justified: Được biện minh
Justified là tình trạng khi hành động hoặc quyết định được xem là hợp lý hoặc đúng đắn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
justified
|
Phiên âm: /ˈdʒʌstɪfaɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được biện minh, hợp lý | Ngữ cảnh: Dùng khi một hành động hoặc cảm xúc có lý do chính đáng |
I think your anger is justified. |
Tôi nghĩ cơn giận của bạn là hợp lý. |
| 2 |
Từ:
justify
|
Phiên âm: /ˈdʒʌstɪfaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Biện minh, chứng minh là đúng | Ngữ cảnh: Dùng khi cần giải thích lý do hợp lý cho hành động |
He tried to justify his mistake. |
Anh ấy cố gắng biện minh cho lỗi của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The act was barely justified by the circumstances. Hành động này hầu như không được chứng minh bởi hoàn cảnh. |
Hành động này hầu như không được chứng minh bởi hoàn cảnh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Are you sure that these measures are justified? Bạn có chắc chắn rằng các biện pháp này là hợp lý? |
Bạn có chắc chắn rằng các biện pháp này là hợp lý? | Lưu sổ câu |
| 3 |
Is he justified in all his actions? Anh ta có được công minh trong mọi hành động của mình không? |
Anh ta có được công minh trong mọi hành động của mình không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
Can her actions be morally justified? Hành động của cô ấy có thể hợp lý về mặt đạo đức không? |
Hành động của cô ấy có thể hợp lý về mặt đạo đức không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
In my opinion, the decision was wholly justified. Theo tôi, quyết định này hoàn toàn chính đáng. |
Theo tôi, quyết định này hoàn toàn chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His pride in his achievements is justified.http:// Niềm tự hào về thành tích của anh ấy là chính đáng. Http://senturedict.com |
Niềm tự hào về thành tích của anh ấy là chính đáng. Http://senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 7 |
The suspicion proved amply justified. Sự nghi ngờ được chứng minh là chính đáng. |
Sự nghi ngờ được chứng minh là chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her success had justified the faith her teachers had put in her. Thành công của cô đã minh chứng cho niềm tin mà các giáo viên của cô đã đặt vào cô. |
Thành công của cô đã minh chứng cho niềm tin mà các giáo viên của cô đã đặt vào cô. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The boy justified himself by saying he did not begin the fight. Chàng trai tự biện minh cho mình bằng cách nói rằng anh ta không bắt đầu cuộc chiến. |
Chàng trai tự biện minh cho mình bằng cách nói rằng anh ta không bắt đầu cuộc chiến. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Such action can be justified on the grounds of greater efficiency. Hành động như vậy có thể được biện minh với lý do mang lại hiệu quả cao hơn. |
Hành động như vậy có thể được biện minh với lý do mang lại hiệu quả cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Force is only justified in extreme circumstances . Lực lượng chỉ được biện minh trong những trường hợp khắc nghiệt. |
Lực lượng chỉ được biện minh trong những trường hợp khắc nghiệt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Copernicus justified his innovation by citing respected authorities. Copernicus biện minh cho sự đổi mới của mình bằng cách viện dẫn các nhà chức trách được tôn trọng. |
Copernicus biện minh cho sự đổi mới của mình bằng cách viện dẫn các nhà chức trách được tôn trọng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I accept that the criticism is completely justified. Tôi chấp nhận rằng những lời chỉ trích là hoàn toàn chính đáng. |
Tôi chấp nhận rằng những lời chỉ trích là hoàn toàn chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
In some senses the criticisms were justified. Theo một số nghĩa, những lời chỉ trích là chính đáng. |
Theo một số nghĩa, những lời chỉ trích là chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He's absolutely justified in resigning. He was treated shamefully. Anh ấy hoàn toàn chính đáng khi từ chức. Anh ta đã bị đối xử một cách đáng xấu hổ. |
Anh ấy hoàn toàn chính đáng khi từ chức. Anh ta đã bị đối xử một cách đáng xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
