Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

lawyer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ lawyer trong tiếng Anh

lawyer /ˈlɔːjə/
- (n) : luật sư

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

lawyer: Luật sư

Lawyer là người có chuyên môn về pháp lý và cung cấp dịch vụ tư vấn hoặc đại diện pháp lý cho khách hàng.

  • She hired a lawyer to help with her divorce case. (Cô ấy thuê một luật sư để giúp đỡ trong vụ ly hôn của mình.)
  • The lawyer gave his client legal advice on the matter. (Luật sư đã tư vấn pháp lý cho khách hàng của mình về vấn đề này.)
  • He works as a corporate lawyer for a major firm. (Anh ấy làm luật sư công ty cho một công ty lớn.)

Bảng biến thể từ "lawyer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: lawyer
Phiên âm: /ˈlɔːjər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Luật sư Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có chuyên môn về pháp lý, đại diện cho khách hàng trước tòa The lawyer defended her client skillfully.
Luật sư đã bào chữa cho thân chủ một cách khéo léo.
2 Từ: law
Phiên âm: /lɔː/ Loại từ: Danh từ gốc Nghĩa: Luật, pháp luật Ngữ cảnh: Từ gốc tạo nên nghề nghiệp “lawyer” Studying law requires logical thinking.
Học luật đòi hỏi tư duy logic.
3 Từ: lawyering
Phiên âm: /ˈlɔːjərɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghề luật sư, hành nghề luật Ngữ cảnh: Dùng để chỉ công việc của luật sư She retired after 30 years of lawyering.
Cô ấy nghỉ hưu sau 30 năm hành nghề luật sư.

Từ đồng nghĩa "lawyer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "lawyer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A good lawyer, an devil neighbour.

Một luật sư tốt, một người hàng xóm ác quỷ.

Lưu sổ câu

2

An old physician, and a young lawyer.

Một bác sĩ già và một luật sư trẻ.

Lưu sổ câu

3

A man who is his own lawyer has a fool for his client.

Một người đàn ông là luật sư của chính mình đã đánh lừa thân chủ của mình.

Lưu sổ câu

4

He deposited the papers with his lawyer.

Anh ta ký gửi các giấy tờ với luật sư của mình.

Lưu sổ câu

5

A lawyer is a professional man.

Luật sư là một người chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

6

The lawyer proved the innocence of his client.

Luật sư đã chứng minh sự vô tội của thân chủ của mình.

Lưu sổ câu

7

Her lawyer made a statement outside the court.

Luật sư của cô ấy đưa ra tuyên bố bên ngoài tòa án.

Lưu sổ câu

8

A lawyer acts for his client.

Một luật sư hành động vì thân chủ của mình.

Lưu sổ câu

9

We employed a lawyer to straighten our legal tangle.

Chúng tôi đã thuê một luật sư để giải quyết vấn đề pháp lý của chúng tôi.

Lưu sổ câu

10

Her lawyer seemed very knowledgeable and experienced.

Luật sư của cô ấy có vẻ rất hiểu biết và giàu kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

11

His elder son Liam became a lawyer.

Con trai lớn của ông là Liam trở thành luật sư.

Lưu sổ câu

12

He is a lawyer by profession.

Anh ấy là một luật sư chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

13

She went to a lawyer for some independent advice.

Cô ấy đã tìm đến luật sư để xin một số lời khuyên độc lập.

Lưu sổ câu

14

Have you consulted your lawyer about this?

Bạn đã hỏi ý kiến ​​luật sư của mình về điều này chưa?

Lưu sổ câu

15

Discussions between a lawyer and client are privileged communications.

Các cuộc thảo luận giữa luật sư và khách hàng là cuộc giao tiếp đặc quyền.

Lưu sổ câu

16

The lawyer was disbarred from practicing again.

Luật sư bị cấm hành nghề trở lại.

Lưu sổ câu

17

The experienced lawyer talked that man down.

