landscape: Cảnh quan
Landscape là cảnh vật tự nhiên hoặc do con người tạo ra, bao gồm các yếu tố như núi, sông, cây cối và các công trình xây dựng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
landscape
|
Phiên âm: /ˈlændskeɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phong cảnh, cảnh quan | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quang cảnh tự nhiên của một vùng đất, thường mang tính nghệ thuật hoặc mô tả |
The mountain landscape is breathtaking. |
Phong cảnh núi non thật ngoạn mục. |
| 2 |
Từ:
landscaper
|
Phiên âm: /ˈlændskeɪpər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người thiết kế cảnh quan | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm nghề tạo hình và trang trí không gian ngoài trời |
The landscaper designed a beautiful garden. |
Người thiết kế cảnh quan đã tạo nên một khu vườn tuyệt đẹp. |
| 3 |
Từ:
landscaping
|
Phiên âm: /ˈlændskeɪpɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Nghề thiết kế cảnh quan; việc trang trí cảnh quan | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hoạt động trồng cây, cắt tỉa, hoặc bố trí sân vườn |
The landscaping around the house makes it look elegant. |
Việc thiết kế cảnh quan quanh ngôi nhà khiến nó trông sang trọng. |
| 4 |
Từ:
landscaped
|
Phiên âm: /ˈlændskeɪpt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được thiết kế cảnh quan | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả khu vực đã được chỉnh trang, trồng cây cối |
The hotel is surrounded by beautifully landscaped gardens. |
Khách sạn được bao quanh bởi những khu vườn được thiết kế tuyệt đẹp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Recent electoral shocks have shaken the European political landscape. Những cú sốc bầu cử gần đây đã làm rung chuyển cục diện chính trị châu Âu. |
Những cú sốc bầu cử gần đây đã làm rung chuyển cục diện chính trị châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The house stood in a bleak and desolate landscape. Ngôi nhà nằm trong khung cảnh ảm đạm và hoang vắng. |
Ngôi nhà nằm trong khung cảnh ảm đạm và hoang vắng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Nepal is stunning, with its wild, untamed landscape. Nepal tuyệt đẹp với cảnh quan hoang sơ, chưa được thuần hóa. |
Nepal tuyệt đẹp với cảnh quan hoang sơ, chưa được thuần hóa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Soon the landscape unfolded before them. Ngay sau đó cảnh quan mở ra trước mắt họ. |
Ngay sau đó cảnh quan mở ra trước mắt họ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We drove through a barren, rocky landscape. Chúng tôi lái xe qua một khung cảnh cằn cỗi, đầy đá. |
Chúng tôi lái xe qua một khung cảnh cằn cỗi, đầy đá. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He stood on the hill surveying the landscape. Anh ấy đứng trên đồi khảo sát phong cảnh. |
Anh ấy đứng trên đồi khảo sát phong cảnh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The cottages harmonize well with the landscape. Những ngôi nhà tranh hài hòa với cảnh quan. |
Những ngôi nhà tranh hài hòa với cảnh quan. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The landscape was grey and stark. Phong cảnh xám xịt và trơ trọi. |
Phong cảnh xám xịt và trơ trọi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We can expect changes in the political landscape. Chúng ta có thể mong đợi những thay đổi trong bối cảnh chính trị. |
Chúng ta có thể mong đợi những thay đổi trong bối cảnh chính trị. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He felt great awe for the landscape. Anh ấy cảm thấy vô cùng ngưỡng mộ phong cảnh. |
Anh ấy cảm thấy vô cùng ngưỡng mộ phong cảnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Increased population has transformed the landscape. Dân số gia tăng đã làm biến đổi cảnh quan. |
Dân số gia tăng đã làm biến đổi cảnh quan. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This landscape seemed to trap and amplify sounds. Cảnh quan này dường như bẫy và khuếch đại âm thanh. |
