Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

land là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ land trong tiếng Anh

land /lænd/
- (n) (v) : đất, đất canh tác, đất đai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

land: Đất

Land là một khu vực đất, có thể được sử dụng cho việc xây dựng, nông nghiệp hoặc các mục đích khác.

  • The farmer owns a large piece of land for growing crops. (Người nông dân sở hữu một mảnh đất lớn để trồng trọt.)
  • The plane will land at the airport in 20 minutes. (Máy bay sẽ hạ cánh tại sân bay trong 20 phút nữa.)
  • The land was sold to developers for a new housing project. (Mảnh đất được bán cho các nhà phát triển để xây dựng dự án nhà ở mới.)

Bảng biến thể từ "land"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: land
Phiên âm: /lænd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đất đai, mặt đất Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần bề mặt của Trái Đất, không phải biển hay không khí Farmers cultivate the land for crops.
Nông dân canh tác đất để trồng trọt.
2 Từ: land
Phiên âm: /lænd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hạ cánh, cập bến, đạt được Ngữ cảnh: Dùng khi nói về máy bay hạ cánh hoặc đạt được điều gì đó The plane landed safely.
Máy bay đã hạ cánh an toàn.
3 Từ: landing
Phiên âm: /ˈlændɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hạ cánh, nơi hạ cánh Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc vị trí máy bay, tàu thuyền chạm đất The landing was smooth despite the rain.
Việc hạ cánh diễn ra êm dù có mưa.
4 Từ: landlord
Phiên âm: /ˈlændlɔːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ đất, chủ nhà Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người sở hữu nhà đất cho thuê The landlord collects rent every month.
Chủ nhà thu tiền thuê hàng tháng.
5 Từ: landscape
Phiên âm: /ˈlændskeɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phong cảnh Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khung cảnh thiên nhiên của vùng đất The mountain landscape is breathtaking.
Phong cảnh núi non thật ngoạn mục.
6 Từ: landed
Phiên âm: /ˈlændɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có đất đai, thuộc tầng lớp địa chủ Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người sở hữu nhiều đất He comes from a landed family.
Anh ấy xuất thân từ một gia đình địa chủ.

Từ đồng nghĩa "land"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "land"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Being on sea, sail; being on land, settle.

Đang đi biển, giương buồm; ở trên đất liền, định cư.

Lưu sổ câu

2

A prophet is not recognized in his own land.

Một nhà tiên tri không được công nhận trên đất của mình.

Lưu sổ câu

3

The land was flat, giving no scope for defence.

Đất bằng phẳng, không có phạm vi phòng thủ.

Lưu sổ câu

4

He hedged a piece of land in.

Anh ta rào một mảnh đất vào.

Lưu sổ câu

5

The land flattens out near the coast.

Đất phẳng ra gần bờ biển.

Lưu sổ câu

6

The land lay derelict for ten years.

Vùng đất vô chủ trong mười năm.

Lưu sổ câu

7

The barren land could produce little food.

Đất cằn cỗi có thể sản xuất ít lương thực.

Lưu sổ câu

8

The government expropriated the land for an airport.

Chính phủ thu hồi đất để làm sân bay.

Lưu sổ câu

9

He went forth upon a journey to far land.

Anh ta bắt đầu một cuộc hành trình đến vùng đất xa xôi.

Lưu sổ câu

10

Has he any title to the land?

Anh ta có quyền sở hữu gì đối với đất đai không?

Lưu sổ câu

11

The storm blew over land and sea.

Cơn bão thổi qua đất liền và trên biển.

Lưu sổ câu

12

In the distance the crew sighted land.

Từ xa mà phi hành đoàn đã nhìn thấy đất liền.

Lưu sổ câu

13

This piece of land abuts on a street.

Mảnh đất này nằm trên một con phố.

Lưu sổ câu

14

We don't have flat land in this region.

Chúng tôi không có đất bằng trong vùng này.

Lưu sổ câu

15

We travelled by land until we reached the sea.

Chúng tôi đi bằng đường bộ cho đến khi ra biển.

Lưu sổ câu

16

Desert land stretches eastward across Arabia into Central Asia.

Vùng đất sa mạc trải dài về phía đông qua Ả Rập vào Trung Á.

Lưu sổ câu

17

The bank refused to accept any mortgage on land.

Ngân hàng từ chối nhận thế chấp đất đai.

Lưu sổ câu

18

A vast tract of land is ready for development.

Một vùng đất rộng lớn đã sẵn sàng để phát triển.

Lưu sổ câu

19

The wave heaved the boat on land.