In my view,() her criticisms were completely justified. Theo tôi, những lời chỉ trích của cô ấy là hoàn toàn chính đáng. |
Theo tôi, những lời chỉ trích của cô ấy là hoàn toàn chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They own that the claim is justified. Họ cho rằng tuyên bố là chính đáng. |
Họ cho rằng tuyên bố là chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She felt fully justified in asking for a refund. Cô ấy cảm thấy hoàn toàn hợp lý khi yêu cầu hoàn lại tiền. |
Cô ấy cảm thấy hoàn toàn hợp lý khi yêu cầu hoàn lại tiền. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Was the employment of force justified? Việc sử dụng vũ lực có chính đáng không? |
Việc sử dụng vũ lực có chính đáng không? | Lưu sổ câu |
| 20 |
Only time will tell whether Broughton's optimism is justified. Chỉ có thời gian mới trả lời được liệu sự lạc quan của Broughton có chính đáng hay không. |
Chỉ có thời gian mới trả lời được liệu sự lạc quan của Broughton có chính đáng hay không. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The financial rewards justified the expenditure of effort. Phần thưởng tài chính chứng minh cho việc bỏ ra công sức. |
Phần thưởng tài chính chứng minh cho việc bỏ ra công sức. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I don't think he is justified in his action. Tôi không nghĩ rằng anh ta có lý khi hành động của mình. |
Tôi không nghĩ rằng anh ta có lý khi hành động của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
This widespread pessimism does not seem justified. Chủ nghĩa bi quan lan rộng này dường như không được chứng minh. |
Chủ nghĩa bi quan lan rộng này dường như không được chứng minh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This sort of increase simply cannot be justified. Loại gia tăng này đơn giản là không thể biện minh được. |
Loại gia tăng này đơn giản là không thể biện minh được. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I think you were quite justified in complaining. Tôi nghĩ rằng bạn đã khá hợp lý khi phàn nàn. |
Tôi nghĩ rằng bạn đã khá hợp lý khi phàn nàn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Her pride in her achievements is justified. Niềm tự hào về thành tích của cô ấy là chính đáng. |
Niềm tự hào về thành tích của cô ấy là chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He justified his innocence by sound facts. Anh ta biện minh cho sự vô tội của mình bằng những sự thật rõ ràng. |
Anh ta biện minh cho sự vô tội của mình bằng những sự thật rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Her forebodings about the future were to prove justified. Những dự đoán của cô về tương lai được chứng minh là chính đáng. |
Những dự đoán của cô về tương lai được chứng minh là chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
In the Chief Constable's view the use of force was fully justified . Theo quan điểm của Chief Constable, việc sử dụng vũ lực là hoàn toàn chính đáng. |
Theo quan điểm của Chief Constable, việc sử dụng vũ lực là hoàn toàn chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She felt fully justified in asking for her money back. Cô ấy cảm thấy hoàn toàn hợp lý khi yêu cầu trả lại tiền của mình. |
Cô ấy cảm thấy hoàn toàn hợp lý khi yêu cầu trả lại tiền của mình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
His fears proved justified. Nỗi sợ hãi của anh ấy được chứng minh là chính đáng. |
Nỗi sợ hãi của anh ấy được chứng minh là chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
a logical and easily justified decision một quyết định hợp lý và dễ dàng biện minh |
một quyết định hợp lý và dễ dàng biện minh | Lưu sổ câu |
| 33 |
Higher taxes on imports may well be economically justified. Thuế nhập khẩu cao hơn cũng có thể hợp lý về mặt kinh tế. |
Thuế nhập khẩu cao hơn cũng có thể hợp lý về mặt kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I don't think the death penalty is ever justified. Tôi không nghĩ rằng án tử hình là chính đáng. |
Tôi không nghĩ rằng án tử hình là chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The suspicion proved amply justified. Sự nghi ngờ được chứng minh là chính đáng. |
Sự nghi ngờ được chứng minh là chính đáng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I don't think the death penalty is ever justified. Tôi không nghĩ rằng án tử hình là chính đáng. |
Tôi không nghĩ rằng án tử hình là chính đáng. | Lưu sổ câu |