large: Lớn
Large mô tả kích thước hoặc số lượng lớn của một vật hoặc sự vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
large
|
Phiên âm: /lɑːrdʒ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: To, lớn | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả kích thước, số lượng hoặc tầm quan trọng |
They live in a large house near the river. |
Họ sống trong một ngôi nhà lớn gần sông. |
| 2 |
Từ:
larger
|
Phiên âm: /ˈlɑːrdʒər/ | Loại từ: Tính từ so sánh hơn | Nghĩa: Lớn hơn | Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh kích thước hoặc mức độ |
This box is larger than the previous one. |
Cái hộp này lớn hơn cái trước. |
| 3 |
Từ:
largest
|
Phiên âm: /ˈlɑːrdʒɪst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Lớn nhất | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ mức độ cao nhất về kích thước hoặc số lượng |
Mount Everest is the largest mountain on Earth. |
Everest là ngọn núi lớn nhất trên Trái Đất. |
| 4 |
Từ:
largely
|
Phiên âm: /ˈlɑːrdʒli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Phần lớn, chủ yếu | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả tỉ lệ cao hoặc mức độ chính |
The plan was largely successful. |
Kế hoạch nhìn chung là thành công. |
| 5 |
Từ:
largeness
|
Phiên âm: /ˈlɑːrdʒnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kích thước lớn, sự to lớn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đặc điểm to về quy mô hoặc phạm vi |
The largeness of the crowd surprised everyone. |
Quy mô đám đông khiến mọi người ngạc nhiên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A match will set fire to a large building. Một que diêm sẽ đốt cháy một tòa nhà lớn. |
Một que diêm sẽ đốt cháy một tòa nhà lớn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Little pitchers have great (or large) ears. Những người ném bóng nhỏ có đôi tai tuyệt vời (hoặc lớn). |
Những người ném bóng nhỏ có đôi tai tuyệt vời (hoặc lớn). | Lưu sổ câu |
| 3 |
Take care of small sums and the large will take care of themselves. Hãy lo cho những khoản nhỏ và những khoản lớn sẽ tự lo. |
Hãy lo cho những khoản nhỏ và những khoản lớn sẽ tự lo. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The two large classrooms have been assigned to us. Hai phòng học lớn đã được giao cho chúng tôi. |
Hai phòng học lớn đã được giao cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He has a large circle of acquaintances. Anh ấy có một lượng lớn người quen. |
Anh ấy có một lượng lớn người quen. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This medicine is poisonous if taken in large quantities. Thuốc này có độc nếu dùng với số lượng lớn. |
Thuốc này có độc nếu dùng với số lượng lớn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
All large ships now have a wireless installation. Tất cả các tàu lớn hiện đều có cài đặt không dây. |
Tất cả các tàu lớn hiện đều có cài đặt không dây. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He's the president of a large international organization. Anh ấy là chủ tịch của một tổ chức quốc tế lớn. |
Anh ấy là chủ tịch của một tổ chức quốc tế lớn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Use recorded delivery for large cheques or money orders. Sử dụng hình thức chuyển phát đã ghi cho séc hoặc lệnh chuyển tiền lớn. |
Sử dụng hình thức chuyển phát đã ghi cho séc hoặc lệnh chuyển tiền lớn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
China is a large country with a long history. Trung Quốc là một quốc gia rộng lớn có lịch sử lâu đời. |
Trung Quốc là một quốc gia rộng lớn có lịch sử lâu đời. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There was a large dent in the passenger door. Có một vết lõm lớn ở cửa hành khách. |
Có một vết lõm lớn ở cửa hành khách. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The sofa was entirely occupied by two large cats. Chiếc ghế sofa hoàn toàn do hai con mèo lớn chiếm giữ. |
Chiếc ghế sofa hoàn toàn do hai con mèo lớn chiếm giữ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Mix all the ingredients thoroughly in a large bowl. Trộn kỹ tất cả các thành phần trong một tô lớn. |
Trộn kỹ tất cả các thành phần trong một tô lớn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Christ began preaching to large crowds. Đấng Christ bắt đầu rao giảng cho những đám đông lớn. |
Đấng Christ bắt đầu rao giảng cho những đám đông lớn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The society has a large membership. Xã hội có số lượng thành viên lớn. |
Xã hội có số lượng thành viên lớn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A large proportion of old people live alone. Một tỷ lệ lớn người già sống cô đơn. |
Một tỷ lệ lớn người già sống cô đơn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The playing field is a large oval. Sân chơi là một hình bầu dục lớn. |
Sân chơi là một hình bầu dục lớn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The concert attracted a large turnout. Buổi hòa nhạc thu hút một lượng lớn cử tri. |
