Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

kindly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ kindly trong tiếng Anh

kindly /ˈkaɪndli/
- (adv) : tử tế, tốt bụng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

kindly: Lịch sự

Kindly là trạng từ chỉ hành động hoặc thái độ một cách tốt bụng, lịch sự.

  • She kindly offered to drive me home. (Cô ấy lịch sự đề nghị đưa tôi về nhà.)
  • He kindly donated his old clothes to charity. (Anh ấy lịch sự quyên góp quần áo cũ của mình cho tổ chức từ thiện.)
  • Kindly refrain from making noise during the performance. (Xin vui lòng đừng làm ồn trong suốt buổi biểu diễn.)

Bảng biến thể từ "kindly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: kindly
Phiên âm: /ˈkaɪndli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tử tế, lịch sự Ngữ cảnh: Dùng khi yêu cầu hoặc mô tả hành động tử tế She spoke kindly to the child.
Cô ấy nói chuyện tử tế với đứa trẻ.
2 Từ: kindly
Phiên âm: /ˈkaɪndli/ Loại từ: Trạng từ (trang trọng) Nghĩa: Xin vui lòng Ngữ cảnh: Dùng trong thư từ, email Please kindly send the report.
Xin vui lòng gửi báo cáo.
3 Từ: kind
Phiên âm: /kaɪnd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tử tế Ngữ cảnh: Miêu tả tính cách He is very kind.
Anh ấy rất tử tế.
4 Từ: kindness
Phiên âm: /ˈkaɪndnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tử tế Ngữ cảnh: Hành động tốt bụng Thank you for your kindness.
Cảm ơn sự tử tế của bạn.

Từ đồng nghĩa "kindly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "kindly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The woman conductor kindly responded to my question.

Người phụ nữ điều khiển vui lòng trả lời câu hỏi của tôi.

Lưu sổ câu

2

He has kindly agreed to help.

Anh ấy đã vui lòng đồng ý giúp đỡ.

Lưu sổ câu

3

Would you kindly close the window?

Bạn có vui lòng đóng cửa sổ không?

Lưu sổ câu

4

You should treat others kindly.

Bạn nên đối xử tử tế với người khác.

Lưu sổ câu

5

Her neighbours spoke of her as kindly and hospitable.

Hàng xóm của cô ấy nói về cô ấy là tốt bụng và hiếu khách.

Lưu sổ câu

6

She very kindly lent me her bicycle.

Cô ấy rất vui lòng cho tôi mượn xe đạp.

Lưu sổ câu

7

Her neighbors spoke of her as kindly and hospitable.

Hàng xóm của cô ấy nói về cô ấy là tốt bụng và hiếu khách.

Lưu sổ câu

8

Will you kindly shut the door?

Bạn có vui lòng đóng cửa lại không?

Lưu sổ câu

9

She spoke kindly to them.

Cô ấy nói chuyện tử tế với họ.

Lưu sổ câu

10

We should treat animals kindly.

Chúng ta nên đối xử tử tế với động vật.

Lưu sổ câu

11

Mr Nunn has kindly agreed to let us use his barn for the dance.

Ông Nunn đã vui lòng đồng ý cho chúng tôi sử dụng nhà kho của ông ấy cho buổi khiêu vũ.

Lưu sổ câu

12

He was a stern critic but an extremely kindly man.

Anh ấy là một nhà phê bình nghiêm khắc nhưng là một người cực kỳ tốt bụng.

Lưu sổ câu

13

She doesn't take kindly to sudden change.

Cô ấy không hài lòng với sự thay đổi đột ngột.

Lưu sổ câu

14

His gentle, kindly appearance did not deceive me.

Vẻ ngoài hiền lành, tốt bụng của anh ấy không lừa dối tôi.

Lưu sổ câu

15

I never heard a kindly word pass between them.

Tôi chưa bao giờ nghe thấy một lời tử tế giữa họ.

Lưu sổ câu

16

They won't take kindly to being ordered about.

Họ sẽ không hài lòng khi được ra lệnh.

Lưu sổ câu

17

This exhibit was kindly loaned by the artist's family.

Triển lãm này được gia đình nghệ sĩ cho mượn.

Lưu sổ câu

18

She is a warm kindly person.

Cô ấy là một người tốt bụng ấm áp.

Lưu sổ câu

19

You are kindly requested to leave the building.

Bạn vui lòng rời khỏi tòa nhà.

Lưu sổ câu

20

She was always kindly and generous to the extreme.

Cô ấy luôn tốt bụng và hào phóng đến cùng cực.

Lưu sổ câu

21

Visitors are kindly requested to sign the book.

Du khách vui lòng ký tên vào sách.

Lưu sổ câu

22

She very kindly invited me to lunch.

Cô ấy rất vui lòng mời tôi đi ăn trưa.

Lưu sổ câu

23

She does not take kindly to criticism .

Cô ấy không tử tế trước những lời chỉ trích.

Lưu sổ câu

24

His rudeness when we first met didn't dispose me very kindly to/towards him.

Sự thô lỗ của anh ấy khi chúng tôi gặp nhau lần đầu không khiến tôi hài lòng với / đối với anh ấy.

Lưu sổ câu

25

She spoke kindly to them.

Cô ấy nói chuyện tử tế với họ.

Lưu sổ câu

26

‘Don’t worry, Jo,’ he said kindly.

"Đừng lo lắng, Jo," anh ấy nói một cách tử tế.

Lưu sổ câu

27

She kindly agreed to give me a ride home.

Cô ấy vui lòng đồng ý chở tôi về nhà.

Lưu sổ câu

28

Visitors are kindly requested to sign the book.

Du khách vui lòng ký tên vào sách.

Lưu sổ câu

29

He hoped they would look kindly on his request.

Anh ấy hy vọng họ sẽ xem xét tốt yêu cầu của anh ấy.

Lưu sổ câu

30

She doesn't take kindly to sudden change.

Cô ấy không hài lòng với sự thay đổi đột ngột.

Lưu sổ câu

31

Kindly leave me alone!

Vui lòng để tôi yên!

Lưu sổ câu

32

She doesn't take kindly to sudden change.

Cô ấy không hài lòng với sự thay đổi đột ngột.

Lưu sổ câu