Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

justice là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ justice trong tiếng Anh

justice /ˈdʒʌstɪs/
- (n) : sự công bằng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

justice: Công lý

Justice là việc hành động công bằng, xử lý đúng đắn mọi tình huống hoặc tranh chấp.

  • The court is responsible for delivering justice. (Tòa án có trách nhiệm thi hành công lý.)
  • She fights for justice in society. (Cô ấy đấu tranh vì công lý trong xã hội.)
  • They demanded justice for the victims of the crime. (Họ yêu cầu công lý cho các nạn nhân của tội ác.)

Bảng biến thể từ "justice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: justice
Phiên âm: /ˈdʒʌstɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Công lý, sự công bằng Ngữ cảnh: Dùng khi nói về sự công bằng trong xã hội hoặc pháp luật Everyone deserves justice.
Ai cũng xứng đáng được đối xử công bằng.
2 Từ: just
Phiên âm: /dʒʌst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Công bằng, chính đáng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hợp lý hoặc đạo đức He’s a just and honest man.
Anh ấy là người công bằng và trung thực.
3 Từ: justify
Phiên âm: /ˈdʒʌstɪfaɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Biện minh, chứng minh là đúng Ngữ cảnh: Dùng khi cần giải thích lý do hợp lý cho hành động hoặc quyết định He tried to justify his mistake.
Anh ấy cố gắng biện minh cho sai lầm của mình.
4 Từ: justification
Phiên âm: /ˌdʒʌstɪfɪˈkeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự biện minh, lý do chính đáng Ngữ cảnh: Dùng khi nói về lời giải thích hợp lý cho hành động There’s no justification for his behavior.
Không có lý do nào biện minh cho hành vi của anh ta.
5 Từ: justifiable
Phiên âm: /ˈdʒʌstɪfaɪəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể biện minh, hợp lý Ngữ cảnh: Dùng khi hành động có lý do chính đáng The decision was justifiable in that situation.
Quyết định đó là hợp lý trong hoàn cảnh đó.
6 Từ: justified
Phiên âm: /ˈdʒʌstɪfaɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được biện minh, hợp lý Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đã được chứng minh là đúng đắn Her fears were fully justified.
Nỗi sợ của cô ấy hoàn toàn có lý do.

Từ đồng nghĩa "justice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "justice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Many lords, many laws; much law, little justice.

Nhiều chúa, nhiều luật; nhiều luật, ít công lý.

Lưu sổ câu

2

Punishment is justice for the unjust.

Hình phạt là công lý cho những kẻ bất công.

Lưu sổ câu

3

Where might is master, justice is servant.

Nơi có thể là chủ, công lý là đầy tớ.

Lưu sổ câu

4

It is better to fight for justice than to rail at the ill.

Thà đấu tranh cho công lý hơn là bênh vực kẻ xấu.

Lưu sổ câu

5

An upright judge has more regard to justice than to men.

Một thẩm phán ngay thẳng coi trọng công lý hơn nam giới.

Lưu sổ câu

6

She has a strong sense of justice and fairness.

Cô ấy có ý thức mạnh mẽ về công lý và sự công bằng.

Lưu sổ câu

7

He firmly believes liberty is inseparable from social justice.

Ông tin chắc rằng tự do không thể tách rời với công bằng xã hội.

Lưu sổ câu

8

The families of the victims are crying for justice.

Gia đình các nạn nhân đang kêu gào đòi công lý.

Lưu sổ câu

9

Everyone should be treated with justice.

Mọi người nên được đối xử công bằng.

Lưu sổ câu

10

He had justice on his side.

Anh ấy có công lý đứng về phía mình.

Lưu sổ câu

11

The killers will be brought to justice .

Những kẻ giết người sẽ bị đưa ra công lý.

Lưu sổ câu

12

They are demanding equal rights and justice.

Họ đang đòi hỏi quyền bình đẳng và công lý.

Lưu sổ câu

13

You should do justice to everyone.

Bạn nên công bằng với mọi người.

Lưu sổ câu

14

We must hold to the principles of justice.

Chúng ta phải tuân theo các nguyên tắc của công lý.

Lưu sổ câu

15

All men should be treated with justice.

Tất cả đàn ông phải được đối xử công bằng.

Lưu sổ câu

16

He devoted his life to the struggle for justice.

Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho cuộc đấu tranh cho công lý.

Lưu sổ câu

17

I can imagine no greater miscarriage of justice than the execution of an innocent man.

Tôi có thể tưởng tượng không có sự sai lầm công lý nào lớn hơn việc hành quyết một người đàn ông vô tội.

Lưu sổ câu

18

I hope they continue to fight for equal justice after I'm gone.

