Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

large là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ large trong tiếng Anh

large /lɑːdʒ/
- (adj) : rộng, lớn, to

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

large: Lớn

Large mô tả kích thước hoặc số lượng lớn của một vật hoặc sự vật.

  • The company has a large customer base worldwide. (Công ty có một cơ sở khách hàng lớn trên toàn thế giới.)
  • They live in a large house with a beautiful garden. (Họ sống trong một ngôi nhà lớn với khu vườn đẹp.)
  • He has a large collection of antique books. (Anh ấy có một bộ sưu tập lớn các cuốn sách cổ.)

Bảng biến thể từ "large"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: large
Phiên âm: /lɑːrdʒ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: To, lớn Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kích thước, số lượng hoặc tầm quan trọng They live in a large house near the river.
Họ sống trong một ngôi nhà lớn gần sông.
2 Từ: larger
Phiên âm: /ˈlɑːrdʒər/ Loại từ: Tính từ so sánh hơn Nghĩa: Lớn hơn Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh kích thước hoặc mức độ This box is larger than the previous one.
Cái hộp này lớn hơn cái trước.
3 Từ: largest
Phiên âm: /ˈlɑːrdʒɪst/ Loại từ: Tính từ so sánh nhất Nghĩa: Lớn nhất Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ mức độ cao nhất về kích thước hoặc số lượng Mount Everest is the largest mountain on Earth.
Everest là ngọn núi lớn nhất trên Trái Đất.
4 Từ: largely
Phiên âm: /ˈlɑːrdʒli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Phần lớn, chủ yếu Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả tỉ lệ cao hoặc mức độ chính The plan was largely successful.
Kế hoạch nhìn chung là thành công.
5 Từ: largeness
Phiên âm: /ˈlɑːrdʒnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kích thước lớn, sự to lớn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đặc điểm to về quy mô hoặc phạm vi The largeness of the crowd surprised everyone.
Quy mô đám đông khiến mọi người ngạc nhiên.

Từ đồng nghĩa "large"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "large"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A match will set fire to a large building.

Một que diêm sẽ đốt cháy một tòa nhà lớn.

Lưu sổ câu

2

Little pitchers have great (or large) ears.

Những người ném bóng nhỏ có đôi tai tuyệt vời (hoặc lớn).

Lưu sổ câu

3

Take care of small sums and the large will take care of themselves.

Hãy lo cho những khoản nhỏ và những khoản lớn sẽ tự lo.

Lưu sổ câu

4

The two large classrooms have been assigned to us.

Hai phòng học lớn đã được giao cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

5

He has a large circle of acquaintances.

Anh ấy có một lượng lớn người quen.

Lưu sổ câu

6

This medicine is poisonous if taken in large quantities.

Thuốc này có độc nếu dùng với số lượng lớn.

Lưu sổ câu

7

All large ships now have a wireless installation.

Tất cả các tàu lớn hiện đều có cài đặt không dây.

Lưu sổ câu

8

He's the president of a large international organization.

Anh ấy là chủ tịch của một tổ chức quốc tế lớn.

Lưu sổ câu

9

Use recorded delivery for large cheques or money orders.

Sử dụng hình thức chuyển phát đã ghi cho séc hoặc lệnh chuyển tiền lớn.

Lưu sổ câu

10

China is a large country with a long history.

Trung Quốc là một quốc gia rộng lớn có lịch sử lâu đời.

Lưu sổ câu

11

There was a large dent in the passenger door.

Có một vết lõm lớn ở cửa hành khách.

Lưu sổ câu

12

The sofa was entirely occupied by two large cats.

Chiếc ghế sofa hoàn toàn do hai con mèo lớn chiếm giữ.

Lưu sổ câu

13

Mix all the ingredients thoroughly in a large bowl.

Trộn kỹ tất cả các thành phần trong một tô lớn.

Lưu sổ câu

14

Christ began preaching to large crowds.

