land: Đất
Land là một khu vực đất, có thể được sử dụng cho việc xây dựng, nông nghiệp hoặc các mục đích khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
land
|
Phiên âm: /lænd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đất đai, mặt đất | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần bề mặt của Trái Đất, không phải biển hay không khí |
Farmers cultivate the land for crops. |
Nông dân canh tác đất để trồng trọt. |
| 2 |
Từ:
land
|
Phiên âm: /lænd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hạ cánh, cập bến, đạt được | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về máy bay hạ cánh hoặc đạt được điều gì đó |
The plane landed safely. |
Máy bay đã hạ cánh an toàn. |
| 3 |
Từ:
landing
|
Phiên âm: /ˈlændɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hạ cánh, nơi hạ cánh | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc vị trí máy bay, tàu thuyền chạm đất |
The landing was smooth despite the rain. |
Việc hạ cánh diễn ra êm dù có mưa. |
| 4 |
Từ:
landlord
|
Phiên âm: /ˈlændlɔːd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ đất, chủ nhà | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người sở hữu nhà đất cho thuê |
The landlord collects rent every month. |
Chủ nhà thu tiền thuê hàng tháng. |
| 5 |
Từ:
landscape
|
Phiên âm: /ˈlændskeɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phong cảnh | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khung cảnh thiên nhiên của vùng đất |
The mountain landscape is breathtaking. |
Phong cảnh núi non thật ngoạn mục. |
| 6 |
Từ:
landed
|
Phiên âm: /ˈlændɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có đất đai, thuộc tầng lớp địa chủ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người sở hữu nhiều đất |
He comes from a landed family. |
Anh ấy xuất thân từ một gia đình địa chủ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Being on sea, sail; being on land, settle. Đang đi biển, giương buồm; ở trên đất liền, định cư. |
Đang đi biển, giương buồm; ở trên đất liền, định cư. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A prophet is not recognized in his own land. Một nhà tiên tri không được công nhận trên đất của mình. |
Một nhà tiên tri không được công nhận trên đất của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The land was flat, giving no scope for defence. Đất bằng phẳng, không có phạm vi phòng thủ. |
Đất bằng phẳng, không có phạm vi phòng thủ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He hedged a piece of land in. Anh ta rào một mảnh đất vào. |
Anh ta rào một mảnh đất vào. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The land flattens out near the coast. Đất phẳng ra gần bờ biển. |
Đất phẳng ra gần bờ biển. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The land lay derelict for ten years. Vùng đất vô chủ trong mười năm. |
Vùng đất vô chủ trong mười năm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The barren land could produce little food. Đất cằn cỗi có thể sản xuất ít lương thực. |
Đất cằn cỗi có thể sản xuất ít lương thực. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The government expropriated the land for an airport. Chính phủ thu hồi đất để làm sân bay. |
Chính phủ thu hồi đất để làm sân bay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He went forth upon a journey to far land. Anh ta bắt đầu một cuộc hành trình đến vùng đất xa xôi. |
Anh ta bắt đầu một cuộc hành trình đến vùng đất xa xôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Has he any title to the land? Anh ta có quyền sở hữu gì đối với đất đai không? |
Anh ta có quyền sở hữu gì đối với đất đai không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
The storm blew over land and sea. Cơn bão thổi qua đất liền và trên biển. |
Cơn bão thổi qua đất liền và trên biển. | Lưu sổ câu |
