Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

landscape là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ landscape trong tiếng Anh

landscape /ˈlændskeɪp/
- (n) : phong cảnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

landscape: Cảnh quan

Landscape là cảnh vật tự nhiên hoặc do con người tạo ra, bao gồm các yếu tố như núi, sông, cây cối và các công trình xây dựng.

  • The landscape of the region is filled with mountains and rivers. (Cảnh quan của khu vực này được phủ đầy núi và sông.)
  • The garden was designed to complement the surrounding landscape. (Khu vườn được thiết kế để phù hợp với cảnh quan xung quanh.)
  • The sunset over the landscape was breathtaking. (Hoàng hôn trên cảnh quan thật ngoạn mục.)

Bảng biến thể từ "landscape"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: landscape
Phiên âm: /ˈlændskeɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phong cảnh, cảnh quan Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quang cảnh tự nhiên của một vùng đất, thường mang tính nghệ thuật hoặc mô tả The mountain landscape is breathtaking.
Phong cảnh núi non thật ngoạn mục.
2 Từ: landscaper
Phiên âm: /ˈlændskeɪpər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người thiết kế cảnh quan Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm nghề tạo hình và trang trí không gian ngoài trời The landscaper designed a beautiful garden.
Người thiết kế cảnh quan đã tạo nên một khu vườn tuyệt đẹp.
3 Từ: landscaping
Phiên âm: /ˈlændskeɪpɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Nghề thiết kế cảnh quan; việc trang trí cảnh quan Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động trồng cây, cắt tỉa, hoặc bố trí sân vườn The landscaping around the house makes it look elegant.
Việc thiết kế cảnh quan quanh ngôi nhà khiến nó trông sang trọng.
4 Từ: landscaped
Phiên âm: /ˈlændskeɪpt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được thiết kế cảnh quan Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khu vực đã được chỉnh trang, trồng cây cối The hotel is surrounded by beautifully landscaped gardens.
Khách sạn được bao quanh bởi những khu vườn được thiết kế tuyệt đẹp.

Từ đồng nghĩa "landscape"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "landscape"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Recent electoral shocks have shaken the European political landscape.

Những cú sốc bầu cử gần đây đã làm rung chuyển cục diện chính trị châu Âu.

Lưu sổ câu

2

The house stood in a bleak and desolate landscape.

Ngôi nhà nằm trong khung cảnh ảm đạm và hoang vắng.

Lưu sổ câu

3

Nepal is stunning, with its wild, untamed landscape.

Nepal tuyệt đẹp với cảnh quan hoang sơ, chưa được thuần hóa.

Lưu sổ câu

4

Soon the landscape unfolded before them.

Ngay sau đó cảnh quan mở ra trước mắt họ.

Lưu sổ câu

5

We drove through a barren, rocky landscape.

Chúng tôi lái xe qua một khung cảnh cằn cỗi, đầy đá.

Lưu sổ câu

6

He stood on the hill surveying the landscape.

Anh ấy đứng trên đồi khảo sát phong cảnh.

Lưu sổ câu

7

The cottages harmonize well with the landscape.

Những ngôi nhà tranh hài hòa với cảnh quan.

Lưu sổ câu

8

The landscape was grey and stark.

Phong cảnh xám xịt và trơ trọi.

Lưu sổ câu

9

We can expect changes in the political landscape.

Chúng ta có thể mong đợi những thay đổi trong bối cảnh chính trị.

Lưu sổ câu

10

He felt great awe for the landscape.

Anh ấy cảm thấy vô cùng ngưỡng mộ phong cảnh.

Lưu sổ câu

11

Increased population has transformed the landscape.

Dân số gia tăng đã làm biến đổi cảnh quan.

Lưu sổ câu

12

This landscape seemed to trap and amplify sounds.

Cảnh quan này dường như bẫy và khuếch đại âm thanh.

Lưu sổ câu

13

The landscape is dotted with the tents of campers and hikers.

Cảnh quan rải rác với các lều trại của những người cắm trại và đi bộ đường dài.

Lưu sổ câu

14

The political landscape of the country has changed since unemployment rose.

Bối cảnh chính trị của đất nước đã thay đổi kể từ khi thất nghiệp gia tăng.

Lưu sổ câu

15

We moved to Northamptonshire and a new landscape of hedges and fields.

Chúng tôi chuyển đến Northamptonshire và một cảnh quan mới của hàng rào và cánh đồng.

Lưu sổ câu

16

The trees and the mountains made the landscape very beautiful.

Cây cối và những ngọn núi đã tạo nên phong cảnh rất đẹp.

Lưu sổ câu

17

The altered landscape looks unnatural and weird.

Cảnh quan bị thay đổi trông không tự nhiên và kỳ lạ.

Lưu sổ câu

18

The art students were told to sketch the landscape.

Các sinh viên mỹ thuật được yêu cầu phác thảo phong cảnh.