Đấng Christ bắt đầu rao giảng cho những đám đông lớn.

Lưu sổ câu

15

The society has a large membership.

Xã hội có số lượng thành viên lớn.

Lưu sổ câu

16

A large proportion of old people live alone.

Một tỷ lệ lớn người già sống cô đơn.

Lưu sổ câu

17

The playing field is a large oval.

Sân chơi là một hình bầu dục lớn.

Lưu sổ câu

18

The concert attracted a large turnout.

Buổi hòa nhạc thu hút một lượng lớn cử tri.

Lưu sổ câu

19

She was the boss of a large international company.

Cô ấy là sếp của một công ty quốc tế lớn.

Lưu sổ câu

20

They sailed to America in a large liner.

Họ lên đường đến Mỹ trên một chiếc tàu lớn.

Lưu sổ câu

21

The area has a large, but politically inactive population.

Khu vực này có dân số đông, nhưng không hoạt động về mặt chính trị.

Lưu sổ câu

22

The library has a large biology section.

Thư viện có một phần sinh học lớn.

Lưu sổ câu

23

There were large patches of rust on the car.

Có những mảng rỉ sét lớn trên xe.

Lưu sổ câu

24

The postman brought me a large package.

Người đưa thư mang đến cho tôi một gói hàng lớn.

Lưu sổ câu

25

They entertain on a large scale .

Họ giải trí trên quy mô lớn.

Lưu sổ câu

26

The electricity industry consumes large amounts of fossil fuels.

Ngành điện tiêu thụ một lượng lớn nhiên liệu hóa thạch.

Lưu sổ câu

27

He wore a belt with a large brass buckle.

Anh ta đeo một chiếc thắt lưng có khóa lớn bằng đồng.

Lưu sổ câu

28

A horse is a large animal.

Ngựa là một loài động vật lớn.

Lưu sổ câu

29

This newspaper has a large number of subscribers.

Tờ báo này có một số lượng lớn người đăng ký.

Lưu sổ câu

30

a large group/city/area/crowd/family

một nhóm lớn / thành phố / khu vực / đám đông / gia đình

Lưu sổ câu

31

a large number of people

một số lượng lớn người

Lưu sổ câu

32

There were some very large amounts of money involved.

Có một số lượng tiền rất lớn liên quan.

Lưu sổ câu

33

Drought hit large parts of the country.

Hạn hán xảy ra trên diện rộng của đất nước.

Lưu sổ câu

34

The company has grown large enough to employ over 100 people.

Công ty đã phát triển đủ lớn để sử dụng hơn 100 người.

Lưu sổ câu

35

The kitchen is relatively large for a modern apartment.

Phòng bếp tương đối rộng đối với một căn hộ hiện đại.

Lưu sổ câu

36

That's too large to fit in my suitcase!

Nó quá lớn để nhét vào vali của tôi!

Lưu sổ câu

37

The population is slightly larger than that of Canada.

Dân số lớn hơn một chút so với Canada.

Lưu sổ câu

38

Women usually do the larger share of the housework.

Phụ nữ thường làm nhiều việc nhà hơn.

Lưu sổ câu

39

Seoul is one of the world's largest cities.

Seoul là một trong những thành phố lớn nhất thế giới.

Lưu sổ câu

40

Who's the rather large (= fat) lady in the hat?

Ai là người phụ nữ khá to (= béo) trong chiếc mũ?

Lưu sổ câu

41

Would you like small, medium or large?

Bạn muốn nhỏ, vừa hay lớn?

Lưu sổ câu

42

Do you have these jeans in a larger size?

Bạn có những chiếc quần jean này với kích thước lớn hơn không?

Lưu sổ câu

43

a large and complex issue

một vấn đề lớn và phức tạp

Lưu sổ câu

44

Some drugs are being used on a much larger scale than previously.

Một số loại thuốc đang được sử dụng trên quy mô lớn hơn nhiều so với trước đây.

