Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

law là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ law trong tiếng Anh

law /lɔː/
- (n) : luật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

law: Luật pháp

Law là hệ thống các quy tắc mà chính phủ ban hành để điều chỉnh hành vi của công dân và tổ chức trong xã hội.

  • She studied law at the university and became a lawyer. (Cô ấy học luật tại trường đại học và trở thành luật sư.)
  • The law requires all drivers to wear seat belts. (Luật yêu cầu tất cả các tài xế phải thắt dây an toàn.)
  • Breaking the law can result in serious consequences. (Vi phạm pháp luật có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.)

Bảng biến thể từ "law"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: law
Phiên âm: /lɔː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Luật, pháp luật Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hệ thống quy tắc được chính quyền ban hành Everyone must obey the law.
Mọi người phải tuân theo pháp luật.
2 Từ: lawful
Phiên âm: /ˈlɔːfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hợp pháp Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc điều gì đó đúng theo pháp luật The company’s actions were completely lawful.
Hành động của công ty hoàn toàn hợp pháp.
3 Từ: lawyer
Phiên âm: /ˈlɔːjər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Luật sư Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người hành nghề luật, đại diện cho thân chủ She hired a lawyer to handle her case.
Cô ấy thuê một luật sư để giải quyết vụ kiện.
4 Từ: lawless
Phiên âm: /ˈlɔːləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô pháp, hỗn loạn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả nơi hoặc tình huống không có luật lệ The area became lawless after the riot.
Khu vực trở nên vô pháp sau cuộc bạo loạn.
5 Từ: lawsuit
Phiên âm: /ˈlɔːsuːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vụ kiện Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động kiện tụng pháp lý giữa các bên They filed a lawsuit against the company.
Họ đã nộp đơn kiện công ty.

Từ đồng nghĩa "law"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "law"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Law makers should not be law breakers.

Những người làm luật không nên là những kẻ vi phạm luật.

Lưu sổ câu

2

Every law has a loophole.

Luật nào cũng có kẽ hở.

Lưu sổ câu

3

Ignorance of the law excuses no man.

Sự thiếu hiểu biết của luật pháp không thể bào chữa được.

Lưu sổ câu

4

Many lords, many laws; much law, little justice.

Nhiều chúa, nhiều luật; nhiều luật, (goneict.com) ít công lý.

Lưu sổ câu

5

What the king wills, that the law wills.

Nhà vua muốn gì, luật sẽ tuân theo.

Lưu sổ câu

6

Possession is nine points of the law.

Chiếm hữu là chín điểm của luật.

Lưu sổ câu

7

Where they saw chance, we see law.

Nơi họ nhìn thấy cơ hội, chúng ta thấy luật.

Lưu sổ câu

8

The law is an ass.

Luật pháp là một cái mông.

Lưu sổ câu

9

Hard cases make bad law.

Những trường hợp khó làm sai luật.

Lưu sổ câu

10

Law is order, and good law is good order.

Luật pháp là trật tự, và luật tốt là trật tự tốt.

Lưu sổ câu

11

Ignorance of the law excuses no man [one].

Sự thiếu hiểu biết của pháp luật không bào chữa cho một người đàn ông nào [một].

Lưu sổ câu

12

Necessity (or Need) has (or knows) no law.

Cần thiết (hoặc Cần) không có (hoặc biết) không có luật.

Lưu sổ câu

13

The law is not the same at morning and at night.

Quy luật sáng và tối không giống nhau.

Lưu sổ câu

14

The law cannot make all men equal, but they are all equal before the law.

Luật pháp không thể làm cho tất cả nam giới bình đẳng, nhưng tất cả họ đều bình đẳng trước pháp luật.

Lưu sổ câu

15

Custom rules the law.

Tùy chỉnh luật lệ.

Lưu sổ câu

16

Ignorance of the law is no excuse of breaking it.

Sự thiếu hiểu biết về luật pháp không có lý do gì để vi phạm luật pháp.

Lưu sổ câu

17

One law for the rich, and another for the poor.

Một luật cho người giàu và một luật khác cho người nghèo.

Lưu sổ câu

18

Compliance with the law is expected.

Tuân thủ luật pháp được mong đợi.