Con sóng xô đẩy con thuyền vào đất liền.

Lưu sổ câu

20

The land is barren on the east coast.

Vùng đất cằn cỗi ở bờ biển phía đông.

Lưu sổ câu

21

His new farm buildings encroach on his neighbour's land.

Các tòa nhà trang trại mới của anh ta lấn sang đất của hàng xóm.

Lưu sổ câu

22

His land abuts on the motorway.

Đất của ông nằm trên đường cao tốc.

Lưu sổ câu

23

A bosom friend afar brings a distant land near.

Một người bạn đường xa mang một vùng đất xa xôi đến gần.

Lưu sổ câu

24

Don't come trespassing on my land again.

Đừng xâm phạm đất của tôi một lần nữa.

Lưu sổ câu

25

The cost of land in Tokyo is prohibitive.

Giá đất ở Tokyo rất cao.

Lưu sổ câu

26

This land is rich with petroleum.

Vùng đất này giàu dầu mỏ.

Lưu sổ câu

27

We have a vast expanse of cultivated land.

Chúng tôi có một vùng đất canh tác rộng lớn.

Lưu sổ câu

28

The land here has been intensively cultivated for generations.

Đất đai ở đây đã được thâm canh từ bao đời nay.

Lưu sổ câu

29

Their ancestry settled the land in 1856.

Tổ tiên của họ đã định cư vùng đất này vào năm 1856.

Lưu sổ câu

30

A good head and an industrious hand are worth gold in any land.

Một cái đầu tốt và một bàn tay cần cù đều đáng giá vàng ở bất kỳ vùng đất nào.

Lưu sổ câu

31

The new project will reclaim the land from the sea.

Dự án mới sẽ lấy lại đất từ ​​biển.

Lưu sổ câu

32

It was good to be back on land.

Thật tốt khi được trở lại đất liền.

Lưu sổ câu

33

Some animals can live both on land and in water.

Một số loài động vật có thể sống cả trên cạn và dưới nước.

Lưu sổ câu

34

We travelled by land, though flying would have been cheaper.

Chúng tôi đã đi du lịch bằng đường bộ, mặc dù đi máy bay sẽ rẻ hơn.

Lưu sổ câu

35

It's impossible to reach this beach by land because of the high cliffs.

Không thể đến bãi biển này bằng đường bộ vì có những vách đá cao.

Lưu sổ câu

36

We can organize air transport, land transport and all accommodation for your trip.

Chúng tôi có thể tổ chức vận tải hàng không, vận chuyển đường bộ và tất cả chỗ ở cho chuyến đi của bạn.

Lưu sổ câu

37

agricultural/arable/fertile land

đất nông nghiệp / canh tác / màu mỡ

Lưu sổ câu

38

Changes in land use can have significant effects on the local wildlife.

Những thay đổi trong việc sử dụng đất có thể có những ảnh hưởng đáng kể đến động vật hoang dã tại địa phương.

Lưu sổ câu

39

a piece/plot of land

một mảnh / lô đất

Lưu sổ câu

40

The land rose to the east.

Vùng đất mọc lên về phía đông.

Lưu sổ câu

41

Some of the country's richest grazing lands are in these valleys.

Một số vùng đất chăn thả gia súc giàu có nhất của đất nước nằm trong những thung lũng này.

Lưu sổ câu

42

public/private land

đất công / tư nhân

Lưu sổ câu

43

to own/buy/purchase/sell land

sở hữu / mua / mua / bán đất

Lưu sổ câu

44

He acquired a parcel of several acres of land.

Ông mua một thửa đất rộng vài mẫu Anh.

Lưu sổ câu

45

The college owns vast tracts of land.

Trường sở hữu những vùng đất rộng lớn.

Lưu sổ câu

46

land ownership/acquisition

sở hữu / mua lại đất

Lưu sổ câu

47

During the war their lands were occupied by the enemy.

Trong chiến tranh, vùng đất của họ bị kẻ thù chiếm đóng.

Lưu sổ câu

48

Ancient tribes were forced off their ancestral lands.

Các bộ lạc cổ đại bị buộc rời khỏi vùng đất của tổ tiên họ.

Lưu sổ câu

49

The adjoining plot of land belongs to the local council.

Khu đất liền kề thuộc quyền sở hữu của hội đồng địa phương.

Lưu sổ câu

50

Many people leave the land to find work in towns and cities.

Nhiều người rời bỏ đất đai để tìm việc ở các thị trấn và thành phố.

Lưu sổ câu

51

Her family had farmed the land for generations.

Gia đình bà đã canh tác đất đai qua nhiều thế hệ.