Lưu sổ câu

45

The studies are often large in scope, with budgets to match.

Các nghiên cứu thường có phạm vi rộng, với ngân sách phù hợp.

Lưu sổ câu

46

If we look at the larger picture of the situation, the differences seem slight.

Nếu chúng ta nhìn vào bức tranh lớn hơn của tình hình, sự khác biệt có vẻ nhỏ.

Lưu sổ câu

47

the opinion of the public at large

ý kiến ​​của công chúng nói chung

Lưu sổ câu

48

Her killer is still at large.

Kẻ giết cô ấy vẫn còn lớn.

Lưu sổ câu

49

By and large, I enjoyed my time at school.

Nói chung, tôi rất thích thời gian ở trường.

Lưu sổ câu

50

Their success is due in large part to their determination.

Thành công của họ một phần lớn nhờ vào sự quyết tâm của họ.

Lưu sổ câu

51

He's a larger than life character.

Anh ấy là một nhân vật lớn hơn cuộc sống.

Lưu sổ câu

52

The prospect of war loomed large.

Viễn cảnh chiến tranh hiện ra rất lớn.

Lưu sổ câu

53

The issue looms large in political campaigns nationwide.

Vấn đề lan rộng trong các chiến dịch chính trị trên toàn quốc.

Lưu sổ câu

54

Mistrust was writ large on her face.

Sự ngờ vực hiện rõ trên khuôn mặt cô.

Lưu sổ câu

55

This is deception writ large.

Đây là sự lừa dối lớn.

Lưu sổ câu

56

He's a very large child for his age.

Anh ấy là một đứa trẻ rất lớn so với tuổi của anh ấy.

Lưu sổ câu

57

Brazil is the world's largest producer of coffee.

Brazil là nước sản xuất cà phê lớn nhất thế giới.

Lưu sổ câu

58

By this time his debt had become extremely large.

Lúc này khoản nợ của anh ta đã trở nên vô cùng lớn.

Lưu sổ câu

59

His eyes were abnormally large.

Đôi mắt của anh ta to bất thường.

Lưu sổ câu

60

Isn't that jumper rather large?

Không phải cái jumper đó khá lớn sao?

Lưu sổ câu

61

Our house was not overly large.

Ngôi nhà của chúng tôi không quá rộng.

Lưu sổ câu

62

Some of the clothes looked very large.

Một số quần áo trông rất lớn.

Lưu sổ câu

63

The plant had grown quite large.

Cây đã phát triển khá lớn.

Lưu sổ câu

64

The universe is infinitely large.

Vũ trụ rộng lớn vô hạn.

Lưu sổ câu

65

a huge chair behind an equally large desk

một chiếc ghế lớn phía sau một chiếc bàn lớn không kém

Lưu sổ câu

66

the increasingly large numbers of senior citizens

số lượng ngày càng lớn các công dân cao tuổi

Lưu sổ câu

67

I grew up in a large family.

Tôi lớn lên trong một gia đình đông con.

Lưu sổ câu

68

It's better value if you buy a large box.

Sẽ đáng giá hơn nếu bạn mua một hộp lớn.

Lưu sổ câu

69

a large amount of

một lượng lớn

Lưu sổ câu

70

a large number of

một số lượng lớn

Lưu sổ câu

71

a large quantity of

một số lượng lớn

Lưu sổ câu

72

He's a very large child for his age.

Anh ấy là một đứa trẻ rất lớn so với tuổi của anh ấy.

Lưu sổ câu

73

Brazil is the world's largest producer of coffee.

Brazil là nước sản xuất cà phê lớn nhất thế giới.

Lưu sổ câu

74

Isn't that jumper rather large?

Không phải cái jumper đó khá lớn sao?

Lưu sổ câu

75

It's better value if you buy a large box.

Sẽ đáng giá hơn nếu bạn mua một hộp lớn.

Lưu sổ câu