Lưu sổ câu

19

The law needs to be reformed.

Luật pháp cần được cải cách.

Lưu sổ câu

20

The new law comes into force next month.

Luật mới có hiệu lực vào tháng tới.

Lưu sổ câu

21

No society can make a perpetual constitution, or even a perpetual law.

Không xã hội nào có thể đưa ra hiến pháp vĩnh viễn, hoặc thậm chí là luật vĩnh viễn.

Lưu sổ câu

22

Liberty consists in the power of doing that which is permitted by law.

Liberty có khả năng thực hiện điều được pháp luật cho phép.

Lưu sổ câu

23

Laws grind the poor, and rich men rule the law.

Luật pháp đè bẹp người nghèo, còn người giàu thì cai trị luật pháp.

Lưu sổ câu

24

to pass a law (= officially make it part of the system of laws)

để thông qua luật (= chính thức biến nó thành một phần của hệ thống luật)

Lưu sổ câu

25

Police don't have the resources to enforce the law against dumping waste.

Cảnh sát không có đủ nguồn lực để thực thi luật chống đổ chất thải.

Lưu sổ câu

26

There ought to be a law against it!

Cần phải có luật chống lại nó!

Lưu sổ câu

27

The company's actions violated the law on equal employment.

Hành động của công ty đã vi phạm luật về việc làm bình đẳng.

Lưu sổ câu

28

The suspects were in clear violation of immigration laws.

Các nghi phạm đã vi phạm rõ ràng luật nhập cư.

Lưu sổ câu

29

If they entered the building they would be breaking the law.

Nếu họ bước vào tòa nhà, họ sẽ phạm luật.

Lưu sổ câu

30

The reforms have recently become law.

Những cải cách gần đây đã trở thành luật.

Lưu sổ câu

31

state/federal law

luật tiểu bang / liên bang

Lưu sổ câu

32

State law prohibits gambling in public places.

Luật tiểu bang cấm đánh bạc ở nơi công cộng.

Lưu sổ câu

33

In Sweden it is against the law to hit a child.

Ở Thụy Điển, đánh một đứa trẻ là vi phạm pháp luật.

Lưu sổ câu

34

Defence attorneys can use any means within the law to get their client off.

Các luật sư bào chữa có thể sử dụng bất kỳ phương tiện nào trong luật để đuổi khách hàng của họ.

Lưu sổ câu

35

to operate outside the law

hoạt động ngoài vòng pháp luật

Lưu sổ câu

36

British schools are required by law to publish their exam results.

Theo luật, các trường học ở Anh phải công bố kết quả kỳ thi của mình.

Lưu sổ câu

37

Under existing law, journalists cannot refuse to provide information to a jury.

Theo luật hiện hành, các nhà báo không thể từ chối cung cấp thông tin cho bồi thẩm đoàn.

Lưu sổ câu

38

They acted in accordance with the law of the country.

Họ đã hành động phù hợp với luật pháp của đất nước.

Lưu sổ câu

39

The constitution guarantees equality before the law for all.

Hiến pháp đảm bảo sự bình đẳng trước pháp luật cho tất cả mọi người.

Lưu sổ câu

40

law enforcement agencies/officials

các cơ quan / quan chức thực thi pháp luật

Lưu sổ câu

41

Kate's word was law in the Brown household.

Lời của Kate là luật trong gia đình Brown.

Lưu sổ câu

42

He specializes in international law.

Ông ấy chuyên về luật quốc tế.

Lưu sổ câu

43

tax/employment law

luật thuế / việc làm

Lưu sổ câu

44

According to copyright law, the author is the owner of the material.

Theo luật bản quyền, tác giả là chủ sở hữu của tài liệu.

Lưu sổ câu

45

a law student/professor

một sinh viên luật / giáo sư

Lưu sổ câu

46

Jane is studying law.

Jane đang học luật.

Lưu sổ câu

47

He's in law school.

Anh ấy học trường luật.

Lưu sổ câu

48

He's at law school.

Anh ấy học trường luật.

Lưu sổ câu

49

What made you go into law?

Điều gì khiến bạn sa vào luật?

Lưu sổ câu

50

a law firm

một công ty luật

Lưu sổ câu

51

Jim is always getting into trouble with the law.

