kindly: Lịch sự
Kindly là trạng từ chỉ hành động hoặc thái độ một cách tốt bụng, lịch sự.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
kindly
|
Phiên âm: /ˈkaɪndli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tử tế, lịch sự | Ngữ cảnh: Dùng khi yêu cầu hoặc mô tả hành động tử tế |
She spoke kindly to the child. |
Cô ấy nói chuyện tử tế với đứa trẻ. |
| 2 |
Từ:
kindly
|
Phiên âm: /ˈkaɪndli/ | Loại từ: Trạng từ (trang trọng) | Nghĩa: Xin vui lòng | Ngữ cảnh: Dùng trong thư từ, email |
Please kindly send the report. |
Xin vui lòng gửi báo cáo. |
| 3 |
Từ:
kind
|
Phiên âm: /kaɪnd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tử tế | Ngữ cảnh: Miêu tả tính cách |
He is very kind. |
Anh ấy rất tử tế. |
| 4 |
Từ:
kindness
|
Phiên âm: /ˈkaɪndnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tử tế | Ngữ cảnh: Hành động tốt bụng |
Thank you for your kindness. |
Cảm ơn sự tử tế của bạn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The woman conductor kindly responded to my question. Người phụ nữ điều khiển vui lòng trả lời câu hỏi của tôi. |
Người phụ nữ điều khiển vui lòng trả lời câu hỏi của tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He has kindly agreed to help. Anh ấy đã vui lòng đồng ý giúp đỡ. |
Anh ấy đã vui lòng đồng ý giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Would you kindly close the window? Bạn có vui lòng đóng cửa sổ không? |
Bạn có vui lòng đóng cửa sổ không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
You should treat others kindly. Bạn nên đối xử tử tế với người khác. |
Bạn nên đối xử tử tế với người khác. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her neighbours spoke of her as kindly and hospitable. Hàng xóm của cô ấy nói về cô ấy là tốt bụng và hiếu khách. |
Hàng xóm của cô ấy nói về cô ấy là tốt bụng và hiếu khách. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She very kindly lent me her bicycle. Cô ấy rất vui lòng cho tôi mượn xe đạp. |
Cô ấy rất vui lòng cho tôi mượn xe đạp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Her neighbors spoke of her as kindly and hospitable. Hàng xóm của cô ấy nói về cô ấy là tốt bụng và hiếu khách. |
Hàng xóm của cô ấy nói về cô ấy là tốt bụng và hiếu khách. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Will you kindly shut the door? Bạn có vui lòng đóng cửa lại không? |
Bạn có vui lòng đóng cửa lại không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
She spoke kindly to them. Cô ấy nói chuyện tử tế với họ. |
Cô ấy nói chuyện tử tế với họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We should treat animals kindly. Chúng ta nên đối xử tử tế với động vật. |
Chúng ta nên đối xử tử tế với động vật. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Mr Nunn has kindly agreed to let us use his barn for the dance. Ông Nunn đã vui lòng đồng ý cho chúng tôi sử dụng nhà kho của ông ấy cho buổi khiêu vũ. |
Ông Nunn đã vui lòng đồng ý cho chúng tôi sử dụng nhà kho của ông ấy cho buổi khiêu vũ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was a stern critic but an extremely kindly man. Anh ấy là một nhà phê bình nghiêm khắc nhưng là một người cực kỳ tốt bụng. |
Anh ấy là một nhà phê bình nghiêm khắc nhưng là một người cực kỳ tốt bụng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She doesn't take kindly to sudden change. Cô ấy không hài lòng với sự thay đổi đột ngột. |
Cô ấy không hài lòng với sự thay đổi đột ngột. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His gentle, kindly appearance did not deceive me. Vẻ ngoài hiền lành, tốt bụng của anh ấy không lừa dối tôi. |
Vẻ ngoài hiền lành, tốt bụng của anh ấy không lừa dối tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I never heard a kindly word pass between them. Tôi chưa bao giờ nghe thấy một lời tử tế giữa họ. |
Tôi chưa bao giờ nghe thấy một lời tử tế giữa họ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They won't take kindly to being ordered about. Họ sẽ không hài lòng khi được ra lệnh. |
Họ sẽ không hài lòng khi được ra lệnh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
This exhibit was kindly loaned by the artist's family. Triển lãm này được gia đình nghệ sĩ cho mượn. |
Triển lãm này được gia đình nghệ sĩ cho mượn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She is a warm kindly person. Cô ấy là một người tốt bụng ấm áp. |
Cô ấy là một người tốt bụng ấm áp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You are kindly requested to leave the building. Bạn vui lòng rời khỏi tòa nhà. |
Bạn vui lòng rời khỏi tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She was always kindly and generous to the extreme. Cô ấy luôn tốt bụng và hào phóng đến cùng cực. |
Cô ấy luôn tốt bụng và hào phóng đến cùng cực. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Visitors are kindly requested to sign the book. Du khách vui lòng ký tên vào sách. |
Du khách vui lòng ký tên vào sách. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She very kindly invited me to lunch. Cô ấy rất vui lòng mời tôi đi ăn trưa. |
Cô ấy rất vui lòng mời tôi đi ăn trưa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She does not take kindly to criticism . Cô ấy không tử tế trước những lời chỉ trích. |
Cô ấy không tử tế trước những lời chỉ trích. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His rudeness when we first met didn't dispose me very kindly to/towards him. Sự thô lỗ của anh ấy khi chúng tôi gặp nhau lần đầu không khiến tôi hài lòng với / đối với anh ấy. |
Sự thô lỗ của anh ấy khi chúng tôi gặp nhau lần đầu không khiến tôi hài lòng với / đối với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She spoke kindly to them. Cô ấy nói chuyện tử tế với họ. |
Cô ấy nói chuyện tử tế với họ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
‘Don’t worry, Jo,’ he said kindly. "Đừng lo lắng, Jo," anh ấy nói một cách tử tế. |
"Đừng lo lắng, Jo," anh ấy nói một cách tử tế. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She kindly agreed to give me a ride home. Cô ấy vui lòng đồng ý chở tôi về nhà. |
Cô ấy vui lòng đồng ý chở tôi về nhà. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Visitors are kindly requested to sign the book. Du khách vui lòng ký tên vào sách. |
Du khách vui lòng ký tên vào sách. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He hoped they would look kindly on his request. Anh ấy hy vọng họ sẽ xem xét tốt yêu cầu của anh ấy. |
Anh ấy hy vọng họ sẽ xem xét tốt yêu cầu của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She doesn't take kindly to sudden change. Cô ấy không hài lòng với sự thay đổi đột ngột. |
Cô ấy không hài lòng với sự thay đổi đột ngột. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Kindly leave me alone! Vui lòng để tôi yên! |
Vui lòng để tôi yên! | Lưu sổ câu |
| 32 |
She doesn't take kindly to sudden change. Cô ấy không hài lòng với sự thay đổi đột ngột. |
Cô ấy không hài lòng với sự thay đổi đột ngột. | Lưu sổ câu |