Cảnh quan này dường như bẫy và khuếch đại âm thanh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The landscape is dotted with the tents of campers and hikers. Cảnh quan rải rác với các lều trại của những người cắm trại và đi bộ đường dài. |
Cảnh quan rải rác với các lều trại của những người cắm trại và đi bộ đường dài. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The political landscape of the country has changed since unemployment rose. Bối cảnh chính trị của đất nước đã thay đổi kể từ khi thất nghiệp gia tăng. |
Bối cảnh chính trị của đất nước đã thay đổi kể từ khi thất nghiệp gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We moved to Northamptonshire and a new landscape of hedges and fields. Chúng tôi chuyển đến Northamptonshire và một cảnh quan mới của hàng rào và cánh đồng. |
Chúng tôi chuyển đến Northamptonshire và một cảnh quan mới của hàng rào và cánh đồng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The trees and the mountains made the landscape very beautiful. Cây cối và những ngọn núi đã tạo nên phong cảnh rất đẹp. |
Cây cối và những ngọn núi đã tạo nên phong cảnh rất đẹp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The altered landscape looks unnatural and weird. Cảnh quan bị thay đổi trông không tự nhiên và kỳ lạ. |
Cảnh quan bị thay đổi trông không tự nhiên và kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The art students were told to sketch the landscape. Các sinh viên mỹ thuật được yêu cầu phác thảo phong cảnh. |
Các sinh viên mỹ thuật được yêu cầu phác thảo phong cảnh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The landscape unfolded before us. Cảnh quan mở ra trước mắt. |
Cảnh quan mở ra trước mắt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Windmills are a characteristic feature of the Mallorcan landscape. Cối xay gió là một đặc điểm đặc trưng của cảnh quan Mallorcan. |
Cối xay gió là một đặc điểm đặc trưng của cảnh quan Mallorcan. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She prefers still life to landscape painting. Cô ấy thích tranh tĩnh vật hơn vẽ phong cảnh. |
Cô ấy thích tranh tĩnh vật hơn vẽ phong cảnh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
June's events completely altered the political landscape. Các sự kiện vào tháng 6 đã thay đổi hoàn toàn cục diện chính trị. |
Các sự kiện vào tháng 6 đã thay đổi hoàn toàn cục diện chính trị. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The boy painted a landscape on paper. Cậu bé vẽ phong cảnh trên giấy. |
Cậu bé vẽ phong cảnh trên giấy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The whole landscape looked as flat as a pancake. Toàn bộ cảnh quan trông phẳng như một cái bánh kếp. |
Toàn bộ cảnh quan trông phẳng như một cái bánh kếp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Over the centuries, melting snow had carved valleys in the landscape.Sentence dictionary Qua nhiều thế kỷ, tuyết tan đã tạo nên cảnh quan các thung lũng. |
Qua nhiều thế kỷ, tuyết tan đã tạo nên cảnh quan các thung lũng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Who gave me love placid who accompany me to see through the fleeting landscape. Ai đã cho tôi tình yêu êm đềm, người cùng tôi nhìn thấu phong cảnh phù du. |
Ai đã cho tôi tình yêu êm đềm, người cùng tôi nhìn thấu phong cảnh phù du. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The travellers were beguiled by the beauty of the landscape. Các du khách bị mê hoặc bởi vẻ đẹp của phong cảnh. |
Các du khách bị mê hoặc bởi vẻ đẹp của phong cảnh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Here and there the rusted hulk of an abandoned car dots the landscape. Đây và đó là cái thùng gỉ sét của một chiếc ô tô bị bỏ rơi chấm phá cảnh quan. |
Đây và đó là cái thùng gỉ sét của một chiếc ô tô bị bỏ rơi chấm phá cảnh quan. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the woods and fields that are typical features of the English landscape rừng và cánh đồng là đặc điểm tiêu biểu của cảnh quan nước Anh |