Jim luôn gặp rắc rối với luật pháp.

Lưu sổ câu

52

She was well known for her brushes with the law.

Cô ấy nổi tiếng với những bàn chải của mình với luật pháp.

Lưu sổ câu

53

The usual laws of supply and demand do not seem to apply in this case.

Quy luật cung và cầu thông thường dường như không áp dụng trong trường hợp này.

Lưu sổ câu

54

the laws of nature/physics

quy luật tự nhiên / vật lý

Lưu sổ câu

55

the first law of thermodynamics

định luật đầu tiên của nhiệt động lực học

Lưu sổ câu

56

the laws of the Church

luật của Giáo hội

Lưu sổ câu

57

The first law of kung fu is to defend yourself.

Luật đầu tiên của kung fu là tự vệ.

Lưu sổ câu

58

the laws of cricket

luật cricket

Lưu sổ câu

59

He frequently behaved as though moral laws did not exist.

Anh ta thường cư xử như thể luật đạo đức không tồn tại.

Lưu sổ câu

60

Their world is shaped by their parents' attitudes and the unspoken laws of the street.

Thế giới của chúng được định hình bởi thái độ của cha mẹ chúng và luật bất thành văn của đường phố.

Lưu sổ câu

61

Boys of that age are a law unto themselves.

Con trai ở độ tuổi đó là một quy luật đối với bản thân.

Lưu sổ câu

62

They went to law to get back their property.

Họ đã tìm đến pháp luật để lấy lại tài sản của mình.

Lưu sổ câu

63

The government struggled to maintain law and order.

Chính phủ đấu tranh để duy trì luật pháp và trật tự.

Lưu sổ câu

64

After the riots, the military was brought in to restore law and order.

Sau cuộc bạo loạn, quân đội được đưa đến để khôi phục lại luật pháp và trật tự.

Lưu sổ câu

65

They claim to be the party of law and order.

Họ tự xưng là đảng của luật pháp và trật tự.

Lưu sổ câu

66

Martial law was imposed to prevent the breakdown of law and order.

Thiết quân luật được áp dụng để ngăn chặn sự vi phạm pháp luật và trật tự.

Lưu sổ câu

67

Keep applying and by the law of averages you'll get a job sooner or later.

Hãy tiếp tục nộp đơn và theo quy luật trung bình, bạn sẽ sớm có việc làm.

Lưu sổ câu

68

These criminal gangs only recognize the law of the jungle.

Những băng nhóm tội phạm này chỉ thừa nhận luật rừng.

Lưu sổ câu

69

My dad started laying down the law about what time I should come home.

Cha tôi bắt đầu đặt ra luật về thời gian tôi nên về nhà.

Lưu sổ câu

70

They insist on sticking to the letter of the law.

Họ khăng khăng tuân theo luật lệ.

Lưu sổ câu

71

We might be guilty of slightly bending the letter of the law.

Chúng tôi có thể phạm tội khi hơi bẻ cong chữ cái của luật pháp.

Lưu sổ câu

72

Democracy and the rule of law are yet to be firmly established in the country.

Dân chủ và pháp quyền vẫn chưa được thiết lập vững chắc trong nước.

Lưu sổ câu

73

I'll sing if I want to—there's no law against it.

Tôi sẽ hát nếu tôi muốn

Lưu sổ câu

74

The government has introduced some tough new laws on food hygiene.

Chính phủ đã ban hành một số luật mới cứng rắn về vệ sinh thực phẩm.

Lưu sổ câu

75

The country has very strict gun laws.

Quốc gia này có luật súng rất nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

76

Corporate polluters could be charged under new "ecocide" laws.

Những người gây ô nhiễm của công ty có thể bị buộc tội theo luật "ecocide" mới.

Lưu sổ câu

77

He campaigned for laws against child labour.

Anh vận động cho luật chống lao động trẻ em.

