just: Vừa, chỉ
Just có thể mô tả điều gì đó xảy ra gần đây, hoặc chỉ một cách chính xác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
just
|
Phiên âm: /dʒʌst/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Vừa mới; chỉ; đúng; chỉ đơn giản | Ngữ cảnh: Mang nhiều nghĩa tùy ngữ cảnh: thời gian, nhấn mạnh, giới hạn |
I just arrived. |
Tôi vừa mới tới. |
| 2 |
Từ:
just now
|
Phiên âm: /dʒʌst naʊ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Vừa lúc nãy | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động mới xảy ra |
She left just now. |
Cô ấy vừa rời đi lúc nãy. |
| 3 |
Từ:
just about
|
Phiên âm: /dʒʌst əˈbaʊt/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Gần như | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự gần đạt tới mức nào đó |
I’m just about ready. |
Tôi gần như sẵn sàng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Be just to all, but trust not all. Công bằng với tất cả, nhưng không tin tưởng vào tất cả. |
Công bằng với tất cả, nhưng không tin tưởng vào tất cả. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The darkest hour is just before the dawn. Giờ đen tối nhất là ngay trước bình minh. |
Giờ đen tối nhất là ngay trước bình minh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Life is just a bowl of cherries. Cuộc sống chỉ là một bát anh đào. |
Cuộc sống chỉ là một bát anh đào. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Old soldiers never die, they just fade away. Những người lính già không bao giờ chết, họ chỉ tàn lụi. |
Những người lính già không bao giờ chết, họ chỉ tàn lụi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Life is just a series of trying to make up your mind. Cuộc sống chỉ là một chuỗi cố gắng của bạn. |
Cuộc sống chỉ là một chuỗi cố gắng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The man who has just walked out is Tom. Người đàn ông vừa bước ra ngoài là Tom. |
Người đàn ông vừa bước ra ngoài là Tom. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I've just found a ten-pound note in my pocket. Tôi vừa tìm thấy một tờ bạc 10 bảng Anh trong túi của mình. |
Tôi vừa tìm thấy một tờ bạc 10 bảng Anh trong túi của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His guitar solos are just unbelievable. Những bản độc tấu guitar của anh ấy thật không thể tin được. |
Những bản độc tấu guitar của anh ấy thật không thể tin được. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This is just between you and me. Đây chỉ là giữa bạn và tôi. |
Đây chỉ là giữa bạn và tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He got away just before the enemy came. Anh ta chạy đi ngay trước khi kẻ thù đến. |
Anh ta chạy đi ngay trước khi kẻ thù đến. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I just want to crash out on the sofa. Tôi chỉ muốn ngã ra ghế sofa. |
Tôi chỉ muốn ngã ra ghế sofa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A crocodile was lurking just below the surface. Một con cá sấu ẩn nấp ngay dưới bề mặt. |
Một con cá sấu ẩn nấp ngay dưới bề mặt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I forget that you're just a false impression. Tôi quên rằng bạn chỉ là một ấn tượng sai lầm. |
Tôi quên rằng bạn chỉ là một ấn tượng sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Time orbit we just one solitude of the subway. Quỹ đạo thời gian chúng ta chỉ còn một mình tàu điện ngầm. |
Quỹ đạo thời gian chúng ta chỉ còn một mình tàu điện ngầm. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I just get a repeat prescription every week. Tôi chỉ nhận được đơn thuốc lặp lại mỗi tuần. |
Tôi chỉ nhận được đơn thuốc lặp lại mỗi tuần. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This jacket is just my size. Chiếc áo khoác này vừa cỡ của tôi. |
Chiếc áo khoác này vừa cỡ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A taxi passed by just a moment ago. Một chiếc taxi đi qua chỉ một lúc trước. |
Một chiếc taxi đi qua chỉ một lúc trước. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Men alleged oath, but is a beautiful lies just. Đàn ông được cho là lời thề, nhưng chỉ là một lời nói dối đẹp đẽ. |
Đàn ông được cho là lời thề, nhưng chỉ là một lời nói dối đẹp đẽ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They just cleave the stone along the cracks. Họ chỉ xẻ đá dọc theo các vết nứt. |
Họ chỉ xẻ đá dọc theo các vết nứt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They both taste just the same to me. Cả hai đều có hương vị giống nhau đối với tôi. |
Cả hai đều có hương vị giống nhau đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The trees are just coming into leaf. Cây cối vừa ra lá. |
Cây cối vừa ra lá. | Lưu sổ câu |
| 22 |
All in all, just past. Ever had, only memories. Tựu chung lại, chỉ là quá khứ. Đã từng có, chỉ có kỷ niệm. |
Tựu chung lại, chỉ là quá khứ. Đã từng có, chỉ có kỷ niệm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I've just had a tooth out at the dentist's. Tôi vừa mới đi làm răng ở nha sĩ. |
Tôi vừa mới đi làm răng ở nha sĩ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
That's just a lot of blah. Đó chỉ là rất nhiều blah. |
Đó chỉ là rất nhiều blah. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Sorry, I just crashed your car. Xin lỗi, tôi vừa đâm xe của bạn. |
Xin lỗi, tôi vừa đâm xe của bạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Don't swagger just because you got the job. Đừng vênh váo chỉ vì bạn đã nhận được công việc. |
