Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lay là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lay trong tiếng Anh

lay /leɪ/
- (v) : xếp, đặt, bố trí

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lay: Đặt

Lay là hành động đặt một vật gì đó xuống mặt đất hoặc trên bề mặt.

  • He lay the book on the table and walked away. (Anh ấy đặt cuốn sách lên bàn và đi ra ngoài.)
  • She laid the keys on the kitchen counter. (Cô ấy đặt chìa khóa lên mặt bàn bếp.)
  • Lay the fabric flat before cutting it. (Đặt vải phẳng ra trước khi cắt.)

Bảng biến thể từ "lay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lay
Phiên âm: /leɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đặt, để, sắp xếp Ngữ cảnh: Dùng khi đặt một vật nằm ở vị trí nào đó một cách nhẹ nhàng She laid the baby in the cradle.
Cô ấy đặt em bé vào nôi.
2 Từ: laid
Phiên âm: /leɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã đặt, đã để Ngữ cảnh: Dùng cho hành động đã hoàn thành trong quá khứ He laid the book on the table.
Anh ấy đã đặt cuốn sách lên bàn.
3 Từ: laying
Phiên âm: /ˈleɪɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang đặt, đang đẻ (trứng) Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang diễn ra The hen is laying eggs.
Con gà mái đang đẻ trứng.
4 Từ: layer
Phiên âm: /ˈleɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lớp, tầng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một phần hoặc lớp phủ của vật chất The cake has three layers of cream.
Chiếc bánh có ba lớp kem.
5 Từ: layout
Phiên âm: /ˈleɪaʊt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bố cục, sơ đồ sắp xếp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cách sắp xếp bố trí của vật thể hoặc trang giấy The layout of the magazine is very attractive.
Bố cục của tạp chí rất bắt mắt.
6 Từ: laid-back
Phiên âm: /ˌleɪd ˈbæk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thư giãn, thoải mái Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tính cách hoặc phong cách sống He has a laid-back attitude toward life.
Anh ấy có thái độ sống rất thoải mái.

Từ đồng nghĩa "lay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lay"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Fat hens lay few eggs.

Gà mái béo đẻ ít trứng.

Lưu sổ câu

2

She lay stiff and still beside him.

Cô nằm im thin thít bên cạnh anh.

Lưu sổ câu

3

A half-starved dog lay in the corner, whimpering pathetically.

Một con chó bị chết đói nằm trong góc, rên rỉ thảm thiết.

Lưu sổ câu

4

He lay down and was asleep immediately.

Anh ấy nằm xuống và ngủ ngay lập tức.

Lưu sổ câu

5

The land lay derelict for ten years.

Vùng đất vô chủ trong mười năm.

Lưu sổ câu

6

They lay down under the shade of a tree.

Họ nằm xuống dưới bóng cây.

Lưu sổ câu

7

Ahead of us lay ten days of intensive training.

Trước mắt chúng tôi là mười ngày huấn luyện cấp tốc.

Lưu sổ câu

8

She dusted off her bed and lay down.

Cô ấy phủi bụi trên giường và nằm xuống.

Lưu sổ câu

9

The sweet food lay heavy on my stomach.

Thức ăn ngọt nằm đè lên bụng tôi.

Lưu sổ câu

10

The dog lay so still it scarcely seemed animate.

Con chó nằm im như vậy, nó hầu như không hoạt động.

Lưu sổ câu

11

A coil of rope lay on the beach.

Một cuộn dây thừng nằm trên bãi biển.

Lưu sổ câu

12

A great stretch of ocean lay beneath them.

Một dải đại dương rộng lớn nằm bên dưới chúng.

Lưu sổ câu

13

Under his apparent calm lay real anxiety.

Dưới sự bình tĩnh rõ ràng của anh ấy, khiến người ta lo lắng thực sự.

Lưu sổ câu

14

A colony of seals lay basking in the sun.

Một đàn hải cẩu nằm phơi mình dưới ánh nắng mặt trời.

Lưu sổ câu

15

Birds, fish, and insects lay eggs.

Chim, cá và côn trùng đẻ trứng.

Lưu sổ câu

16

She lay in bed looking particularly frail.

Cô ấy nằm trên giường trông đặc biệt yếu ớt.

Lưu sổ câu

17

She lay lifeless in the snow.

Cô ấy nằm vô hồn trong tuyết.

Lưu sổ câu

18

Several boats lay at anchor in the harbour.

Một số thuyền neo đậu trong bến cảng.

Lưu sổ câu

19

They lay at anchor outside the harbour.

Họ thả neo bên ngoài bến cảng.

Lưu sổ câu

20

We lay on our backs under the tree.