Buổi hòa nhạc thu hút một lượng lớn cử tri. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She was the boss of a large international company. Cô ấy là sếp của một công ty quốc tế lớn. |
Cô ấy là sếp của một công ty quốc tế lớn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They sailed to America in a large liner. Họ lên đường đến Mỹ trên một chiếc tàu lớn. |
Họ lên đường đến Mỹ trên một chiếc tàu lớn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The area has a large, but politically inactive population. Khu vực này có dân số đông, nhưng không hoạt động về mặt chính trị. |
Khu vực này có dân số đông, nhưng không hoạt động về mặt chính trị. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The library has a large biology section. Thư viện có một phần sinh học lớn. |
Thư viện có một phần sinh học lớn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There were large patches of rust on the car. Có những mảng rỉ sét lớn trên xe. |
Có những mảng rỉ sét lớn trên xe. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The postman brought me a large package. Người đưa thư mang đến cho tôi một gói hàng lớn. |
Người đưa thư mang đến cho tôi một gói hàng lớn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They entertain on a large scale . Họ giải trí trên quy mô lớn. |
Họ giải trí trên quy mô lớn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The electricity industry consumes large amounts of fossil fuels. Ngành điện tiêu thụ một lượng lớn nhiên liệu hóa thạch. |
Ngành điện tiêu thụ một lượng lớn nhiên liệu hóa thạch. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He wore a belt with a large brass buckle. Anh ta đeo một chiếc thắt lưng có khóa lớn bằng đồng. |
Anh ta đeo một chiếc thắt lưng có khóa lớn bằng đồng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A horse is a large animal. Ngựa là một loài động vật lớn. |
Ngựa là một loài động vật lớn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
This newspaper has a large number of subscribers. Tờ báo này có một số lượng lớn người đăng ký. |
Tờ báo này có một số lượng lớn người đăng ký. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a large group/city/area/crowd/family một nhóm lớn / thành phố / khu vực / đám đông / gia đình |
một nhóm lớn / thành phố / khu vực / đám đông / gia đình | Lưu sổ câu |
| 31 |
a large number of people một số lượng lớn người |
một số lượng lớn người | Lưu sổ câu |
| 32 |
There were some very large amounts of money involved. Có một số lượng tiền rất lớn liên quan. |
Có một số lượng tiền rất lớn liên quan. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Drought hit large parts of the country. Hạn hán xảy ra trên diện rộng của đất nước. |
Hạn hán xảy ra trên diện rộng của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The company has grown large enough to employ over 100 people. Công ty đã phát triển đủ lớn để sử dụng hơn 100 người. |
Công ty đã phát triển đủ lớn để sử dụng hơn 100 người. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The kitchen is relatively large for a modern apartment. Phòng bếp tương đối rộng đối với một căn hộ hiện đại. |
Phòng bếp tương đối rộng đối với một căn hộ hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 36 |
That's too large to fit in my suitcase! Nó quá lớn để nhét vào vali của tôi! |
Nó quá lớn để nhét vào vali của tôi! | Lưu sổ câu |
| 37 |
The population is slightly larger than that of Canada. Dân số lớn hơn một chút so với Canada. |
Dân số lớn hơn một chút so với Canada. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Women usually do the larger share of the housework. Phụ nữ thường làm nhiều việc nhà hơn. |
Phụ nữ thường làm nhiều việc nhà hơn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Seoul is one of the world's largest cities. Seoul là một trong những thành phố lớn nhất thế giới. |
Seoul là một trong những thành phố lớn nhất thế giới. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Who's the rather large (= fat) lady in the hat? Ai là người phụ nữ khá to (= béo) trong chiếc mũ? |
Ai là người phụ nữ khá to (= béo) trong chiếc mũ? | Lưu sổ câu |
| 41 |
Would you like small, medium or large? Bạn muốn nhỏ, vừa hay lớn? |
Bạn muốn nhỏ, vừa hay lớn? | Lưu sổ câu |
| 42 |
Do you have these jeans in a larger size? Bạn có những chiếc quần jean này với kích thước lớn hơn không? |
Bạn có những chiếc quần jean này với kích thước lớn hơn không? | Lưu sổ câu |
| 43 |
a large and complex issue một vấn đề lớn và phức tạp |
một vấn đề lớn và phức tạp | Lưu sổ câu |
| 44 |
Some drugs are being used on a much larger scale than previously. Một số loại thuốc đang được sử dụng trên quy mô lớn hơn nhiều so với trước đây. |
Một số loại thuốc đang được sử dụng trên quy mô lớn hơn nhiều so với trước đây. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The studies are often large in scope, with budgets to match. Các nghiên cứu thường có phạm vi rộng, với ngân sách phù hợp. |