| 12 |
In the distance the crew sighted land. Từ xa mà phi hành đoàn đã nhìn thấy đất liền. |
Từ xa mà phi hành đoàn đã nhìn thấy đất liền. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This piece of land abuts on a street. Mảnh đất này nằm trên một con phố. |
Mảnh đất này nằm trên một con phố. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We don't have flat land in this region. Chúng tôi không có đất bằng trong vùng này. |
Chúng tôi không có đất bằng trong vùng này. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We travelled by land until we reached the sea. Chúng tôi đi bằng đường bộ cho đến khi ra biển. |
Chúng tôi đi bằng đường bộ cho đến khi ra biển. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Desert land stretches eastward across Arabia into Central Asia. Vùng đất sa mạc trải dài về phía đông qua Ả Rập vào Trung Á. |
Vùng đất sa mạc trải dài về phía đông qua Ả Rập vào Trung Á. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The bank refused to accept any mortgage on land. Ngân hàng từ chối nhận thế chấp đất đai. |
Ngân hàng từ chối nhận thế chấp đất đai. | Lưu sổ câu |
| 18 |
A vast tract of land is ready for development. Một vùng đất rộng lớn đã sẵn sàng để phát triển. |
Một vùng đất rộng lớn đã sẵn sàng để phát triển. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The wave heaved the boat on land. Con sóng xô đẩy con thuyền vào đất liền. |
Con sóng xô đẩy con thuyền vào đất liền. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The land is barren on the east coast. Vùng đất cằn cỗi ở bờ biển phía đông. |
Vùng đất cằn cỗi ở bờ biển phía đông. | Lưu sổ câu |
| 21 |
His new farm buildings encroach on his neighbour's land. Các tòa nhà trang trại mới của anh ta lấn sang đất của hàng xóm. |
Các tòa nhà trang trại mới của anh ta lấn sang đất của hàng xóm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His land abuts on the motorway. Đất của ông nằm trên đường cao tốc. |
Đất của ông nằm trên đường cao tốc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A bosom friend afar brings a distant land near. Một người bạn đường xa mang một vùng đất xa xôi đến gần. |
Một người bạn đường xa mang một vùng đất xa xôi đến gần. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Don't come trespassing on my land again. Đừng xâm phạm đất của tôi một lần nữa. |
Đừng xâm phạm đất của tôi một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The cost of land in Tokyo is prohibitive. Giá đất ở Tokyo rất cao. |
Giá đất ở Tokyo rất cao. | Lưu sổ câu |
| 26 |
This land is rich with petroleum. Vùng đất này giàu dầu mỏ. |
Vùng đất này giàu dầu mỏ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We have a vast expanse of cultivated land. Chúng tôi có một vùng đất canh tác rộng lớn. |
Chúng tôi có một vùng đất canh tác rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The land here has been intensively cultivated for generations. Đất đai ở đây đã được thâm canh từ bao đời nay. |
Đất đai ở đây đã được thâm canh từ bao đời nay. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Their ancestry settled the land in 1856. Tổ tiên của họ đã định cư vùng đất này vào năm 1856. |
Tổ tiên của họ đã định cư vùng đất này vào năm 1856. | Lưu sổ câu |
| 30 |
A good head and an industrious hand are worth gold in any land. Một cái đầu tốt và một bàn tay cần cù đều đáng giá vàng ở bất kỳ vùng đất nào. |
Một cái đầu tốt và một bàn tay cần cù đều đáng giá vàng ở bất kỳ vùng đất nào. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The new project will reclaim the land from the sea. Dự án mới sẽ lấy lại đất từ biển. |
Dự án mới sẽ lấy lại đất từ biển. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It was good to be back on land. Thật tốt khi được trở lại đất liền. |
