Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

layer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ layer trong tiếng Anh

layer /ˈleɪə/
- (n) : lớp

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

layer: Lớp

Layer là một lớp vật liệu, chất liệu hoặc thành phần nằm trên hoặc dưới một lớp khác.

  • The cake has three layers of cream and fruit. (Chiếc bánh có ba lớp kem và trái cây.)
  • The paint needs a second layer for full coverage. (Sơn cần một lớp thứ hai để phủ kín.)
  • She applied a thick layer of sunscreen to protect her skin. (Cô ấy bôi một lớp kem chống nắng dày để bảo vệ da.)

Bảng biến thể từ "layer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: layer
Phiên âm: /ˈleɪər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lớp, tầng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần xếp chồng lên nhau của vật chất, chất liệu hoặc dữ liệu The cake has three layers of cream.
Chiếc bánh có ba lớp kem.
2 Từ: layered
Phiên âm: /ˈleɪərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có nhiều lớp, xếp lớp Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cấu trúc hoặc bề mặt có nhiều lớp The mountains appeared as layered silhouettes at sunset.
Những ngọn núi hiện lên từng lớp khi mặt trời lặn.
3 Từ: layering
Phiên âm: /ˈleɪərɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Sự xếp lớp, cách phối lớp Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc kỹ thuật xếp các lớp lên nhau (trong thời trang, nghệ thuật, địa chất, v.v.) Layering different colors gives the painting depth.
Việc phối nhiều lớp màu khiến bức tranh có chiều sâu.

Từ đồng nghĩa "layer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "layer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Everything was covered with a fine layer of dust.

Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi mịn.

Lưu sổ câu

2

A fresh layer of snow covered the street.

Một lớp tuyết mới bao phủ trên đường phố.

Lưu sổ câu

3

Everything was covered with a thick layer of dust.

Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày.

Lưu sổ câu

4

She carefully scraped away the top layer of paint.

Cô ấy cẩn thận cạo bỏ lớp sơn trên cùng.

Lưu sổ câu

5

Teeth have a hard surface layer called enamel.

Răng có một lớp bề mặt cứng gọi là men răng.

Lưu sổ câu

6

A thick layer of clay lies over the sandstone.

Một lớp đất sét dày nằm trên sa thạch.

Lưu sổ câu

7

A thick layer of dust lay on the furniture.

Một lớp bụi dày bám trên bàn ghế.

Lưu sổ câu

8

The external layer of skin is called the epidermis.

Lớp bên ngoài của da được gọi là lớp biểu bì.

Lưu sổ câu

9

Everything was covered in a thick layer of dust.

Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày.

Lưu sổ câu

10

We scraped away the top layer of wallpaper.

Chúng tôi đã cạo bỏ lớp trên cùng của hình nền.

Lưu sổ câu

11

A thin layer of dust covered everything.

Một lớp bụi mỏng bao phủ mọi thứ.

Lưu sổ câu

12

The body was hidden beneath a thin layer of soil.

Thi thể được giấu dưới một lớp đất mỏng.

Lưu sổ câu

13

There is a layer of dust on the dressing-table. Clean it before the guest arrives.

Có một lớp bụi trên bàn trang điểm. Làm sạch nó trước khi khách đến.

Lưu sổ câu

14

Ozone forms a protective layer between 12 and 30 miles above the Earth's surface.

Ozone tạo thành một lớp bảo vệ ở độ cao từ 12 đến 30 dặm trên bề mặt Trái đất.

Lưu sổ câu

15

The pond was covered in a brittle layer of ice.

Cái ao bị bao phủ bởi một lớp băng giòn.

Lưu sổ câu

16

As more snow fell, the bottom layer was compressed into ice.

Khi tuyết rơi nhiều hơn, lớp dưới cùng bị nén thành băng.

Lưu sổ câu

17

Sunscreen provides a protective layer against the sun's harmful rays.

Kem chống nắng cung cấp một lớp bảo vệ chống lại các tia có hại của mặt trời.

Lưu sổ câu

18

This cake has a layer of fruit in the middle.

Chiếc bánh này có một lớp trái cây ở giữa.

Lưu sổ câu

19

The ozone layer is disappearing over northern Europe.

Tầng ôzôn đang biến mất ở Bắc Âu.

Lưu sổ câu

20

CFCs cause damage to the ozone layer.

CFCs gây ra thiệt hại cho tầng ôzôn.

Lưu sổ câu

21

He pulled off layer upon layer of clothing .

Anh ta cởi từng lớp quần áo.

Lưu sổ câu

22

They will press for international action to safeguard the ozone layer.

