landing: Sự hạ cánh
Landing là danh từ chỉ quá trình máy bay hoặc tàu vũ trụ chạm đất hoặc mặt nước; cũng có thể chỉ khoảng sảnh giữa các cầu thang.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a perfect/smooth/safe landing một cuộc hạ cánh hoàn hảo / suôn sẻ / an toàn |
một cuộc hạ cánh hoàn hảo / suôn sẻ / an toàn | Lưu sổ câu |
| 2 |
the first Apollo moon landing chuyến hạ cánh đầu tiên lên mặt trăng của tàu Apollo |
chuyến hạ cánh đầu tiên lên mặt trăng của tàu Apollo | Lưu sổ câu |
| 3 |
The pilot was forced to make an emergency landing. Phi công buộc phải hạ cánh khẩn cấp. |
Phi công buộc phải hạ cánh khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a landing site một địa điểm hạ cánh |
một địa điểm hạ cánh | Lưu sổ câu |
| 5 |
the first successful lunar landing lần đổ bộ thành công đầu tiên lên mặt trăng |
lần đổ bộ thành công đầu tiên lên mặt trăng | Lưu sổ câu |
| 6 |
Go up to the first-floor landing and it’s the door on the right. Đi lên cầu thang đầu tiên và đó là cánh cửa bên phải. |
Đi lên cầu thang đầu tiên và đó là cánh cửa bên phải. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The room opens off the landing. Căn phòng mở ra khi hạ cánh. |
Căn phòng mở ra khi hạ cánh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There's a phone on the landing outside your room. Có một chiếc điện thoại trên đầu hạ cánh bên ngoài phòng của bạn. |
Có một chiếc điện thoại trên đầu hạ cánh bên ngoài phòng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There's a phone on the landing outside your room. Có một chiếc điện thoại trên đầu hạ cánh bên ngoài phòng của bạn. |
Có một chiếc điện thoại trên đầu hạ cánh bên ngoài phòng của bạn. | Lưu sổ câu |