kindness: Lòng tốt
Kindness là hành động thể hiện sự quan tâm, tốt bụng hoặc lòng nhân ái đối với người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
kindness
|
Phiên âm: /ˈkaɪndnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lòng tốt, sự tử tế | Ngữ cảnh: Dùng để nói về hành động hoặc phẩm chất tốt bụng |
Her kindness touched everyone’s heart. |
Lòng tốt của cô ấy khiến ai cũng cảm động. |
| 2 |
Từ:
kindnesses
|
Phiên âm: /ˈkaɪndnəsɪz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những hành động tử tế | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều cử chỉ tốt bụng |
He thanked them for all their kindnesses. |
Anh ấy cảm ơn họ vì tất cả những cử chỉ tử tế. |
| 3 |
Từ:
kind
|
Phiên âm: /kaɪnd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tốt bụng, nhân hậu | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về người có lòng tốt |
She’s kind to everyone. |
Cô ấy tốt bụng với mọi người. |
| 4 |
Từ:
kindly
|
Phiên âm: /ˈkaɪndli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tử tế | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động nhẹ nhàng, tốt bụng |
He spoke kindly to the children. |
Ông ấy nói chuyện nhẹ nhàng với bọn trẻ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A forced kindness deserves no thanks. Lòng tốt cưỡng bức không đáng được cảm ơn. |
Lòng tốt cưỡng bức không đáng được cảm ơn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Beauty lives with kindness. Người đẹp sống nhân ái. |
Người đẹp sống nhân ái. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Kindness always begets kindness. Tử tế luôn tạo nên lòng tốt. |
Tử tế luôn tạo nên lòng tốt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I can hardly thank you enough for your kindness. Tôi khó có thể cảm ơn đủ vì lòng tốt của bạn. |
Tôi khó có thể cảm ơn đủ vì lòng tốt của bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Thank you for all of your kindness. Cảm ơn vì tất cả lòng tốt của bạn. |
Cảm ơn vì tất cả lòng tốt của bạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She was known to all for her kindness. Cô ấy được mọi người biết đến vì lòng tốt của mình. |
Cô ấy được mọi người biết đến vì lòng tốt của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Her kindness of heart endeared her to everyone. Trái tim nhân hậu của cô ấy khiến cô ấy được mọi người quý mến. |
Trái tim nhân hậu của cô ấy khiến cô ấy được mọi người quý mến. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Your kindness quite overwhelms me. Lòng tốt của bạn khiến tôi choáng ngợp. |
Lòng tốt của bạn khiến tôi choáng ngợp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The person always returns ingratitude for kindness. Người luôn trả ơn cho lòng tốt. |
Người luôn trả ơn cho lòng tốt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His character is a combination of wit and kindness. Nhân vật của anh ấy là sự kết hợp giữa sự dí dỏm và lòng tốt. |
Nhân vật của anh ấy là sự kết hợp giữa sự dí dỏm và lòng tốt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I never thanked him for his kindness. Tôi chưa bao giờ cảm ơn anh ấy vì lòng tốt của anh ấy. |
Tôi chưa bao giờ cảm ơn anh ấy vì lòng tốt của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We are not insensible of your kindness. Chúng tôi không vô cảm trước lòng tốt của bạn. |
Chúng tôi không vô cảm trước lòng tốt của bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You will be recompensed for your kindness. Bạn sẽ được đền đáp cho lòng tốt của mình. |
Bạn sẽ được đền đáp cho lòng tốt của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I can't thank you enough for your kindness. Tôi không thể cảm ơn đủ vì lòng tốt của bạn. |
Tôi không thể cảm ơn đủ vì lòng tốt của bạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Such kindness restores your faith in human nature . Lòng tốt như vậy khôi phục niềm tin của bạn vào bản chất con người. |
Lòng tốt như vậy khôi phục niềm tin của bạn vào bản chất con người. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He did it out of pure kindness. Anh ấy làm điều đó vì lòng tốt thuần khiết. |
Anh ấy làm điều đó vì lòng tốt thuần khiết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His kindness and support earned him her eternal gratitude. Lòng tốt và sự hỗ trợ của anh ấy đã mang lại cho anh ấy lòng biết ơn vĩnh viễn của cô ấy. |
Lòng tốt và sự hỗ trợ của anh ấy đã mang lại cho anh ấy lòng biết ơn vĩnh viễn của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
For attractive lips, speak words of kindness. Để có một đôi môi hấp dẫn, hãy nói những lời tử tế. |
Để có một đôi môi hấp dẫn, hãy nói những lời tử tế. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I've received kindness from him. Tôi đã nhận được lòng tốt từ anh ấy. |
Tôi đã nhận được lòng tốt từ anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A dog reacts to kindness by wagging its tail. Một con chó phản ứng lại lòng tốt bằng cách vẫy đuôi. |
Một con chó phản ứng lại lòng tốt bằng cách vẫy đuôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He who sows courtesy reaps friendship, and he who plants kindness gathers love. Ai gieo sự lịch sự sẽ gặt hái được tình bạn, và người gieo sự tử tế sẽ thu thập được tình yêu. |
Ai gieo sự lịch sự sẽ gặt hái được tình bạn, và người gieo sự tử tế sẽ thu thập được tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
to treat somebody with kindness and consideration đối xử tử tế và cân nhắc với ai đó |
đối xử tử tế và cân nhắc với ai đó | Lưu sổ câu |
| 23 |
I can never repay your many kindnesses to me. Tôi không bao giờ có thể đền đáp được nhiều lòng tốt của các bạn dành cho tôi. |
Tôi không bao giờ có thể đền đáp được nhiều lòng tốt của các bạn dành cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Small kindnesses meant a lot to her. Những lòng tốt nhỏ bé có ý nghĩa rất lớn đối với cô ấy. |
Những lòng tốt nhỏ bé có ý nghĩa rất lớn đối với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They had shown him great kindness. Họ đã cho anh ta thấy lòng tốt tuyệt vời. |
Họ đã cho anh ta thấy lòng tốt tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I'll never forget your kindness to me. Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của bạn với tôi. |
Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của bạn với tôi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She has always been kindness itself to me. Bản thân cô ấy luôn đối xử tốt với tôi. |
Bản thân cô ấy luôn đối xử tốt với tôi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Show your appreciation by little acts of kindness. Thể hiện sự đánh giá cao của bạn bằng những hành động tử tế nhỏ. |
Thể hiện sự đánh giá cao của bạn bằng những hành động tử tế nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They volunteer out of the kindness of their hearts. Họ tình nguyện từ trái tim nhân hậu. |
Họ tình nguyện từ trái tim nhân hậu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'll never forget your kindness to me. Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của bạn với tôi. |
Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của bạn với tôi. | Lưu sổ câu |