Lưu sổ câu

52

She longed to return to her native land.

Cô khao khát được trở về quê hương của mình.

Lưu sổ câu

53

They dreamed of travelling to foreign lands.

Họ mơ ước được đi du lịch đến những vùng đất xa lạ.

Lưu sổ câu

54

faraway lands beyond the sea

vùng đất xa xôi ngoài biển cả

Lưu sổ câu

55

America is the land of freedom and opportunity.

Mỹ là vùng đất của tự do và cơ hội.

Lưu sổ câu

56

the land of the fairies/elves/giants

vùng đất của các nàng tiên / yêu tinh / người khổng lồ

Lưu sổ câu

57

By lunchtime I’d returned to the land of the living.

Đến giờ ăn trưa, tôi trở lại vùng đất của cuộc sống.

Lưu sổ câu

58

He dreamed of emigrating to Canada—the land of milk and honey.

Anh mơ ước được di cư đến Canada

Lưu sổ câu

59

The castle was hidden by the lie of the land.

Lâu đài bị che giấu bởi sự dối trá của vùng đất.

Lưu sổ câu

60

Check out the lie of the land before you make a decision.

Kiểm tra sự dối trá của đất đai trước khi bạn đưa ra quyết định.

Lưu sổ câu

61

Let's wait and see how the land lies before we do anything.

Chúng ta hãy chờ xem đất nằm như thế nào trước khi chúng ta làm bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

62

It was good to be back on dry land again.

Thật tốt khi được trở lại vùng đất khô cằn một lần nữa.

Lưu sổ câu

63

They fought both at sea and on land.

Họ chiến đấu cả trên biển và trên bộ.

Lưu sổ câu

64

an area of rich, fertile land

một vùng đất trù phú, màu mỡ

Lưu sổ câu

65

The elephant is the largest living land animal.

Con voi là động vật sống trên cạn lớn nhất.

Lưu sổ câu

66

In the distance the crew sighted land.

Từ xa mà phi hành đoàn đã nhìn thấy đất liền.

Lưu sổ câu

67

The explorers reached land after a long voyage.

Các nhà thám hiểm đến đất liền sau một chuyến đi dài.

Lưu sổ câu

68

With the land forces defeated, everything now rested on the navy.

Với việc các lực lượng trên bộ bị đánh bại, mọi thứ giờ đây thuộc về hải quân.

Lưu sổ câu

69

Antarctica is the only continent without a land mammal population.

Nam Cực là lục địa duy nhất không có quần thể động vật có vú trên cạn.

Lưu sổ câu

70

At last we sighted land.

Cuối cùng chúng tôi cũng nhìn thấy đất.

Lưu sổ câu

71

We travelled mainly by land.

Chúng tôi đi du lịch chủ yếu bằng đường bộ.

Lưu sổ câu

72

agricultural land

đất nông nghiệp

Lưu sổ câu

73

She bought a small plot of land to build a house.

Cô ấy mua một mảnh đất nhỏ để xây nhà.

Lưu sổ câu

74

The land was very dry and hard after the long, hot summer.

Đất rất khô và cứng sau mùa hè nóng bức kéo dài.

Lưu sổ câu

75

a piece of waste/​derelict land

một mảnh đất hoang phế / vô chủ

Lưu sổ câu

76

Every scrap of land is used for growing food.

Mọi mảnh đất vụn đều được sử dụng để trồng lương thực.

Lưu sổ câu

77

Good agricultural land is scarce.

Đất nông nghiệp tốt ngày càng khan hiếm.

Lưu sổ câu

78

The land has been cleared ready for building.

Đất đã được dọn sạch sẵn sàng để xây dựng.

Lưu sổ câu

79

They finally got out of the town and reached open land.

Cuối cùng họ đã ra khỏi thị trấn và đến vùng đất trống.

Lưu sổ câu

80

a piece of land adjoining a disused railway line

một mảnh đất tiếp giáp với một tuyến đường sắt không sử dụng

Lưu sổ câu

81

animals grazing on marginal land that was previously heath or moorland

động vật chăn thả trên vùng đất biên mà trước đây là rừng cây hoặc đồng hoang

Lưu sổ câu

82

land that is rich in mineral deposits

đất giàu mỏ khoáng sản

Lưu sổ câu

83

prime building land

đất xây dựng chính

Lưu sổ câu

84

rich agricultural land

đất nông nghiệp trù phú

Lưu sổ câu

85

the clearing of forested areas to create pastures and arable land

việc phát quang các khu vực rừng để tạo ra đồng cỏ và đất canh tác

Lưu sổ câu

86

It's an attractive village in the heart of the county's agricultural lands.