rừng và cánh đồng là đặc điểm tiêu biểu của cảnh quan nước Anh | Lưu sổ câu |
| 30 |
an urban landscape cảnh quan đô thị |
cảnh quan đô thị | Lưu sổ câu |
| 31 |
the bleak/barren/rugged landscape of the area cảnh quan ảm đạm / cằn cỗi / gồ ghề của khu vực |
cảnh quan ảm đạm / cằn cỗi / gồ ghề của khu vực | Lưu sổ câu |
| 32 |
The mountains dominate the landscape. Những ngọn núi chiếm ưu thế trong cảnh quan. |
Những ngọn núi chiếm ưu thế trong cảnh quan. | Lưu sổ câu |
| 33 |
an artist famous for his landscapes một nghệ sĩ nổi tiếng với phong cảnh của mình |
một nghệ sĩ nổi tiếng với phong cảnh của mình | Lưu sổ câu |
| 34 |
She specializes in landscapes. Cô ấy chuyên về phong cảnh. |
Cô ấy chuyên về phong cảnh. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a landscape painter/painting một họa sĩ / bức tranh phong cảnh |
một họa sĩ / bức tranh phong cảnh | Lưu sổ câu |
| 36 |
We can expect changes in the political landscape. Chúng ta có thể mong đợi những thay đổi trong bối cảnh chính trị. |
Chúng ta có thể mong đợi những thay đổi trong bối cảnh chính trị. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Their songs altered the landscape of popular music. Các bài hát của họ đã thay đổi bối cảnh âm nhạc đại chúng. |
Các bài hát của họ đã thay đổi bối cảnh âm nhạc đại chúng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Select the landscape option when printing the file. Chọn tùy chọn ngang khi in tệp. |
Chọn tùy chọn ngang khi in tệp. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The power station is a blot on the landscape. Nhà máy điện là một vết mờ trên cảnh quan. |
Nhà máy điện là một vết mờ trên cảnh quan. | Lưu sổ câu |
| 40 |
This pattern of woods and fields is typical of the English landscape. Mẫu rừng và cánh đồng này là điển hình của phong cảnh nước Anh. |
Mẫu rừng và cánh đồng này là điển hình của phong cảnh nước Anh. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Rocks of all sizes dotted the landscape. Những tảng đá đủ kích cỡ rải rác cảnh quan. |
Những tảng đá đủ kích cỡ rải rác cảnh quan. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The power station dominates the landscape. Nhà máy điện thống trị cảnh quan. |
Nhà máy điện thống trị cảnh quan. | Lưu sổ câu |
| 43 |
an urban landscape of factories and skyscrapers cảnh quan đô thị gồm các nhà máy và tòa nhà chọc trời |
cảnh quan đô thị gồm các nhà máy và tòa nhà chọc trời | Lưu sổ câu |
| 44 |
the dramatic landscape of the desert cảnh quan ấn tượng của sa mạc |
cảnh quan ấn tượng của sa mạc | Lưu sổ câu |
| 45 |
the need to conserve the rural landscape nhu cầu bảo tồn cảnh quan nông thôn |
nhu cầu bảo tồn cảnh quan nông thôn | Lưu sổ câu |
| 46 |
The landscape of this region is dominated by two large volcanoes. Cảnh quan của vùng này bị chi phối bởi hai ngọn núi lửa lớn. |
Cảnh quan của vùng này bị chi phối bởi hai ngọn núi lửa lớn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The impact of farming on the natural landscape has increased greatly. Tác động của canh tác đến cảnh quan tự nhiên đã tăng lên rất nhiều. |
Tác động của canh tác đến cảnh quan tự nhiên đã tăng lên rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The political landscape of the country has changed since unemployment rose. Bối cảnh chính trị của đất nước đã thay đổi kể từ khi thất nghiệp gia tăng. |
Bối cảnh chính trị của đất nước đã thay đổi kể từ khi thất nghiệp gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
We need to adapt more rapidly to the changing economic landscape overseas. Chúng ta cần phải thích ứng nhanh hơn với bối cảnh kinh tế đang thay đổi ở nước ngoài. |
Chúng ta cần phải thích ứng nhanh hơn với bối cảnh kinh tế đang thay đổi ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The magazine aims to provide a new perspective on the contemporary cultural landscape. Tạp chí nhằm cung cấp một cái nhìn mới về bối cảnh văn hóa đương đại. |
Tạp chí nhằm cung cấp một cái nhìn mới về bối cảnh văn hóa đương đại. | Lưu sổ câu |