Lưu sổ câu

19

The landscape unfolded before us.

Cảnh quan mở ra trước mắt.

Lưu sổ câu

20

Windmills are a characteristic feature of the Mallorcan landscape.

Cối xay gió là một đặc điểm đặc trưng của cảnh quan Mallorcan.

Lưu sổ câu

21

She prefers still life to landscape painting.

Cô ấy thích tranh tĩnh vật hơn vẽ phong cảnh.

Lưu sổ câu

22

June's events completely altered the political landscape.

Các sự kiện vào tháng 6 đã thay đổi hoàn toàn cục diện chính trị.

Lưu sổ câu

23

The boy painted a landscape on paper.

Cậu bé vẽ phong cảnh trên giấy.

Lưu sổ câu

24

The whole landscape looked as flat as a pancake.

Toàn bộ cảnh quan trông phẳng như một cái bánh kếp.

Lưu sổ câu

25

Over the centuries, melting snow had carved valleys in the landscape.Sentence dictionary

Qua nhiều thế kỷ, tuyết tan đã tạo nên cảnh quan các thung lũng.

Lưu sổ câu

26

Who gave me love placid who accompany me to see through the fleeting landscape.

Ai đã cho tôi tình yêu êm đềm, người cùng tôi nhìn thấu phong cảnh phù du.

Lưu sổ câu

27

The travellers were beguiled by the beauty of the landscape.

Các du khách bị mê hoặc bởi vẻ đẹp của phong cảnh.

Lưu sổ câu

28

Here and there the rusted hulk of an abandoned car dots the landscape.

Đây và đó là cái thùng gỉ sét của một chiếc ô tô bị bỏ rơi chấm phá cảnh quan.

Lưu sổ câu

29

the woods and fields that are typical features of the English landscape

rừng và cánh đồng là đặc điểm tiêu biểu của cảnh quan nước Anh

Lưu sổ câu

30

an urban landscape

cảnh quan đô thị

Lưu sổ câu

31

the bleak/barren/rugged landscape of the area

cảnh quan ảm đạm / cằn cỗi / gồ ghề của khu vực

Lưu sổ câu

32

The mountains dominate the landscape.

Những ngọn núi chiếm ưu thế trong cảnh quan.

Lưu sổ câu

33

an artist famous for his landscapes

một nghệ sĩ nổi tiếng với phong cảnh của mình

Lưu sổ câu

34

She specializes in landscapes.

Cô ấy chuyên về phong cảnh.

Lưu sổ câu

35

a landscape painter/painting

một họa sĩ / bức tranh phong cảnh

Lưu sổ câu

36

We can expect changes in the political landscape.

Chúng ta có thể mong đợi những thay đổi trong bối cảnh chính trị.

Lưu sổ câu

37

Their songs altered the landscape of popular music.

Các bài hát của họ đã thay đổi bối cảnh âm nhạc đại chúng.

Lưu sổ câu

38

Select the landscape option when printing the file.

Chọn tùy chọn ngang khi in tệp.

Lưu sổ câu

39

The power station is a blot on the landscape.

Nhà máy điện là một vết mờ trên cảnh quan.

Lưu sổ câu

40

This pattern of woods and fields is typical of the English landscape.

Mẫu rừng và cánh đồng này là điển hình của phong cảnh nước Anh.

Lưu sổ câu

41

Rocks of all sizes dotted the landscape.

Những tảng đá đủ kích cỡ rải rác cảnh quan.

Lưu sổ câu

42

The power station dominates the landscape.

Nhà máy điện thống trị cảnh quan.

Lưu sổ câu

43

an urban landscape of factories and skyscrapers

cảnh quan đô thị gồm các nhà máy và tòa nhà chọc trời

Lưu sổ câu

44

the dramatic landscape of the desert

cảnh quan ấn tượng của sa mạc

Lưu sổ câu

45

the need to conserve the rural landscape

nhu cầu bảo tồn cảnh quan nông thôn

Lưu sổ câu

46

The landscape of this region is dominated by two large volcanoes.

Cảnh quan của vùng này bị chi phối bởi hai ngọn núi lửa lớn.

Lưu sổ câu

47

The impact of farming on the natural landscape has increased greatly.

Tác động của canh tác đến cảnh quan tự nhiên đã tăng lên rất nhiều.

Lưu sổ câu

48

The political landscape of the country has changed since unemployment rose.

Bối cảnh chính trị của đất nước đã thay đổi kể từ khi thất nghiệp gia tăng.

Lưu sổ câu

49

We need to adapt more rapidly to the changing economic landscape overseas.

Chúng ta cần phải thích ứng nhanh hơn với bối cảnh kinh tế đang thay đổi ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

50

The magazine aims to provide a new perspective on the contemporary cultural landscape.

Tạp chí nhằm cung cấp một cái nhìn mới về bối cảnh văn hóa đương đại.

Lưu sổ câu