Thật tốt khi được trở lại đất liền. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Some animals can live both on land and in water. Một số loài động vật có thể sống cả trên cạn và dưới nước. |
Một số loài động vật có thể sống cả trên cạn và dưới nước. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We travelled by land, though flying would have been cheaper. Chúng tôi đã đi du lịch bằng đường bộ, mặc dù đi máy bay sẽ rẻ hơn. |
Chúng tôi đã đi du lịch bằng đường bộ, mặc dù đi máy bay sẽ rẻ hơn. | Lưu sổ câu |
| 35 |
It's impossible to reach this beach by land because of the high cliffs. Không thể đến bãi biển này bằng đường bộ vì có những vách đá cao. |
Không thể đến bãi biển này bằng đường bộ vì có những vách đá cao. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We can organize air transport, land transport and all accommodation for your trip. Chúng tôi có thể tổ chức vận tải hàng không, vận chuyển đường bộ và tất cả chỗ ở cho chuyến đi của bạn. |
Chúng tôi có thể tổ chức vận tải hàng không, vận chuyển đường bộ và tất cả chỗ ở cho chuyến đi của bạn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
agricultural/arable/fertile land đất nông nghiệp / canh tác / màu mỡ |
đất nông nghiệp / canh tác / màu mỡ | Lưu sổ câu |
| 38 |
Changes in land use can have significant effects on the local wildlife. Những thay đổi trong việc sử dụng đất có thể có những ảnh hưởng đáng kể đến động vật hoang dã tại địa phương. |
Những thay đổi trong việc sử dụng đất có thể có những ảnh hưởng đáng kể đến động vật hoang dã tại địa phương. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a piece/plot of land một mảnh / lô đất |
một mảnh / lô đất | Lưu sổ câu |
| 40 |
The land rose to the east. Vùng đất mọc lên về phía đông. |
Vùng đất mọc lên về phía đông. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Some of the country's richest grazing lands are in these valleys. Một số vùng đất chăn thả gia súc giàu có nhất của đất nước nằm trong những thung lũng này. |
Một số vùng đất chăn thả gia súc giàu có nhất của đất nước nằm trong những thung lũng này. | Lưu sổ câu |
| 42 |
public/private land đất công / tư nhân |
đất công / tư nhân | Lưu sổ câu |
| 43 |
to own/buy/purchase/sell land sở hữu / mua / mua / bán đất |
sở hữu / mua / mua / bán đất | Lưu sổ câu |
| 44 |
He acquired a parcel of several acres of land. Ông mua một thửa đất rộng vài mẫu Anh. |
Ông mua một thửa đất rộng vài mẫu Anh. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The college owns vast tracts of land. Trường sở hữu những vùng đất rộng lớn. |
Trường sở hữu những vùng đất rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
land ownership/acquisition sở hữu / mua lại đất |
sở hữu / mua lại đất | Lưu sổ câu |
| 47 |
During the war their lands were occupied by the enemy. Trong chiến tranh, vùng đất của họ bị kẻ thù chiếm đóng. |
Trong chiến tranh, vùng đất của họ bị kẻ thù chiếm đóng. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Ancient tribes were forced off their ancestral lands. Các bộ lạc cổ đại bị buộc rời khỏi vùng đất của tổ tiên họ. |
Các bộ lạc cổ đại bị buộc rời khỏi vùng đất của tổ tiên họ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The adjoining plot of land belongs to the local council. Khu đất liền kề thuộc quyền sở hữu của hội đồng địa phương. |
Khu đất liền kề thuộc quyền sở hữu của hội đồng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Many people leave the land to find work in towns and cities. Nhiều người rời bỏ đất đai để tìm việc ở các thị trấn và thành phố. |
Nhiều người rời bỏ đất đai để tìm việc ở các thị trấn và thành phố. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Her family had farmed the land for generations. Gia đình bà đã canh tác đất đai qua nhiều thế hệ. |