Đó là một ngôi làng hấp dẫn ở trung tâm vùng đất nông nghiệp của quận.

Lưu sổ câu

87

Sheep and goats can live quite happily on mountainous land like this.

Cừu và dê có thể sống khá hạnh phúc trên mảnh đất miền núi như thế này.

Lưu sổ câu

88

The land is parched and no crops grow here.

Đất đai khô cằn và không có cây trồng ở đây.

Lưu sổ câu

89

The valley provides some rich grazing land for farmers.

Thung lũng cung cấp một số đất chăn thả phong phú cho nông dân.

Lưu sổ câu

90

There was a stretch of derelict land next to the railway.

Có một dải đất vô chủ bên cạnh đường sắt.

Lưu sổ câu

91

The price of land is rising rapidly.

Giá đất đang tăng chóng mặt.

Lưu sổ câu

92

conflicts over tribal lands

xung đột về đất đai của bộ lạc

Lưu sổ câu

93

the tribe's ancestral lands

vùng đất tổ tiên của bộ tộc

Lưu sổ câu

94

These remote tribal lands have been semi-autonomous for decades.

Những vùng đất của bộ lạc xa xôi này đã được bán tự trị trong nhiều thập kỷ.

Lưu sổ câu

95

He owns 50 hectares of land in Scotland.

Ông sở hữu 50 ha đất ở Scotland.

Lưu sổ câu

96

He was granted land by the king.

Ông được vua ban cho đất đai.

Lưu sổ câu

97

This used to be common land, where everyone had the right to graze animals.

Đây từng là vùng đất chung, nơi mọi người có quyền chăn thả gia súc.

Lưu sổ câu

98

The inhabitants of a village held land in common.

Cư dân của một ngôi làng giữ đất chung.

Lưu sổ câu

99

The wealthy colonists bought up vast tracts of land.

Những người thực dân giàu có đã mua lại những vùng đất rộng lớn.

Lưu sổ câu

100

They own a small plot of land.

Họ sở hữu một mảnh đất nhỏ.

Lưu sổ câu

101

Everyone had the right to graze animals on communal land.

Mọi người đều có quyền chăn thả gia súc trên đất công.

Lưu sổ câu

102

They were refused permission to develop the land.

Họ bị từ chối cho phép phát triển đất đai.

Lưu sổ câu

103

This pattern of woods and fields is typical of the English landscape.

Mẫu rừng và cánh đồng này là đặc trưng của phong cảnh nước Anh.

Lưu sổ câu

104

Many younger people are leaving the land to find work in the cities.

Nhiều người trẻ đang rời bỏ đất đai để tìm việc ở các thành phố.

Lưu sổ câu

105

He's tired of living in cities, and wants to get back to the land.

Anh ấy chán sống ở các thành phố và muốn quay trở lại đất liền.

Lưu sổ câu

106

His family had always worked the land.

Gia đình ông đã luôn luôn làm việc trên đất.

Lưu sổ câu

107

It's very fertile countryside where you can just live off the land.

Đó là vùng nông thôn rất màu mỡ, nơi bạn có thể sống nhờ đất đai.

Lưu sổ câu

108

Almost a third of the population live off the land.

Gần một phần ba dân số sống ngoài đất liền.

Lưu sổ câu

109

He journeyed to many distant lands.

Anh ấy đã hành trình đến nhiều vùng đất xa xôi.

Lưu sổ câu

110

She was all alone in a strange land.

Cô ấy ở một mình ở một vùng đất xa lạ.

Lưu sổ câu

111

He found himself all alone in a strange land.

Anh thấy mình đơn độc ở một vùng đất xa lạ.

Lưu sổ câu

112

They dreamed of travelling to faraway lands.

Họ mơ ước được đi du lịch đến những vùng đất xa xôi.

Lưu sổ câu

113

It's an attractive village in the heart of the county's agricultural lands.

Đó là một ngôi làng hấp dẫn ở trung tâm vùng đất nông nghiệp của quận.

Lưu sổ câu

114

the tribe's ancestral lands

vùng đất tổ tiên của bộ tộc

Lưu sổ câu

115

He's tired of living in cities, and wants to get back to the land.

Anh ấy chán sống ở các thành phố và muốn quay trở lại đất liền.

Lưu sổ câu

116

It's very fertile countryside where you can just live off the land.

Đó là vùng nông thôn rất màu mỡ, nơi bạn có thể sống nhờ đất đai.

Lưu sổ câu