Luật sư giàu kinh nghiệm đã nói chuyện với người đàn ông đó.

Lưu sổ câu

18

His lawyer turned to address the bench.

Luật sư của anh ta quay sang nói chuyện với băng ghế.

Lưu sổ câu

19

Don ' t misinform your doctor nor your lawyer.

Đừng thông báo sai cho bác sĩ cũng như luật sư của bạn.

Lưu sổ câu

20

The lawyer asked for facts, not opinions.

Luật sư yêu cầu sự thật chứ không phải ý kiến.

Lưu sổ câu

21

It takes money to set up as a lawyer.

Cần tiền để thành lập luật sư.

Lưu sổ câu

22

She has become a lawyer.

Cô ấy đã trở thành một luật sư.

Lưu sổ câu

23

A lawyer was appointed to represent the child.

Một luật sư đã được chỉ định để đại diện cho đứa trẻ. Senturedict.com

Lưu sổ câu

24

He went to town to consult his lawyer.

Anh ấy đến thị trấn để hỏi ý kiến ​​luật sư của mình.

Lưu sổ câu

25

The lawyer undertook the case without a fee.

Luật sư đảm nhận vụ kiện mà không phải trả phí.

Lưu sổ câu

26

He is a good lawyer.

Anh ấy là một luật sư giỏi.

Lưu sổ câu

27

The prosecution lawyer cross-examined the defence witness.

Luật sư công tố kiểm tra chéo nhân chứng bào chữa.

Lưu sổ câu

28

The lawyer stamped the certificate with her seal.

Luật sư đóng dấu chứng nhận bằng con dấu của cô ấy.

Lưu sổ câu

29

Our lawyer carefully explained the procedure.

Luật sư của chúng tôi đã giải thích cẩn thận về thủ tục.

Lưu sổ câu

30

The accused had a lawyer to defend him.

Bị cáo có một luật sư để bào chữa cho anh ta.

Lưu sổ câu

31

to hire a lawyer

thuê luật sư

Lưu sổ câu

32

You would be wise to consult a lawyer.

Bạn sẽ là người khôn ngoan khi tham khảo ý kiến ​​luật sư.

Lưu sổ câu

33

a defence lawyer

luật sư bào chữa

Lưu sổ câu

34

a trial lawyer

một luật sư thử việc

Lưu sổ câu

35

a human rights lawyer

luật sư nhân quyền

Lưu sổ câu

36

The lawyer representing the family said he was very satisfied with the verdict.

Luật sư đại diện cho gia đình cho biết ông rất hài lòng với bản án.

Lưu sổ câu

37

He brought in a hot-shot criminal defence lawyer who secured a not guilty verdict.

Anh ta đưa một luật sư bào chữa tội phạm bị bắt nóng để đảm bảo một bản án không có tội.

Lưu sổ câu

38

A leading human rights lawyer took on his case.

Một luật sư nhân quyền hàng đầu đã đảm nhận vụ việc của mình.

Lưu sổ câu

39

He was a trial lawyer for many years.

Ông là một luật sư thử việc trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

40

Corporate lawyers managed to delay the case coming to court.

Các luật sư của công ty đã cố gắng trì hoãn vụ kiện ra tòa.

Lưu sổ câu

41

He was among the leading international lawyers of his generation.

Ông là một trong những luật sư quốc tế hàng đầu trong thế hệ của mình.

Lưu sổ câu

42

She has built a reputation as a top criminal lawyer.

Cô ấy đã tạo dựng được danh tiếng như một luật sư tội phạm hàng đầu.

Lưu sổ câu

43

You'll be hearing from my lawyer.

Bạn sẽ được nghe từ luật sư của tôi.

Lưu sổ câu

44

Lawyers for the families said they were pleased with the decision.

Các luật sư của gia đình cho biết họ hài lòng với quyết định này.

Lưu sổ câu

45

You'll be hearing from my lawyer.

Bạn sẽ được nghe từ luật sư của tôi.

Lưu sổ câu