Gia đình bà đã canh tác đất đai qua nhiều thế hệ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She longed to return to her native land. Cô khao khát được trở về quê hương của mình. |
Cô khao khát được trở về quê hương của mình. | Lưu sổ câu |
| 53 |
They dreamed of travelling to foreign lands. Họ mơ ước được đi du lịch đến những vùng đất xa lạ. |
Họ mơ ước được đi du lịch đến những vùng đất xa lạ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
faraway lands beyond the sea vùng đất xa xôi ngoài biển cả |
vùng đất xa xôi ngoài biển cả | Lưu sổ câu |
| 55 |
America is the land of freedom and opportunity. Mỹ là vùng đất của tự do và cơ hội. |
Mỹ là vùng đất của tự do và cơ hội. | Lưu sổ câu |
| 56 |
the land of the fairies/elves/giants vùng đất của các nàng tiên / yêu tinh / người khổng lồ |
vùng đất của các nàng tiên / yêu tinh / người khổng lồ | Lưu sổ câu |
| 57 |
By lunchtime I’d returned to the land of the living. Đến giờ ăn trưa, tôi trở lại vùng đất của cuộc sống. |
Đến giờ ăn trưa, tôi trở lại vùng đất của cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 58 |
He dreamed of emigrating to Canada—the land of milk and honey. Anh mơ ước được di cư đến Canada |
Anh mơ ước được di cư đến Canada | Lưu sổ câu |
| 59 |
The castle was hidden by the lie of the land. Lâu đài bị che giấu bởi sự dối trá của vùng đất. |
Lâu đài bị che giấu bởi sự dối trá của vùng đất. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Check out the lie of the land before you make a decision. Kiểm tra sự dối trá của đất đai trước khi bạn đưa ra quyết định. |
Kiểm tra sự dối trá của đất đai trước khi bạn đưa ra quyết định. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Let's wait and see how the land lies before we do anything. Chúng ta hãy chờ xem đất nằm như thế nào trước khi chúng ta làm bất cứ điều gì. |
Chúng ta hãy chờ xem đất nằm như thế nào trước khi chúng ta làm bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 62 |
It was good to be back on dry land again. Thật tốt khi được trở lại vùng đất khô cằn một lần nữa. |
Thật tốt khi được trở lại vùng đất khô cằn một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 63 |
They fought both at sea and on land. Họ chiến đấu cả trên biển và trên bộ. |
Họ chiến đấu cả trên biển và trên bộ. | Lưu sổ câu |
| 64 |
an area of rich, fertile land một vùng đất trù phú, màu mỡ |
một vùng đất trù phú, màu mỡ | Lưu sổ câu |
| 65 |
The elephant is the largest living land animal. Con voi là động vật sống trên cạn lớn nhất. |
Con voi là động vật sống trên cạn lớn nhất. | Lưu sổ câu |
| 66 |
In the distance the crew sighted land. Từ xa mà phi hành đoàn đã nhìn thấy đất liền. |
Từ xa mà phi hành đoàn đã nhìn thấy đất liền. | Lưu sổ câu |
| 67 |
The explorers reached land after a long voyage. Các nhà thám hiểm đến đất liền sau một chuyến đi dài. |
Các nhà thám hiểm đến đất liền sau một chuyến đi dài. | Lưu sổ câu |
| 68 |
With the land forces defeated, everything now rested on the navy. Với việc các lực lượng trên bộ bị đánh bại, mọi thứ giờ đây thuộc về hải quân. |
Với việc các lực lượng trên bộ bị đánh bại, mọi thứ giờ đây thuộc về hải quân. | Lưu sổ câu |
| 69 |
Antarctica is the only continent without a land mammal population. Nam Cực là lục địa duy nhất không có quần thể động vật có vú trên cạn. |
Nam Cực là lục địa duy nhất không có quần thể động vật có vú trên cạn. | Lưu sổ câu |
| 70 |
At last we sighted land. Cuối cùng chúng tôi cũng nhìn thấy đất. |
Cuối cùng chúng tôi cũng nhìn thấy đất. | Lưu sổ câu |
| 71 |
We travelled mainly by land. Chúng tôi đi du lịch chủ yếu bằng đường bộ. |
Chúng tôi đi du lịch chủ yếu bằng đường bộ. | Lưu sổ câu |
| 72 |
agricultural land đất nông nghiệp |
đất nông nghiệp | Lưu sổ câu |
| 73 |
She bought a small plot of land to build a house. Cô ấy mua một mảnh đất nhỏ để xây nhà. |
