justice: Công lý
Justice là việc hành động công bằng, xử lý đúng đắn mọi tình huống hoặc tranh chấp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
justice
|
Phiên âm: /ˈdʒʌstɪs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công lý, sự công bằng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về sự công bằng trong xã hội hoặc pháp luật |
Everyone deserves justice. |
Ai cũng xứng đáng được đối xử công bằng. |
| 2 |
Từ:
just
|
Phiên âm: /dʒʌst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Công bằng, chính đáng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hợp lý hoặc đạo đức |
He’s a just and honest man. |
Anh ấy là người công bằng và trung thực. |
| 3 |
Từ:
justify
|
Phiên âm: /ˈdʒʌstɪfaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Biện minh, chứng minh là đúng | Ngữ cảnh: Dùng khi cần giải thích lý do hợp lý cho hành động hoặc quyết định |
He tried to justify his mistake. |
Anh ấy cố gắng biện minh cho sai lầm của mình. |
| 4 |
Từ:
justification
|
Phiên âm: /ˌdʒʌstɪfɪˈkeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự biện minh, lý do chính đáng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về lời giải thích hợp lý cho hành động |
There’s no justification for his behavior. |
Không có lý do nào biện minh cho hành vi của anh ta. |
| 5 |
Từ:
justifiable
|
Phiên âm: /ˈdʒʌstɪfaɪəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể biện minh, hợp lý | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động có lý do chính đáng |
The decision was justifiable in that situation. |
Quyết định đó là hợp lý trong hoàn cảnh đó. |
| 6 |
Từ:
justified
|
Phiên âm: /ˈdʒʌstɪfaɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được biện minh, hợp lý | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đã được chứng minh là đúng đắn |
Her fears were fully justified. |
Nỗi sợ của cô ấy hoàn toàn có lý do. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Many lords, many laws; much law, little justice. Nhiều chúa, nhiều luật; nhiều luật, ít công lý. |
Nhiều chúa, nhiều luật; nhiều luật, ít công lý. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Punishment is justice for the unjust. Hình phạt là công lý cho những kẻ bất công. |
Hình phạt là công lý cho những kẻ bất công. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Where might is master, justice is servant. Nơi có thể là chủ, công lý là đầy tớ. |
Nơi có thể là chủ, công lý là đầy tớ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It is better to fight for justice than to rail at the ill. Thà đấu tranh cho công lý hơn là bênh vực kẻ xấu. |
Thà đấu tranh cho công lý hơn là bênh vực kẻ xấu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
An upright judge has more regard to justice than to men. Một thẩm phán ngay thẳng coi trọng công lý hơn nam giới. |
Một thẩm phán ngay thẳng coi trọng công lý hơn nam giới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She has a strong sense of justice and fairness. Cô ấy có ý thức mạnh mẽ về công lý và sự công bằng. |
Cô ấy có ý thức mạnh mẽ về công lý và sự công bằng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He firmly believes liberty is inseparable from social justice. Ông tin chắc rằng tự do không thể tách rời với công bằng xã hội. |
Ông tin chắc rằng tự do không thể tách rời với công bằng xã hội. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The families of the victims are crying for justice. Gia đình các nạn nhân đang kêu gào đòi công lý. |
Gia đình các nạn nhân đang kêu gào đòi công lý. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Everyone should be treated with justice. Mọi người nên được đối xử công bằng. |
Mọi người nên được đối xử công bằng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He had justice on his side. Anh ấy có công lý đứng về phía mình. |
Anh ấy có công lý đứng về phía mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The killers will be brought to justice . Những kẻ giết người sẽ bị đưa ra công lý. |
Những kẻ giết người sẽ bị đưa ra công lý. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They are demanding equal rights and justice. Họ đang đòi hỏi quyền bình đẳng và công lý. |
Họ đang đòi hỏi quyền bình đẳng và công lý. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You should do justice to everyone. Bạn nên công bằng với mọi người. |
Bạn nên công bằng với mọi người. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We must hold to the principles of justice. Chúng ta phải tuân theo các nguyên tắc của công lý. |
Chúng ta phải tuân theo các nguyên tắc của công lý. | Lưu sổ câu |
| 15 |
All men should be treated with justice. Tất cả đàn ông phải được đối xử công bằng. |
Tất cả đàn ông phải được đối xử công bằng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He devoted his life to the struggle for justice. Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho cuộc đấu tranh cho công lý. |
Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho cuộc đấu tranh cho công lý. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I can imagine no greater miscarriage of justice than the execution of an innocent man. Tôi có thể tưởng tượng không có sự sai lầm công lý nào lớn hơn việc hành quyết một người đàn ông vô tội. |
Tôi có thể tưởng tượng không có sự sai lầm công lý nào lớn hơn việc hành quyết một người đàn ông vô tội. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I hope they continue to fight for equal justice after I'm gone. Tôi hy vọng họ tiếp tục đấu tranh cho công lý bình đẳng sau khi tôi ra đi. |
Tôi hy vọng họ tiếp tục đấu tranh cho công lý bình đẳng sau khi tôi ra đi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
There's no justice in the world when people can be made to suffer like that. Không có công lý nào trên thế giới khi mọi người có thể bị bắt phải chịu đựng như vậy. |