Chúng tôi nằm ngửa dưới gốc cây.

Lưu sổ câu

21

She lay in bed, too feverish to sleep.

Cô ấy nằm trên giường, sốt quá không ngủ được.

Lưu sổ câu

22

How dare you lay a finger on him?

Sao bạn dám đặt một ngón tay lên anh ta?

Lưu sổ câu

23

He lay, inert, in his bed.

Anh ta nằm im trên giường.

Lưu sổ câu

24

The town lay in ruins after years of bombing.

Thị trấn nằm trong đống đổ nát sau nhiều năm bị ném bom.

Lưu sổ câu

25

The dog lay drooling on the mat.

Con chó nằm chảy nước dãi trên chiếu.

Lưu sổ câu

26

The baby lay peacefully asleep in its pram.

Đứa bé nằm ngủ yên bình trong chiếc xe đẩy của nó.

Lưu sổ câu

27

It is easier to raise the devil than to lay him.

Nuôi ma quỷ còn dễ hơn đẻ ra nó.

Lưu sổ câu

28

If the hen does not prate, she will not lay.

Nếu gà mái không mổ, nó sẽ không đẻ.

Lưu sổ câu

29

His mother visited the murder scene yesterday to lay flowers.

Mẹ anh ấy đã đến thăm hiện trường vụ giết người ngày hôm qua để đặt hoa.

Lưu sổ câu

30

to lay a carpet/cable/pipe

để trải thảm / cáp / đường ống

Lưu sổ câu

31

to lay tiles/bricks

để lát gạch / gạch

Lưu sổ câu

32

Thirteen U-boats left their base to lay mines in British waters.

Mười ba chiếc U

Lưu sổ câu

33

A series of short-term goals lays the foundation for long-term success.

Một loạt các mục tiêu ngắn hạn đặt nền tảng cho thành công dài hạn.

Lưu sổ câu

34

The cuckoo lays its eggs in other birds' nests.

Chim cu gáy đẻ trứng vào tổ của các loài chim khác.

Lưu sổ câu

35

The hens are not laying well (= not producing many eggs).

Gà mái đẻ không tốt (= không đẻ nhiều trứng).

Lưu sổ câu

36

to lay the table

đặt bàn

Lưu sổ câu

37

to lay a responsibility/burden on somebody

đặt trách nhiệm / gánh nặng lên ai đó

Lưu sổ câu

38

to lay somebody under an obligation to do something

bắt ai đó có nghĩa vụ phải làm điều gì đó

Lưu sổ câu

39

Failing to act now will merely lay the burden on future generations.

Không hành động ngay bây giờ sẽ chỉ tạo gánh nặng cho các thế hệ tương lai.

Lưu sổ câu

40

to lay the blame on somebody (= to blame somebody)

đổ lỗi cho ai đó (= đổ lỗi cho ai đó)

Lưu sổ câu

41

Our teacher lays great stress on good spelling (= stresses it strongly).

Giáo viên của chúng tôi rất căng thẳng về việc viết tốt chính tả (= nhấn mạnh điều đó).

Lưu sổ câu

42

She began to lay her plans for her escape.

Cô bắt đầu lên kế hoạch bỏ trốn.

Lưu sổ câu

43

to lay a bet

đặt cược

Lưu sổ câu

44

I think he’ll come, but I wouldn’t lay money on it.

Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến, nhưng tôi sẽ không đặt tiền vào đó.

Lưu sổ câu

45

I’ll lay you any money you like (that) he won’t come.

Tôi sẽ trả cho bạn bất kỳ khoản tiền nào bạn thích (số tiền đó), anh ấy sẽ không đến.

Lưu sổ câu

46

She was lying on the beach.

Cô ấy đang nằm trên bãi biển.

Lưu sổ câu

47

Why don't you lie on the bed?

Tại sao bạn không nằm trên giường?

Lưu sổ câu

48

She had lain there all night.

Cô ấy đã ở đó cả đêm.

Lưu sổ câu

49

If you're tired, go and have a lie down.

Nếu bạn mệt mỏi, hãy đi và nằm xuống.

Lưu sổ câu

50

He laid the clothes neatly on his bed.

Anh đặt quần áo ngay ngắn trên giường.

Lưu sổ câu

51

She laid the child tenderly on the bed.

Cô dịu dàng đặt đứa trẻ lên giường.

Lưu sổ câu

52

She laid the blame for the crisis at the Prime Minister's door.

Cô ấy đổ lỗi cho cuộc khủng hoảng trước cửa Thủ tướng.

Lưu sổ câu

53

He laid stress on the importance of cooperation.

Ông nhấn mạnh về tầm quan trọng của sự hợp tác.

Lưu sổ câu