Các nghiên cứu thường có phạm vi rộng, với ngân sách phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 46 |
If we look at the larger picture of the situation, the differences seem slight. Nếu chúng ta nhìn vào bức tranh lớn hơn của tình hình, sự khác biệt có vẻ nhỏ. |
Nếu chúng ta nhìn vào bức tranh lớn hơn của tình hình, sự khác biệt có vẻ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
the opinion of the public at large ý kiến của công chúng nói chung |
ý kiến của công chúng nói chung | Lưu sổ câu |
| 48 |
Her killer is still at large. Kẻ giết cô ấy vẫn còn lớn. |
Kẻ giết cô ấy vẫn còn lớn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
By and large, I enjoyed my time at school. Nói chung, tôi rất thích thời gian ở trường. |
Nói chung, tôi rất thích thời gian ở trường. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Their success is due in large part to their determination. Thành công của họ một phần lớn nhờ vào sự quyết tâm của họ. |
Thành công của họ một phần lớn nhờ vào sự quyết tâm của họ. | Lưu sổ câu |
| 51 |
He's a larger than life character. Anh ấy là một nhân vật lớn hơn cuộc sống. |
Anh ấy là một nhân vật lớn hơn cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The prospect of war loomed large. Viễn cảnh chiến tranh hiện ra rất lớn. |
Viễn cảnh chiến tranh hiện ra rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The issue looms large in political campaigns nationwide. Vấn đề lan rộng trong các chiến dịch chính trị trên toàn quốc. |
Vấn đề lan rộng trong các chiến dịch chính trị trên toàn quốc. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Mistrust was writ large on her face. Sự ngờ vực hiện rõ trên khuôn mặt cô. |
Sự ngờ vực hiện rõ trên khuôn mặt cô. | Lưu sổ câu |
| 55 |
This is deception writ large. Đây là sự lừa dối lớn. |
Đây là sự lừa dối lớn. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He's a very large child for his age. Anh ấy là một đứa trẻ rất lớn so với tuổi của anh ấy. |
Anh ấy là một đứa trẻ rất lớn so với tuổi của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 57 |
Brazil is the world's largest producer of coffee. Brazil là nước sản xuất cà phê lớn nhất thế giới. |
Brazil là nước sản xuất cà phê lớn nhất thế giới. | Lưu sổ câu |
| 58 |
By this time his debt had become extremely large. Lúc này khoản nợ của anh ta đã trở nên vô cùng lớn. |
Lúc này khoản nợ của anh ta đã trở nên vô cùng lớn. | Lưu sổ câu |
| 59 |
His eyes were abnormally large. Đôi mắt của anh ta to bất thường. |
Đôi mắt của anh ta to bất thường. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Isn't that jumper rather large? Không phải cái jumper đó khá lớn sao? |
Không phải cái jumper đó khá lớn sao? | Lưu sổ câu |
| 61 |
Our house was not overly large. Ngôi nhà của chúng tôi không quá rộng. |
Ngôi nhà của chúng tôi không quá rộng. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Some of the clothes looked very large. Một số quần áo trông rất lớn. |
Một số quần áo trông rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The plant had grown quite large. Cây đã phát triển khá lớn. |
Cây đã phát triển khá lớn. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The universe is infinitely large. Vũ trụ rộng lớn vô hạn. |
Vũ trụ rộng lớn vô hạn. | Lưu sổ câu |
| 65 |
a huge chair behind an equally large desk một chiếc ghế lớn phía sau một chiếc bàn lớn không kém |
một chiếc ghế lớn phía sau một chiếc bàn lớn không kém | Lưu sổ câu |
| 66 |
the increasingly large numbers of senior citizens số lượng ngày càng lớn các công dân cao tuổi |
số lượng ngày càng lớn các công dân cao tuổi | Lưu sổ câu |
| 67 |
I grew up in a large family. Tôi lớn lên trong một gia đình đông con. |
Tôi lớn lên trong một gia đình đông con. | Lưu sổ câu |
| 68 |
It's better value if you buy a large box. Sẽ đáng giá hơn nếu bạn mua một hộp lớn. |
Sẽ đáng giá hơn nếu bạn mua một hộp lớn. | Lưu sổ câu |
| 69 |
a large amount of một lượng lớn |
một lượng lớn | Lưu sổ câu |
| 70 |
a large number of một số lượng lớn |
một số lượng lớn | Lưu sổ câu |
| 71 |
a large quantity of một số lượng lớn |
một số lượng lớn | Lưu sổ câu |
| 72 |
He's a very large child for his age. Anh ấy là một đứa trẻ rất lớn so với tuổi của anh ấy. |
Anh ấy là một đứa trẻ rất lớn so với tuổi của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 73 |
Brazil is the world's largest producer of coffee. Brazil là nước sản xuất cà phê lớn nhất thế giới. |
Brazil là nước sản xuất cà phê lớn nhất thế giới. | Lưu sổ câu |
| 74 |
Isn't that jumper rather large? Không phải cái jumper đó khá lớn sao? |
Không phải cái jumper đó khá lớn sao? | Lưu sổ câu |
| 75 |
It's better value if you buy a large box. Sẽ đáng giá hơn nếu bạn mua một hộp lớn. |
Sẽ đáng giá hơn nếu bạn mua một hộp lớn. | Lưu sổ câu |