Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

kind là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ kind trong tiếng Anh

kind /kaɪnd/
- (n) (adj) : loại, giống; tử tế, có lòng tốt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

kind: Tốt bụng

Kind mô tả tính cách của người luôn hành động với lòng tốt và sự quan tâm đối với người khác.

  • She is a kind person who helps everyone in need. (Cô ấy là người tốt bụng luôn giúp đỡ mọi người khi cần.)
  • It’s kind of you to offer your help. (Bạn thật tốt khi đề nghị giúp đỡ.)
  • Kind gestures can brighten someone’s day. (Những hành động tốt bụng có thể làm sáng lên ngày của ai đó.)

Bảng biến thể từ "kind"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: kind
Phiên âm: /kaɪnd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tốt bụng, tử tế Ngữ cảnh: Dùng khi nói về người có lòng tốt hoặc quan tâm đến người khác She’s always kind to animals.
Cô ấy luôn tử tế với động vật.
2 Từ: kindly
Phiên âm: /ˈkaɪndli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tử tế, nhẹ nhàng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động thể hiện lòng tốt He spoke kindly to the children.
Ông ấy nói chuyện nhẹ nhàng với bọn trẻ.
3 Từ: kindness
Phiên âm: /ˈkaɪndnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lòng tốt, sự tử tế Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động hoặc phẩm chất tốt bụng Her kindness touched everyone’s heart.
Lòng tốt của cô ấy khiến ai cũng cảm động.
4 Từ: kindly
Phiên âm: /ˈkaɪndli/ Loại từ: Tính từ (trang trọng) Nghĩa: Tử tế, nhân hậu Ngữ cảnh: Dùng trong văn viết hoặc lời nói lịch sự She gave me a kindly smile.
Bà ấy mỉm cười với tôi một cách hiền hậu.
5 Từ: kind-hearted
Phiên âm: /ˌkaɪndˈhɑːrtɪd/ Loại từ: Tính từ ghép Nghĩa: Nhân hậu, tốt bụng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có lòng nhân ái He is a kind-hearted teacher.
Ông ấy là một giáo viên nhân hậu.

Từ đồng nghĩa "kind"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "kind"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A kind word is never lost.

Một lời nói tử tế không bao giờ mất đi.

Lưu sổ câu

2

Things of a kind come together; people of a kind fall into the same group.

Những thứ của một loại kết hợp với nhau; những người cùng loại được xếp vào cùng một nhóm.

Lưu sổ câu

3

Aluminium is a kind of metal.

Nhôm là một loại kim loại.

Lưu sổ câu

4

What kind of house do you live in?

Bạn sống trong ngôi nhà nào?

Lưu sổ câu

5

This kind of reasoning is deeply perverse.

Kiểu lý luận này thật sâu sắc.

Lưu sổ câu

6

What kind of fish is this?

Đây là loại cá gì?

Lưu sổ câu

7

Thank you all for your kind gifts.

Cảm ơn tất cả các bạn vì những món quà tốt bụng.

Lưu sổ câu

8

Don't say that kind of thing so loudly.

Đừng nói những điều như vậy lớn tiếng.

Lưu sổ câu

9

What kind of tours are available?

Có những loại tour nào?

Lưu sổ câu

10

She has such a kind, friendly personality.

Cô ấy có một tính cách tốt bụng, thân thiện.

Lưu sổ câu

11

His cruelty belied his kind words.

Sự tàn nhẫn của anh ta bao hàm những lời nói tử tế của anh ta.

Lưu sổ câu

12

What kind of bag was it?

Đó là loại túi gì?

Lưu sổ câu

13

What kind of wine do you have?

Bạn có loại rượu nào?

Lưu sổ câu

14

What kind of wine do u have available?

Bạn có loại rượu nào?

Lưu sổ câu

15

This is a kind of atomic spectrum.

Đây là một loại quang phổ nguyên tử.

Lưu sổ câu

16

He's some kind of mathematical genius.

Anh ấy là một loại thiên tài toán học.

Lưu sổ câu

17

Its nozzle was smeared with some kind of lubricant.

Vòi phun của nó bị bôi một số loại chất bôi trơn.

Lưu sổ câu

18

This kind of biscuits is crisp.

Loại bánh quy giòn.

Lưu sổ câu

19

Peony is a kind of herbs.

Hoa mẫu đơn là một loại rau thơm.

Lưu sổ câu

20

The regions differ in size, but not in kind.

Các khu vực khác nhau về kích thước, nhưng không khác nhau về hiện vật.

Lưu sổ câu

21

three kinds of cakes/cake

ba loại bánh / bánh

Lưu sổ câu

22

What kind of house do you live in?

Bạn sống trong ngôi nhà nào?

Lưu sổ câu

23

They sell all kinds of things.

Họ bán đủ thứ.

Lưu sổ câu

24

I need to buy paper and pencils, that kind of thing.

Tôi cần mua giấy và bút chì, những thứ đó.