Tôi hy vọng họ tiếp tục đấu tranh cho công lý bình đẳng sau khi tôi ra đi.

Lưu sổ câu

19

There's no justice in the world when people can be made to suffer like that.

Không có công lý nào trên thế giới khi mọi người có thể bị bắt phải chịu đựng như vậy.

Lưu sổ câu

20

Legal aid is a fundamental part of our system of justice.

Trợ giúp pháp lý là một phần cơ bản trong hệ thống tư pháp của chúng tôi.

Lưu sổ câu

21

There's a basic contradiction in the whole idea of paying for justice.

Có một mâu thuẫn cơ bản trong toàn bộ ý tưởng trả giá cho công lý.

Lưu sổ câu

22

She spent her life fighting for social justice and equality for women.

Bà đã dành cả cuộc đời để đấu tranh cho công bằng xã hội và bình đẳng cho phụ nữ.

Lưu sổ câu

23

He pledged to seek justice for the victims of the tragedy.

Anh ấy cam kết sẽ tìm kiếm công lý cho các nạn nhân của thảm kịch.

Lưu sổ câu

24

Children often have a highly developed sense of justice.

Trẻ em thường có ý thức công bằng rất phát triển.

Lưu sổ câu

25

laws based on the principles of natural justice

luật dựa trên nguyên tắc công bằng tự nhiên

Lưu sổ câu

26

Who can deny the justice of their cause?

Ai có thể từ chối sự công bằng của nguyên nhân của họ?

Lưu sổ câu

27

He demanded, not without justice, that he should be allowed to express his views.

Anh ta yêu cầu, không phải không có công lý, rằng anh ta phải được phép bày tỏ quan điểm của mình.

Lưu sổ câu

28

the criminal justice system

hệ thống tư pháp hình sự

Lưu sổ câu

29

the administration/obstruction of justice

quản lý / cản trở công lý

Lưu sổ câu

30

They were accused of attempting to pervert the course of justice.

Họ bị buộc tội cố gắng phá hoại đường lối công lý.

Lưu sổ câu

31

They were accused of attempting to obstruct justice.

Họ bị buộc tội âm mưu cản trở công lý.

Lưu sổ câu

32

That photo doesn't do you justice.

Bức ảnh đó không phù hợp với bạn.

Lưu sổ câu

33

The review did not do justice to her talents.

Bản đánh giá đã không công bằng tài năng của cô ấy.

Lưu sổ câu

34

You cannot do justice to such a complex situation in just a few pages.

Bạn không thể thực thi công lý cho một tình huống phức tạp như vậy chỉ trong một vài trang.

Lưu sổ câu

35

She didn't do herself justice in the exam.

Cô ấy đã không thực hiện công lý của mình trong kỳ thi.

Lưu sổ câu

36

They are demanding equal rights and justice.

Họ đang đòi hỏi quyền bình đẳng và công lý.

Lưu sổ câu

37

They saw the reform proposals as a way to promote social justice.

Họ coi các đề xuất cải cách là một cách để thúc đẩy công bằng xã hội.

Lưu sổ câu

38

Sometimes I feel that there's no justice in the world.

Đôi khi tôi cảm thấy rằng không có công lý trên thế giới.

Lưu sổ câu

39

We will not get social order until we have economic justice.

Chúng ta sẽ không có được trật tự xã hội cho đến khi chúng ta có công bằng kinh tế.

Lưu sổ câu

40

Civilians were not subject to summary justice.

Thường dân không phải chịu công lý tóm tắt.

Lưu sổ câu

41

So far the robbers have escaped justice.

Cho đến nay những tên cướp đã trốn thoát công lý.

Lưu sổ câu

42

the battle for Taylor to face justice before the High Court

trận chiến để Taylor đối mặt với công lý trước Tòa án tối cao

Lưu sổ câu

43

those who are ultimately responsible for dispensing justice

những người chịu trách nhiệm cuối cùng trong việc phân phát công lý

Lưu sổ câu

44

Restorative justice can only work when all parties agree.

Công lý phục hồi chỉ có thể hoạt động khi tất cả các bên đồng ý.

Lưu sổ câu

45

the deadliest episode of vigilante justice in American history

tập phim cảnh giác công lý đẫm máu nhất trong lịch sử Hoa Kỳ

Lưu sổ câu

46

Some people saw the epidemic as divine justice.

Một số người coi bệnh dịch là công lý thần thánh.

Lưu sổ câu

47

Sometimes I feel that there's no justice in the world.

Đôi khi tôi cảm thấy rằng không có công lý trên thế giới.

Lưu sổ câu