layer: Lớp
Layer là một lớp vật liệu, chất liệu hoặc thành phần nằm trên hoặc dưới một lớp khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
layer
|
Phiên âm: /ˈleɪər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lớp, tầng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần xếp chồng lên nhau của vật chất, chất liệu hoặc dữ liệu |
The cake has three layers of cream. |
Chiếc bánh có ba lớp kem. |
| 2 |
Từ:
layered
|
Phiên âm: /ˈleɪərd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có nhiều lớp, xếp lớp | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cấu trúc hoặc bề mặt có nhiều lớp |
The mountains appeared as layered silhouettes at sunset. |
Những ngọn núi hiện lên từng lớp khi mặt trời lặn. |
| 3 |
Từ:
layering
|
Phiên âm: /ˈleɪərɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Sự xếp lớp, cách phối lớp | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc kỹ thuật xếp các lớp lên nhau (trong thời trang, nghệ thuật, địa chất, v.v.) |
Layering different colors gives the painting depth. |
Việc phối nhiều lớp màu khiến bức tranh có chiều sâu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Everything was covered with a fine layer of dust. Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi mịn. |
Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi mịn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A fresh layer of snow covered the street. Một lớp tuyết mới bao phủ trên đường phố. |
Một lớp tuyết mới bao phủ trên đường phố. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Everything was covered with a thick layer of dust. Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày. |
Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She carefully scraped away the top layer of paint. Cô ấy cẩn thận cạo bỏ lớp sơn trên cùng. |
Cô ấy cẩn thận cạo bỏ lớp sơn trên cùng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Teeth have a hard surface layer called enamel. Răng có một lớp bề mặt cứng gọi là men răng. |
Răng có một lớp bề mặt cứng gọi là men răng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A thick layer of clay lies over the sandstone. Một lớp đất sét dày nằm trên sa thạch. |
Một lớp đất sét dày nằm trên sa thạch. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A thick layer of dust lay on the furniture. Một lớp bụi dày bám trên bàn ghế. |
Một lớp bụi dày bám trên bàn ghế. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The external layer of skin is called the epidermis. Lớp bên ngoài của da được gọi là lớp biểu bì. |
Lớp bên ngoài của da được gọi là lớp biểu bì. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Everything was covered in a thick layer of dust. Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày. |
Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We scraped away the top layer of wallpaper. Chúng tôi đã cạo bỏ lớp trên cùng của hình nền. |
Chúng tôi đã cạo bỏ lớp trên cùng của hình nền. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A thin layer of dust covered everything. Một lớp bụi mỏng bao phủ mọi thứ. |
Một lớp bụi mỏng bao phủ mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The body was hidden beneath a thin layer of soil. Thi thể được giấu dưới một lớp đất mỏng. |
Thi thể được giấu dưới một lớp đất mỏng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There is a layer of dust on the dressing-table. Clean it before the guest arrives. Có một lớp bụi trên bàn trang điểm. Làm sạch nó trước khi khách đến. |
Có một lớp bụi trên bàn trang điểm. Làm sạch nó trước khi khách đến. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Ozone forms a protective layer between 12 and 30 miles above the Earth's surface. Ozone tạo thành một lớp bảo vệ ở độ cao từ 12 đến 30 dặm trên bề mặt Trái đất. |
Ozone tạo thành một lớp bảo vệ ở độ cao từ 12 đến 30 dặm trên bề mặt Trái đất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The pond was covered in a brittle layer of ice. Cái ao bị bao phủ bởi một lớp băng giòn. |
Cái ao bị bao phủ bởi một lớp băng giòn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
As more snow fell, the bottom layer was compressed into ice. Khi tuyết rơi nhiều hơn, lớp dưới cùng bị nén thành băng. |
Khi tuyết rơi nhiều hơn, lớp dưới cùng bị nén thành băng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Sunscreen provides a protective layer against the sun's harmful rays. Kem chống nắng cung cấp một lớp bảo vệ chống lại các tia có hại của mặt trời. |
Kem chống nắng cung cấp một lớp bảo vệ chống lại các tia có hại của mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This cake has a layer of fruit in the middle. Chiếc bánh này có một lớp trái cây ở giữa. |
Chiếc bánh này có một lớp trái cây ở giữa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The ozone layer is disappearing over northern Europe. Tầng ôzôn đang biến mất ở Bắc Âu. |
Tầng ôzôn đang biến mất ở Bắc Âu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
CFCs cause damage to the ozone layer. CFCs gây ra thiệt hại cho tầng ôzôn. |
CFCs gây ra thiệt hại cho tầng ôzôn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He pulled off layer upon layer of clothing . Anh ta cởi từng lớp quần áo. |
Anh ta cởi từng lớp quần áo. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They will press for international action to safeguard the ozone layer. Họ sẽ thúc giục hành động quốc tế để bảo vệ tầng ôzôn. |
Họ sẽ thúc giục hành động quốc tế để bảo vệ tầng ôzôn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It is widely known that CFCs can damage the ozone layer. Người ta đã biết rộng rãi rằng CFC có thể làm hỏng tầng ôzôn. |
