay down. Cô ấy phủi bụi trên giường và nằm xuống. |
Cô ấy phủi bụi trên giường và nằm xuống. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The sweet food lay heavy on my stomach. Thức ăn ngọt nằm đè lên bụng tôi. |
Thức ăn ngọt nằm đè lên bụng tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The dog lay so still it scarcely seemed animate. Con chó nằm im như vậy, nó hầu như không hoạt động. |
Con chó nằm im như vậy, nó hầu như không hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A coil of rope lay on the beach. Một cuộn dây thừng nằm trên bãi biển. |
Một cuộn dây thừng nằm trên bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A great stretch of ocean lay beneath them. Một dải đại dương rộng lớn nằm bên dưới chúng. |
Một dải đại dương rộng lớn nằm bên dưới chúng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Under his apparent calm lay real anxiety. Dưới sự bình tĩnh rõ ràng của anh ấy, khiến người ta lo lắng thực sự. |
Dưới sự bình tĩnh rõ ràng của anh ấy, khiến người ta lo lắng thực sự. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A colony of seals lay basking in the sun. Một đàn hải cẩu nằm phơi mình dưới ánh nắng mặt trời. |
Một đàn hải cẩu nằm phơi mình dưới ánh nắng mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Birds, fish, and insects lay eggs. Chim, cá và côn trùng đẻ trứng. |
Chim, cá và côn trùng đẻ trứng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She lay in bed looking particularly frail. Cô ấy nằm trên giường trông đặc biệt yếu ớt. |
Cô ấy nằm trên giường trông đặc biệt yếu ớt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She lay lifeless in the snow. Cô ấy nằm vô hồn trong tuyết. |
Cô ấy nằm vô hồn trong tuyết. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Several boats lay at anchor in the harbour. Một số thuyền neo đậu trong bến cảng. |
Một số thuyền neo đậu trong bến cảng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They lay at anchor outside the harbour. Họ thả neo bên ngoài bến cảng. |
Họ thả neo bên ngoài bến cảng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We lay on our backs under the tree. Chúng tôi nằm ngửa dưới gốc cây. |
Chúng tôi nằm ngửa dưới gốc cây. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She lay in bed, too feverish to sleep. Cô ấy nằm trên giường, sốt quá không ngủ được. |
Cô ấy nằm trên giường, sốt quá không ngủ được. | Lưu sổ câu |
| 22 |
How dare you lay a finger on him? Sao bạn dám đặt một ngón tay lên anh ta? |
Sao bạn dám đặt một ngón tay lên anh ta? | Lưu sổ câu |
| 23 |
He lay, inert, in his bed. Anh ta nằm im trên giường. |
Anh ta nằm im trên giường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The town lay in ruins after years of bombing. Thị trấn nằm trong đống đổ nát sau nhiều năm bị ném bom. |
Thị trấn nằm trong đống đổ nát sau nhiều năm bị ném bom. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The dog lay drooling on the mat. Con chó nằm chảy nước dãi trên chiếu. |
Con chó nằm chảy nước dãi trên chiếu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The baby lay peacefully asleep in its pram. Đứa bé nằm ngủ yên bình trong chiếc xe đẩy của nó. |
Đứa bé nằm ngủ yên bình trong chiếc xe đẩy của nó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It is easier to raise the devil than to lay him. Nuôi ma quỷ còn dễ hơn đẻ ra nó. |
Nuôi ma quỷ còn dễ hơn đẻ ra nó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
If the hen does not prate, she will not lay. Nếu gà mái không mổ, nó sẽ không đẻ. |
Nếu gà mái không mổ, nó sẽ không đẻ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
His mother visited the murder scene yesterday to lay flowers. Mẹ anh ấy đã đến thăm hiện trường vụ giết người ngày hôm qua để đặt hoa. |
Mẹ anh ấy đã đến thăm hiện trường vụ giết người ngày hôm qua để đặt hoa. | Lưu sổ câu |
| 30 |
to lay a carpet/cable/pipe để trải thảm / cáp / đường ống |