Họ sẽ thúc giục hành động quốc tế để bảo vệ tầng ôzôn.

Lưu sổ câu

23

It is widely known that CFCs can damage the ozone layer.

Người ta đã biết rộng rãi rằng CFC có thể làm hỏng tầng ôzôn.

Lưu sổ câu

24

Ducks have a thick layer of fat to keep them warm.

Vịt có một lớp mỡ dày để giữ ấm.

Lưu sổ câu

25

How many layers of clothing are you wearing?

Bạn đang mặc bao nhiêu lớp quần áo?

Lưu sổ câu

26

Sunlight thickens the outer layer of the skin.

Ánh nắng mặt trời làm dày lớp ngoài của da.

Lưu sổ câu

27

The paint is applied in layers.

Sơn được thi công nhiều lớp.

Lưu sổ câu

28

There were too many layers of management in the company.

Có quá nhiều tầng lớp quản lý trong công ty.

Lưu sổ câu

29

the layers of meaning in the poem

các tầng ý nghĩa trong bài thơ

Lưu sổ câu

30

You've got to fight your way through layer upon layer of bureaucracy.

Bạn phải chiến đấu theo cách của mình qua từng lớp của bộ máy quan liêu.

Lưu sổ câu

31

It was claimed that the reforms would add layers to the EU's political structure.

Người ta tuyên bố rằng các cải cách sẽ thêm các lớp vào cấu trúc chính trị của EU.

Lưu sổ câu

32

Beneath the surface layer of the skin are several further layers.

Bên dưới lớp bề mặt của da là một số lớp khác.

Lưu sổ câu

33

He paints a base coat, allows it to dry, and then adds layers of paint.

Anh ta sơn một lớp sơn nền, để khô rồi sơn thêm các lớp.

Lưu sổ câu

34

Mulch with a generous layer of peat or compost.

Phủ một lớp than bùn hoặc phân trộn rộng rãi.

Lưu sổ câu

35

The body had been covered with a thin layer of soil.

Cơ thể được bao phủ bởi một lớp đất mỏng.

Lưu sổ câu

36

The building is constructed in layers.

Tòa nhà được xây dựng nhiều lớp.

Lưu sổ câu

37

The product is made from a single layer of plastic.

Sản phẩm được làm từ một lớp nhựa.

Lưu sổ câu

38

The recipe calls for alternating layers of meat sauce and pasta.

Công thức này yêu cầu các lớp sốt thịt và mì ống xen kẽ nhau.

Lưu sổ câu

39

The remains lay buried under layer upon layer of black earth.

Hài cốt bị chôn vùi dưới lớp đất đen.

Lưu sổ câu

40

They put on thick hats and extra layers of clothing.

Họ đội mũ dày và mặc thêm nhiều lớp quần áo.

Lưu sổ câu

41

Use enough gravel to form a layer about 50mm thick.

Dùng đủ sỏi để tạo thành một lớp dày khoảng 50mm.

Lưu sổ câu

42

We're flying just below a cloud layer at 33 000 feet.

Chúng tôi đang bay ngay dưới lớp mây ở độ cao 33 000 feet.

Lưu sổ câu

43

a protective layer of black plastic

một lớp bảo vệ bằng nhựa đen

Lưu sổ câu

44

the upper layers of the earth's atmosphere

các lớp trên của bầu khí quyển trái đất

Lưu sổ câu

45

Brush each layer of filo pastry with melted butter.

Đánh từng lớp bánh ngọt filo với bơ tan chảy.

Lưu sổ câu

46

The channel became silted up with layer upon layer of sludge.

Kênh bị phù sa lên với từng lớp bùn.

Lưu sổ câu

47

The dessert is chocolate mousse between layers of coffee and chocolate sponge.

Món tráng miệng là mousse sô cô la nằm giữa các lớp cà phê và bọt biển sô cô la.

Lưu sổ câu

48

This provides the waterproof top layer of the roof.

Điều này cung cấp lớp chống thấm nước trên cùng của mái nhà.

Lưu sổ câu

49

I decided to peel back the layers of this story.

Tôi quyết định bóc lại các lớp của câu chuyện này.

Lưu sổ câu

50

a layer of bureaucracy

một lớp quan liêu

Lưu sổ câu

51

multiple layers of meaning

nhiều tầng ý nghĩa

Lưu sổ câu

52

We're flying just below a cloud layer at 33 000 feet.

Chúng tôi đang bay ngay dưới lớp mây ở độ cao 33 000 feet.

Lưu sổ câu

53

the upper layers of the earth's atmosphere

các lớp trên của khí quyển trái đất

Lưu sổ câu