Lưu sổ câu

78

the passage of a restrictive immigration law in 1924

thông qua luật nhập cư hạn chế vào năm 1924

Lưu sổ câu

79

the legislators who drafted the law

các nhà lập pháp đã soạn thảo luật

Lưu sổ câu

80

the laws regulating firearms

luật điều chỉnh súng

Lưu sổ câu

81

the laws regarding child actors

luật về diễn viên trẻ em

Lưu sổ câu

82

the law concerning industrial action ballots

luật liên quan đến phiếu hành động công nghiệp

Lưu sổ câu

83

a local law against keeping horses

luật địa phương chống giữ ngựa

Lưu sổ câu

84

a law recognizing civil unions for same-sex couples

luật công nhận kết hợp dân sự cho các cặp đồng tính

Lưu sổ câu

85

a law limiting the hours of work to ten hours per day

luật giới hạn số giờ làm việc trong 10 giờ mỗi ngày

Lưu sổ câu

86

Judges interpret this law in different ways.

Các thẩm phán giải thích luật này theo những cách khác nhau.

Lưu sổ câu

87

Congress amended the law in 1998.

Quốc hội sửa đổi luật vào năm 1998.

Lưu sổ câu

88

Environmental laws are strict about polluting precious water.

Luật môi trường nghiêm ngặt về việc làm ô nhiễm nguồn nước quý giá.

Lưu sổ câu

89

The law applies equally to businesses large and small.

Luật áp dụng bình đẳng cho các doanh nghiệp lớn và nhỏ.

Lưu sổ câu

90

The law forbids gambling of any kind.

Luật cấm đánh bạc dưới bất kỳ hình thức nào.

Lưu sổ câu

91

We believe this law is unconstitutional.

Chúng tôi tin rằng luật này là vi hiến.

Lưu sổ câu

92

A presidential veto prevented the bill from becoming law.

Một quyền phủ quyết của tổng thống đã ngăn dự luật trở thành luật.

Lưu sổ câu

93

As the law stands, you can get married at sixteen.

Theo luật, bạn có thể kết hôn khi mười sáu tuổi.

Lưu sổ câu

94

By law, you are obliged to install smoke alarms in the factory.

Theo luật, bạn có nghĩa vụ lắp đặt thiết bị báo động khói trong nhà máy.

Lưu sổ câu

95

It's the job of the police to enforce the law.

Công việc của cảnh sát là thực thi luật pháp.

Lưu sổ câu

96

No one is above the law.

Không ai đứng trên luật pháp.

Lưu sổ câu

97

Parliament voted for the bill to become law.

Nghị viện biểu quyết để dự luật trở thành luật.

Lưu sổ câu

98

The building was raided by law enforcement agents.

Tòa nhà bị đột kích bởi các nhân viên thực thi pháp luật.

Lưu sổ câu

99

The company is operating entirely within the law.

Công ty đang hoạt động hoàn toàn theo luật.

Lưu sổ câu

100

The law is clear: bribery is wrong.

Luật pháp rõ ràng: hối lộ là sai.

Lưu sổ câu

101

The wearing of a crash helmet is required by law.

Luật bắt buộc phải đội mũ bảo hiểm.

Lưu sổ câu

102

What you did was clearly against the law.

Những gì bạn đã làm rõ ràng là vi phạm pháp luật.

Lưu sổ câu

103

individuals who are acting beyond the law

những cá nhân đang hành động vượt quá pháp luật

Lưu sổ câu

104

rebels who live outside the law

những kẻ nổi loạn sống ngoài vòng pháp luật

Lưu sổ câu

105

the law governing school attendance

luật quản lý việc đi học

Lưu sổ câu

106

the law relating to the sale of goods

luật liên quan đến mua bán hàng hóa

Lưu sổ câu

107

a room filled with law books

một căn phòng chứa đầy sách luật

Lưu sổ câu

108

She lost her job at a Boston law office.

Cô ấy mất việc tại một văn phòng luật ở Boston.

Lưu sổ câu

109

Corporate polluters could be charged under new "ecocide" laws.

Những người gây ô nhiễm của công ty có thể bị buộc tội theo luật "diệt trừ sinh thái" mới.

Lưu sổ câu

110

Laws criminalizing same-sex relationships were ruled unconstitutional.

Luật hình sự hóa các mối quan hệ đồng giới bị quy là vi hiến.

Lưu sổ câu

111

It's the job of the police to enforce the law.

Công việc của cảnh sát là thực thi luật pháp.

Lưu sổ câu