Cô ấy mua một mảnh đất nhỏ để xây nhà. | Lưu sổ câu |
| 74 |
The land was very dry and hard after the long, hot summer. Đất rất khô và cứng sau mùa hè nóng bức kéo dài. |
Đất rất khô và cứng sau mùa hè nóng bức kéo dài. | Lưu sổ câu |
| 75 |
a piece of waste/derelict land một mảnh đất hoang phế / vô chủ |
một mảnh đất hoang phế / vô chủ | Lưu sổ câu |
| 76 |
Every scrap of land is used for growing food. Mọi mảnh đất vụn đều được sử dụng để trồng lương thực. |
Mọi mảnh đất vụn đều được sử dụng để trồng lương thực. | Lưu sổ câu |
| 77 |
Good agricultural land is scarce. Đất nông nghiệp tốt ngày càng khan hiếm. |
Đất nông nghiệp tốt ngày càng khan hiếm. | Lưu sổ câu |
| 78 |
The land has been cleared ready for building. Đất đã được dọn sạch sẵn sàng để xây dựng. |
Đất đã được dọn sạch sẵn sàng để xây dựng. | Lưu sổ câu |
| 79 |
They finally got out of the town and reached open land. Cuối cùng họ đã ra khỏi thị trấn và đến vùng đất trống. |
Cuối cùng họ đã ra khỏi thị trấn và đến vùng đất trống. | Lưu sổ câu |
| 80 |
a piece of land adjoining a disused railway line một mảnh đất tiếp giáp với một tuyến đường sắt không sử dụng |
một mảnh đất tiếp giáp với một tuyến đường sắt không sử dụng | Lưu sổ câu |
| 81 |
animals grazing on marginal land that was previously heath or moorland động vật chăn thả trên vùng đất biên mà trước đây là rừng cây hoặc đồng hoang |
động vật chăn thả trên vùng đất biên mà trước đây là rừng cây hoặc đồng hoang | Lưu sổ câu |
| 82 |
land that is rich in mineral deposits đất giàu mỏ khoáng sản |
đất giàu mỏ khoáng sản | Lưu sổ câu |
| 83 |
prime building land đất xây dựng chính |
đất xây dựng chính | Lưu sổ câu |
| 84 |
rich agricultural land đất nông nghiệp trù phú |
đất nông nghiệp trù phú | Lưu sổ câu |
| 85 |
the clearing of forested areas to create pastures and arable land việc phát quang các khu vực rừng để tạo ra đồng cỏ và đất canh tác |
việc phát quang các khu vực rừng để tạo ra đồng cỏ và đất canh tác | Lưu sổ câu |
| 86 |
It's an attractive village in the heart of the county's agricultural lands. Đó là một ngôi làng hấp dẫn ở trung tâm vùng đất nông nghiệp của quận. |
Đó là một ngôi làng hấp dẫn ở trung tâm vùng đất nông nghiệp của quận. | Lưu sổ câu |
| 87 |
Sheep and goats can live quite happily on mountainous land like this. Cừu và dê có thể sống khá hạnh phúc trên mảnh đất miền núi như thế này. |
Cừu và dê có thể sống khá hạnh phúc trên mảnh đất miền núi như thế này. | Lưu sổ câu |
| 88 |
The land is parched and no crops grow here. Đất đai khô cằn và không có cây trồng ở đây. |
Đất đai khô cằn và không có cây trồng ở đây. | Lưu sổ câu |
| 89 |
The valley provides some rich grazing land for farmers. Thung lũng cung cấp một số đất chăn thả phong phú cho nông dân. |
Thung lũng cung cấp một số đất chăn thả phong phú cho nông dân. | Lưu sổ câu |
| 90 |
There was a stretch of derelict land next to the railway. Có một dải đất vô chủ bên cạnh đường sắt. |
Có một dải đất vô chủ bên cạnh đường sắt. | Lưu sổ câu |
| 91 |
The price of land is rising rapidly. Giá đất đang tăng chóng mặt. |
Giá đất đang tăng chóng mặt. | Lưu sổ câu |
| 92 |
conflicts over tribal lands xung đột về đất đai của bộ lạc |
xung đột về đất đai của bộ lạc | Lưu sổ câu |
| 93 |
the tribe's ancestral lands vùng đất tổ tiên của bộ tộc |
vùng đất tổ tiên của bộ tộc | Lưu sổ câu |
| 94 |
These remote tribal lands have been semi-autonomous for decades. Những vùng đất của bộ lạc xa xôi này đã được bán tự trị trong nhiều thập kỷ. |
Những vùng đất của bộ lạc xa xôi này đã được bán tự trị trong nhiều thập kỷ. | Lưu sổ câu |
| 95 |
He owns 50 hectares of land in Scotland. Ông sở hữu 50 ha đất ở Scotland. |
Ông sở hữu 50 ha đất ở Scotland. | Lưu sổ câu |
| 96 |
He was granted land by the king. Ông được vua ban cho đất đai. |