để trải thảm / cáp / đường ống | Lưu sổ câu |
| 31 |
to lay tiles/bricks để lát gạch / gạch |
để lát gạch / gạch | Lưu sổ câu |
| 32 |
Thirteen U-boats left their base to lay mines in British waters. Mười ba chiếc U |
Mười ba chiếc U | Lưu sổ câu |
| 33 |
A series of short-term goals lays the foundation for long-term success. Một loạt các mục tiêu ngắn hạn đặt nền tảng cho thành công dài hạn. |
Một loạt các mục tiêu ngắn hạn đặt nền tảng cho thành công dài hạn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The cuckoo lays its eggs in other birds' nests. Chim cu gáy đẻ trứng vào tổ của các loài chim khác. |
Chim cu gáy đẻ trứng vào tổ của các loài chim khác. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The hens are not laying well (= not producing many eggs). Gà mái đẻ không tốt (= không đẻ nhiều trứng). |
Gà mái đẻ không tốt (= không đẻ nhiều trứng). | Lưu sổ câu |
| 36 |
to lay the table đặt bàn |
đặt bàn | Lưu sổ câu |
| 37 |
to lay a responsibility/burden on somebody đặt trách nhiệm / gánh nặng lên ai đó |
đặt trách nhiệm / gánh nặng lên ai đó | Lưu sổ câu |
| 38 |
to lay somebody under an obligation to do something bắt ai đó có nghĩa vụ phải làm điều gì đó |
bắt ai đó có nghĩa vụ phải làm điều gì đó | Lưu sổ câu |
| 39 |
Failing to act now will merely lay the burden on future generations. Không hành động ngay bây giờ sẽ chỉ tạo gánh nặng cho các thế hệ tương lai. |
Không hành động ngay bây giờ sẽ chỉ tạo gánh nặng cho các thế hệ tương lai. | Lưu sổ câu |
| 40 |
to lay the blame on somebody (= to blame somebody) đổ lỗi cho ai đó (= đổ lỗi cho ai đó) |
đổ lỗi cho ai đó (= đổ lỗi cho ai đó) | Lưu sổ câu |
| 41 |
Our teacher lays great stress on good spelling (= stresses it strongly). Giáo viên của chúng tôi rất căng thẳng về việc viết tốt chính tả (= nhấn mạnh điều đó). |
Giáo viên của chúng tôi rất căng thẳng về việc viết tốt chính tả (= nhấn mạnh điều đó). | Lưu sổ câu |
| 42 |
She began to lay her plans for her escape. Cô bắt đầu lên kế hoạch bỏ trốn. |
Cô bắt đầu lên kế hoạch bỏ trốn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
to lay a bet đặt cược |
đặt cược | Lưu sổ câu |
| 44 |
I think he’ll come, but I wouldn’t lay money on it. Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến, nhưng tôi sẽ không đặt tiền vào đó. |
Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến, nhưng tôi sẽ không đặt tiền vào đó. | Lưu sổ câu |
| 45 |
I’ll lay you any money you like (that) he won’t come. Tôi sẽ trả cho bạn bất kỳ khoản tiền nào bạn thích (số tiền đó), anh ấy sẽ không đến. |
Tôi sẽ trả cho bạn bất kỳ khoản tiền nào bạn thích (số tiền đó), anh ấy sẽ không đến. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She was lying on the beach. Cô ấy đang nằm trên bãi biển. |
Cô ấy đang nằm trên bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Why don't you lie on the bed? Tại sao bạn không nằm trên giường? |
Tại sao bạn không nằm trên giường? | Lưu sổ câu |
| 48 |
She had lain there all night. Cô ấy đã ở đó cả đêm. |
Cô ấy đã ở đó cả đêm. | Lưu sổ câu |
| 49 |
If you're tired, go and have a lie down. Nếu bạn mệt mỏi, hãy đi và nằm xuống. |
Nếu bạn mệt mỏi, hãy đi và nằm xuống. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He laid the clothes neatly on his bed. Anh đặt quần áo ngay ngắn trên giường. |
Anh đặt quần áo ngay ngắn trên giường. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She laid the child tenderly on the bed. Cô dịu dàng đặt đứa trẻ lên giường. |
Cô dịu dàng đặt đứa trẻ lên giường. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She laid the blame for the crisis at the Prime Minister's door. Cô ấy đổ lỗi cho cuộc khủng hoảng trước cửa Thủ tướng. |
Cô ấy đổ lỗi cho cuộc khủng hoảng trước cửa Thủ tướng. | Lưu sổ câu |
| 53 |
He laid stress on the importance of cooperation. Ông nhấn mạnh về tầm quan trọng của sự hợp tác. |
Ông nhấn mạnh về tầm quan trọng của sự hợp tác. | Lưu sổ câu |