Người ta đã biết rộng rãi rằng CFC có thể làm hỏng tầng ôzôn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Ducks have a thick layer of fat to keep them warm. Vịt có một lớp mỡ dày để giữ ấm. |
Vịt có một lớp mỡ dày để giữ ấm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
How many layers of clothing are you wearing? Bạn đang mặc bao nhiêu lớp quần áo? |
Bạn đang mặc bao nhiêu lớp quần áo? | Lưu sổ câu |
| 26 |
Sunlight thickens the outer layer of the skin. Ánh nắng mặt trời làm dày lớp ngoài của da. |
Ánh nắng mặt trời làm dày lớp ngoài của da. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The paint is applied in layers. Sơn được thi công nhiều lớp. |
Sơn được thi công nhiều lớp. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There were too many layers of management in the company. Có quá nhiều tầng lớp quản lý trong công ty. |
Có quá nhiều tầng lớp quản lý trong công ty. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the layers of meaning in the poem các tầng ý nghĩa trong bài thơ |
các tầng ý nghĩa trong bài thơ | Lưu sổ câu |
| 30 |
You've got to fight your way through layer upon layer of bureaucracy. Bạn phải chiến đấu theo cách của mình qua từng lớp của bộ máy quan liêu. |
Bạn phải chiến đấu theo cách của mình qua từng lớp của bộ máy quan liêu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It was claimed that the reforms would add layers to the EU's political structure. Người ta tuyên bố rằng các cải cách sẽ thêm các lớp vào cấu trúc chính trị của EU. |
Người ta tuyên bố rằng các cải cách sẽ thêm các lớp vào cấu trúc chính trị của EU. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Beneath the surface layer of the skin are several further layers. Bên dưới lớp bề mặt của da là một số lớp khác. |
Bên dưới lớp bề mặt của da là một số lớp khác. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He paints a base coat, allows it to dry, and then adds layers of paint. Anh ta sơn một lớp sơn nền, để khô rồi sơn thêm các lớp. |
Anh ta sơn một lớp sơn nền, để khô rồi sơn thêm các lớp. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Mulch with a generous layer of peat or compost. Phủ một lớp than bùn hoặc phân trộn rộng rãi. |
Phủ một lớp than bùn hoặc phân trộn rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The body had been covered with a thin layer of soil. Cơ thể được bao phủ bởi một lớp đất mỏng. |
Cơ thể được bao phủ bởi một lớp đất mỏng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The building is constructed in layers. Tòa nhà được xây dựng nhiều lớp. |
Tòa nhà được xây dựng nhiều lớp. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The product is made from a single layer of plastic. Sản phẩm được làm từ một lớp nhựa. |
Sản phẩm được làm từ một lớp nhựa. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The recipe calls for alternating layers of meat sauce and pasta. Công thức này yêu cầu các lớp sốt thịt và mì ống xen kẽ nhau. |
Công thức này yêu cầu các lớp sốt thịt và mì ống xen kẽ nhau. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The remains lay buried under layer upon layer of black earth. Hài cốt bị chôn vùi dưới lớp đất đen. |
Hài cốt bị chôn vùi dưới lớp đất đen. | Lưu sổ câu |
| 40 |
They put on thick hats and extra layers of clothing. Họ đội mũ dày và mặc thêm nhiều lớp quần áo. |
Họ đội mũ dày và mặc thêm nhiều lớp quần áo. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Use enough gravel to form a layer about 50mm thick. Dùng đủ sỏi để tạo thành một lớp dày khoảng 50mm. |
Dùng đủ sỏi để tạo thành một lớp dày khoảng 50mm. | Lưu sổ câu |
| 42 |
We're flying just below a cloud layer at 33 000 feet. Chúng tôi đang bay ngay dưới lớp mây ở độ cao 33 000 feet. |
Chúng tôi đang bay ngay dưới lớp mây ở độ cao 33 000 feet. | Lưu sổ câu |
| 43 |
a protective layer of black plastic một lớp bảo vệ bằng nhựa đen |
một lớp bảo vệ bằng nhựa đen | Lưu sổ câu |
| 44 |
the upper layers of the earth's atmosphere các lớp trên của bầu khí quyển trái đất |
các lớp trên của bầu khí quyển trái đất | Lưu sổ câu |
| 45 |
Brush each layer of filo pastry with melted butter. Đánh từng lớp bánh ngọt filo với bơ tan chảy. |
Đánh từng lớp bánh ngọt filo với bơ tan chảy. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The channel became silted up with layer upon layer of sludge. Kênh bị phù sa lên với từng lớp bùn. |
Kênh bị phù sa lên với từng lớp bùn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The dessert is chocolate mousse between layers of coffee and chocolate sponge. Món tráng miệng là mousse sô cô la nằm giữa các lớp cà phê và bọt biển sô cô la. |
Món tráng miệng là mousse sô cô la nằm giữa các lớp cà phê và bọt biển sô cô la. | Lưu sổ câu |
| 48 |
This provides the waterproof top layer of the roof. Điều này cung cấp lớp chống thấm nước trên cùng của mái nhà. |
Điều này cung cấp lớp chống thấm nước trên cùng của mái nhà. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I decided to peel back the layers of this story. Tôi quyết định bóc lại các lớp của câu chuyện này. |
Tôi quyết định bóc lại các lớp của câu chuyện này. | Lưu sổ câu |
| 50 |
a layer of bureaucracy một lớp quan liêu |
một lớp quan liêu | Lưu sổ câu |
| 51 |
multiple layers of meaning nhiều tầng ý nghĩa |
nhiều tầng ý nghĩa | Lưu sổ câu |
| 52 |
We're flying just below a cloud layer at 33 000 feet. Chúng tôi đang bay ngay dưới lớp mây ở độ cao 33 000 feet. |
Chúng tôi đang bay ngay dưới lớp mây ở độ cao 33 000 feet. | Lưu sổ câu |
| 53 |
the upper layers of the earth's atmosphere các lớp trên của khí quyển trái đất |
các lớp trên của khí quyển trái đất | Lưu sổ câu |