Ông được vua ban cho đất đai. | Lưu sổ câu |
| 97 |
This used to be common land, where everyone had the right to graze animals. Đây từng là vùng đất chung, nơi mọi người có quyền chăn thả gia súc. |
Đây từng là vùng đất chung, nơi mọi người có quyền chăn thả gia súc. | Lưu sổ câu |
| 98 |
The inhabitants of a village held land in common. Cư dân của một ngôi làng giữ đất chung. |
Cư dân của một ngôi làng giữ đất chung. | Lưu sổ câu |
| 99 |
The wealthy colonists bought up vast tracts of land. Những người thực dân giàu có đã mua lại những vùng đất rộng lớn. |
Những người thực dân giàu có đã mua lại những vùng đất rộng lớn. | Lưu sổ câu |
| 100 |
They own a small plot of land. Họ sở hữu một mảnh đất nhỏ. |
Họ sở hữu một mảnh đất nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 101 |
Everyone had the right to graze animals on communal land. Mọi người đều có quyền chăn thả gia súc trên đất công. |
Mọi người đều có quyền chăn thả gia súc trên đất công. | Lưu sổ câu |
| 102 |
They were refused permission to develop the land. Họ bị từ chối cho phép phát triển đất đai. |
Họ bị từ chối cho phép phát triển đất đai. | Lưu sổ câu |
| 103 |
This pattern of woods and fields is typical of the English landscape. Mẫu rừng và cánh đồng này là đặc trưng của phong cảnh nước Anh. |
Mẫu rừng và cánh đồng này là đặc trưng của phong cảnh nước Anh. | Lưu sổ câu |
| 104 |
Many younger people are leaving the land to find work in the cities. Nhiều người trẻ đang rời bỏ đất đai để tìm việc ở các thành phố. |
Nhiều người trẻ đang rời bỏ đất đai để tìm việc ở các thành phố. | Lưu sổ câu |
| 105 |
He's tired of living in cities, and wants to get back to the land. Anh ấy chán sống ở các thành phố và muốn quay trở lại đất liền. |
Anh ấy chán sống ở các thành phố và muốn quay trở lại đất liền. | Lưu sổ câu |
| 106 |
His family had always worked the land. Gia đình ông đã luôn luôn làm việc trên đất. |
Gia đình ông đã luôn luôn làm việc trên đất. | Lưu sổ câu |
| 107 |
It's very fertile countryside where you can just live off the land. Đó là vùng nông thôn rất màu mỡ, nơi bạn có thể sống nhờ đất đai. |
Đó là vùng nông thôn rất màu mỡ, nơi bạn có thể sống nhờ đất đai. | Lưu sổ câu |
| 108 |
Almost a third of the population live off the land. Gần một phần ba dân số sống ngoài đất liền. |
Gần một phần ba dân số sống ngoài đất liền. | Lưu sổ câu |
| 109 |
He journeyed to many distant lands. Anh ấy đã hành trình đến nhiều vùng đất xa xôi. |
Anh ấy đã hành trình đến nhiều vùng đất xa xôi. | Lưu sổ câu |
| 110 |
She was all alone in a strange land. Cô ấy ở một mình ở một vùng đất xa lạ. |
Cô ấy ở một mình ở một vùng đất xa lạ. | Lưu sổ câu |
| 111 |
He found himself all alone in a strange land. Anh thấy mình đơn độc ở một vùng đất xa lạ. |
Anh thấy mình đơn độc ở một vùng đất xa lạ. | Lưu sổ câu |
| 112 |
They dreamed of travelling to faraway lands. Họ mơ ước được đi du lịch đến những vùng đất xa xôi. |
Họ mơ ước được đi du lịch đến những vùng đất xa xôi. | Lưu sổ câu |
| 113 |
It's an attractive village in the heart of the county's agricultural lands. Đó là một ngôi làng hấp dẫn ở trung tâm vùng đất nông nghiệp của quận. |
Đó là một ngôi làng hấp dẫn ở trung tâm vùng đất nông nghiệp của quận. | Lưu sổ câu |
| 114 |
the tribe's ancestral lands vùng đất tổ tiên của bộ tộc |
vùng đất tổ tiên của bộ tộc | Lưu sổ câu |
| 115 |
He's tired of living in cities, and wants to get back to the land. Anh ấy chán sống ở các thành phố và muốn quay trở lại đất liền. |
Anh ấy chán sống ở các thành phố và muốn quay trở lại đất liền. | Lưu sổ câu |
| 116 |
It's very fertile countryside where you can just live off the land. Đó là vùng nông thôn rất màu mỡ, nơi bạn có thể sống nhờ đất đai. |
Đó là vùng nông thôn rất màu mỡ, nơi bạn có thể sống nhờ đất đai. | Lưu sổ câu |