Không có công lý nào trên thế giới khi mọi người có thể bị bắt phải chịu đựng như vậy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Legal aid is a fundamental part of our system of justice. Trợ giúp pháp lý là một phần cơ bản trong hệ thống tư pháp của chúng tôi. |
Trợ giúp pháp lý là một phần cơ bản trong hệ thống tư pháp của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There's a basic contradiction in the whole idea of paying for justice. Có một mâu thuẫn cơ bản trong toàn bộ ý tưởng trả giá cho công lý. |
Có một mâu thuẫn cơ bản trong toàn bộ ý tưởng trả giá cho công lý. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She spent her life fighting for social justice and equality for women. Bà đã dành cả cuộc đời để đấu tranh cho công bằng xã hội và bình đẳng cho phụ nữ. |
Bà đã dành cả cuộc đời để đấu tranh cho công bằng xã hội và bình đẳng cho phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He pledged to seek justice for the victims of the tragedy. Anh ấy cam kết sẽ tìm kiếm công lý cho các nạn nhân của thảm kịch. |
Anh ấy cam kết sẽ tìm kiếm công lý cho các nạn nhân của thảm kịch. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Children often have a highly developed sense of justice. Trẻ em thường có ý thức công bằng rất phát triển. |
Trẻ em thường có ý thức công bằng rất phát triển. | Lưu sổ câu |
| 25 |
laws based on the principles of natural justice luật dựa trên nguyên tắc công bằng tự nhiên |
luật dựa trên nguyên tắc công bằng tự nhiên | Lưu sổ câu |
| 26 |
Who can deny the justice of their cause? Ai có thể từ chối sự công bằng của nguyên nhân của họ? |
Ai có thể từ chối sự công bằng của nguyên nhân của họ? | Lưu sổ câu |
| 27 |
He demanded, not without justice, that he should be allowed to express his views. Anh ta yêu cầu, không phải không có công lý, rằng anh ta phải được phép bày tỏ quan điểm của mình. |
Anh ta yêu cầu, không phải không có công lý, rằng anh ta phải được phép bày tỏ quan điểm của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
the criminal justice system hệ thống tư pháp hình sự |
hệ thống tư pháp hình sự | Lưu sổ câu |
| 29 |
the administration/obstruction of justice quản lý / cản trở công lý |
quản lý / cản trở công lý | Lưu sổ câu |
| 30 |
They were accused of attempting to pervert the course of justice. Họ bị buộc tội cố gắng phá hoại đường lối công lý. |
Họ bị buộc tội cố gắng phá hoại đường lối công lý. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They were accused of attempting to obstruct justice. Họ bị buộc tội âm mưu cản trở công lý. |
Họ bị buộc tội âm mưu cản trở công lý. | Lưu sổ câu |
| 32 |
That photo doesn't do you justice. Bức ảnh đó không phù hợp với bạn. |
Bức ảnh đó không phù hợp với bạn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The review did not do justice to her talents. Bản đánh giá đã không công bằng tài năng của cô ấy. |
Bản đánh giá đã không công bằng tài năng của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 34 |
You cannot do justice to such a complex situation in just a few pages. Bạn không thể thực thi công lý cho một tình huống phức tạp như vậy chỉ trong một vài trang. |
Bạn không thể thực thi công lý cho một tình huống phức tạp như vậy chỉ trong một vài trang. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She didn't do herself justice in the exam. Cô ấy đã không thực hiện công lý của mình trong kỳ thi. |
Cô ấy đã không thực hiện công lý của mình trong kỳ thi. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They are demanding equal rights and justice. Họ đang đòi hỏi quyền bình đẳng và công lý. |
Họ đang đòi hỏi quyền bình đẳng và công lý. | Lưu sổ câu |
| 37 |
They saw the reform proposals as a way to promote social justice. Họ coi các đề xuất cải cách là một cách để thúc đẩy công bằng xã hội. |
Họ coi các đề xuất cải cách là một cách để thúc đẩy công bằng xã hội. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Sometimes I feel that there's no justice in the world. Đôi khi tôi cảm thấy rằng không có công lý trên thế giới. |
Đôi khi tôi cảm thấy rằng không có công lý trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We will not get social order until we have economic justice. Chúng ta sẽ không có được trật tự xã hội cho đến khi chúng ta có công bằng kinh tế. |
Chúng ta sẽ không có được trật tự xã hội cho đến khi chúng ta có công bằng kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Civilians were not subject to summary justice. Thường dân không phải chịu công lý tóm tắt. |
Thường dân không phải chịu công lý tóm tắt. | Lưu sổ câu |
| 41 |
So far the robbers have escaped justice. Cho đến nay những tên cướp đã trốn thoát công lý. |
Cho đến nay những tên cướp đã trốn thoát công lý. | Lưu sổ câu |
| 42 |
the battle for Taylor to face justice before the High Court trận chiến để Taylor đối mặt với công lý trước Tòa án tối cao |
trận chiến để Taylor đối mặt với công lý trước Tòa án tối cao | Lưu sổ câu |
| 43 |
those who are ultimately responsible for dispensing justice những người chịu trách nhiệm cuối cùng trong việc phân phát công lý |
những người chịu trách nhiệm cuối cùng trong việc phân phát công lý | Lưu sổ câu |
| 44 |
Restorative justice can only work when all parties agree. Công lý phục hồi chỉ có thể hoạt động khi tất cả các bên đồng ý. |
Công lý phục hồi chỉ có thể hoạt động khi tất cả các bên đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 45 |
the deadliest episode of vigilante justice in American history tập phim cảnh giác công lý đẫm máu nhất trong lịch sử Hoa Kỳ |
tập phim cảnh giác công lý đẫm máu nhất trong lịch sử Hoa Kỳ | Lưu sổ câu |
| 46 |
Some people saw the epidemic as divine justice. Một số người coi bệnh dịch là công lý thần thánh. |
Một số người coi bệnh dịch là công lý thần thánh. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Sometimes I feel that there's no justice in the world. Đôi khi tôi cảm thấy rằng không có công lý trên thế giới. |
Đôi khi tôi cảm thấy rằng không có công lý trên thế giới. | Lưu sổ câu |