Lưu sổ câu

25

His diet's terrible—burgers, chips, pizzas, that kind of stuff.

Chế độ ăn kiêng của anh ấy thật khủng khiếp — bánh mì kẹp thịt, khoai tây chiên, pizza, những thứ đó.

Lưu sổ câu

26

I'm the kind of person who hates to do anything wrong.

Tôi là loại người ghét làm bất cứ điều gì sai trái.

Lưu sổ câu

27

We have the same kind of car.

Chúng tôi có cùng một loại ô tô.

Lưu sổ câu

28

I'll never have that kind of money (= as much money as that).

Tôi sẽ không bao giờ có loại tiền đó (= nhiều tiền như vậy).

Lưu sổ câu

29

He wouldn't say anything about it. He's not that kind of man.

Anh ấy sẽ không nói bất cứ điều gì về nó. Anh ấy không phải loại đàn ông như vậy.

Lưu sổ câu

30

This kind of exercise is very popular.

Loại bài tập này rất phổ biến.

Lưu sổ câu

31

Exercises of this kind are very popular.

Các bài tập loại này rất phổ biến.

Lưu sổ câu

32

music of all/various/different kinds

âm nhạc của tất cả / nhiều loại / khác nhau

Lưu sổ câu

33

The school is the first of its kind in Britain.

Ngôi trường đầu tiên thuộc loại hình này ở Anh.

Lưu sổ câu

34

Would you like a drink of some kind?

Bạn có muốn uống một loại đồ uống nào đó không?

Lưu sổ câu

35

The regions differ in size, but not in kind.

Các khu vực khác nhau về kích thước, nhưng không khác nhau về hiện vật.

Lưu sổ câu

36

As well as his salary, he gets benefits in kind.

Ngoài tiền lương, anh ấy còn được nhận trợ cấp bằng hiện vật.

Lưu sổ câu

37

She insulted him and he responded in kind.

Cô ấy xúc phạm anh ta và anh ta đáp lại bằng hiện vật.

Lưu sổ câu

38

I had a kind of feeling this might happen.

Tôi có cảm giác điều này có thể xảy ra.

Lưu sổ câu

39

That made me feel kind of stupid.

Điều đó khiến tôi cảm thấy mình thật ngu ngốc.

Lưu sổ câu

40

I like him, kind of.

Tôi thích anh ấy, đại loại là.

Lưu sổ câu

41

‘I was terrible!’ ‘You were nothing of the kind.’

"Tôi thật tồi tệ!" "Bạn chẳng là gì cả."

Lưu sổ câu

42

You're making progress of a kind.

Bạn đang tiến bộ rất nhanh.

Lưu sổ câu

43

They're two of a kind—both workaholics!

Họ giống nhau

Lưu sổ câu

44

My father was one of a kind—I'll never be like him.

Cha tôi là một người tốt

Lưu sổ câu

45

‘He's resigning.’ ‘I'd suspected something of the kind.’

"Anh ấy từ chức." "Tôi đã nghi ngờ điều gì đó tương tự."

Lưu sổ câu

46

each/​one/​every kind of animal

mỗi / một / mọi loại động vật

Lưu sổ câu

47

This kind of question often appears in the exam.

Dạng câu hỏi này thường xuyên xuất hiện trong đề thi.

Lưu sổ câu

48

These kinds of questions often appear in the exam.

Những dạng câu hỏi này thường xuất hiện trong đề thi.

Lưu sổ câu

49

These kinds of question often appear in the exam.

Những dạng câu hỏi này thường xuất hiện trong đề thi.

Lưu sổ câu

50

He faced the same kind of problems as his predecessor.

Ông phải đối mặt với cùng một loại vấn đề như người tiền nhiệm của mình.

Lưu sổ câu

51

What kind of camera is this?

Đây là loại máy ảnh nào?

Lưu sổ câu

52

What kind/​kinds of cameras do you sell?

Bạn bán loại / loại máy ảnh nào?

Lưu sổ câu

53

There were three kinds of cakes/​cake on the plate.

Có ba loại bánh ngọt trên đĩa.

Lưu sổ câu

54

Be sure to eat enough of the right kind of food.

Đảm bảo ăn đủ loại thực phẩm.

Lưu sổ câu

55

I missed him, in a funny kind of way.

Tôi nhớ anh ấy, một cách buồn cười.

Lưu sổ câu

56

I'm a fairly normal kind of guy.

Tôi là một người khá bình thường.

Lưu sổ câu

57

Prostate cancer is the most common kind of cancer in men.

Ung thư tuyến tiền liệt là loại ung thư phổ biến nhất ở nam giới.

Lưu sổ câu

58

You need some kind of cover over it to protect it from the rain.

Bạn cần một số loại tấm che để bảo vệ nó khỏi mưa.

Lưu sổ câu

59

I'm a fairly normal kind of guy.

Tôi là một người khá bình thường.

Lưu sổ câu