Đừng vênh váo chỉ vì bạn đã nhận được công việc. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He was getting excited just thinking about the trip. Anh ấy đã trở nên phấn khích khi chỉ nghĩ về chuyến đi. |
Anh ấy đã trở nên phấn khích khi chỉ nghĩ về chuyến đi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I could just eat a little something. Tôi chỉ có thể ăn một chút gì đó. |
Tôi chỉ có thể ăn một chút gì đó. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He just released his hold and toppled slowly backwards. Anh ấy vừa thả tay ra và từ từ lật nhào về phía sau. |
Anh ấy vừa thả tay ra và từ từ lật nhào về phía sau. | Lưu sổ câu |
| 30 |
There is just one method that might work. Chỉ có một phương pháp có thể hoạt động. |
Chỉ có một phương pháp có thể hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I decided to learn Japanese just for fun. Tôi quyết định học tiếng Nhật chỉ để giải trí. |
Tôi quyết định học tiếng Nhật chỉ để giải trí. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I waited an hour just to see you. Tôi đã đợi một giờ chỉ để gặp bạn. |
Tôi đã đợi một giờ chỉ để gặp bạn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
‘Can I help you?’ ‘No thanks, I'm just looking.’ (= in a shop) "Tôi có thể giúp gì cho bạn?" "Không, cảm ơn, tôi chỉ đang tìm." (= Trong một cửa hàng) |
"Tôi có thể giúp gì cho bạn?" "Không, cảm ơn, tôi chỉ đang tìm." (= Trong một cửa hàng) | Lưu sổ câu |
| 34 |
It was just an ordinary day. Đó chỉ là một ngày bình thường. |
Đó chỉ là một ngày bình thường. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I just want to help. Tôi chỉ muốn giúp đỡ. |
Tôi chỉ muốn giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I just think you should wait a bit. Tôi chỉ nghĩ rằng bạn nên đợi một chút. |
Tôi chỉ nghĩ rằng bạn nên đợi một chút. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We'll just have to hope for the best. Chúng ta sẽ chỉ phải hy vọng điều tốt nhất. |
Chúng ta sẽ chỉ phải hy vọng điều tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I'm just saying there are risks involved. Tôi chỉ nói rằng có những rủi ro liên quan. |
Tôi chỉ nói rằng có những rủi ro liên quan. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I'm just glad you're OK. Tôi rất vui vì bạn vẫn ổn. |
Tôi rất vui vì bạn vẫn ổn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
That's just plain stupid. Điều đó thật ngu ngốc. |
Điều đó thật ngu ngốc. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I can't just drop all my commitments. Tôi không thể từ bỏ tất cả các cam kết của mình. |
Tôi không thể từ bỏ tất cả các cam kết của mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
This essay is just not good enough. Bài luận này không đủ hay. |
Bài luận này không đủ hay. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I didn't mean to upset you. It's just that I had to tell somebody. Tôi không cố ý làm bạn buồn. Chỉ là tôi phải nói với ai đó. |
Tôi không cố ý làm bạn buồn. Chỉ là tôi phải nói với ai đó. | Lưu sổ câu |
| 44 |
This is not just another disaster movie—it's a masterpiece. Đây không chỉ là một bộ phim thảm họa khác |
Đây không chỉ là một bộ phim thảm họa khác | Lưu sổ câu |
| 45 |
It just kind of happened. Nó giống như đã xảy ra. |
Nó giống như đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 46 |
If she doesn't like, that's just too bad. Nếu cô ấy không thích, điều đó quá tệ. |
Nếu cô ấy không thích, điều đó quá tệ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I'm just so sick of this. Tôi phát ngán vì điều này. |
Tôi phát ngán vì điều này. | Lưu sổ câu |
| 48 |
They just never give up. Họ không bao giờ bỏ cuộc. |
Họ không bao giờ bỏ cuộc. | Lưu sổ câu |
| 49 |
You've just missed her. Bạn vừa nhớ cô ấy. |
Bạn vừa nhớ cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 50 |
They just made it, boarding the aircraft minutes before take-off. Họ vừa đến nơi, lên máy bay vài phút trước khi cất cánh. |
Họ vừa đến nơi, lên máy bay vài phút trước khi cất cánh. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I only just caught the train. Tôi vừa mới bắt được chuyến tàu. |
Tôi vừa mới bắt được chuyến tàu. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Inflation fell to just over 4 per cent. Lạm phát giảm xuống chỉ còn hơn 4%. |
Lạm phát giảm xuống chỉ còn hơn 4%. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The painting sold for just under £6 million. Bức tranh được bán với giá chỉ dưới 6 triệu bảng Anh. |
Bức tranh được bán với giá chỉ dưới 6 triệu bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I got here just after nine. Tôi đến đây chỉ sau chín giờ. |
Tôi đến đây chỉ sau chín giờ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
They must have got there just before I did. Họ phải đến đó ngay trước khi tôi đến. |
Họ phải đến đó ngay trước khi tôi đến. | Lưu sổ câu |
| 56 |
He visited Guatemala just prior to his death. Ông đến thăm Guatemala ngay trước khi qua đời. |
Ông đến thăm Guatemala ngay trước khi qua đời. | Lưu sổ câu |
| 57 |
They're now the largest party, through just short of an overall majority. Bây giờ họ là đảng lớn nhất, chỉ chiếm đa số tổng thể. |
Bây giờ họ là đảng lớn nhất, chỉ chiếm đa số tổng thể. | Lưu sổ câu |
| 58 |
I've just heard the news. Tôi vừa nghe tin. |
Tôi vừa nghe tin. | Lưu sổ câu |
| 59 |
When you arrived, he had only just left. Khi bạn đến, anh ấy chỉ vừa mới rời đi. |
Khi bạn đến, anh ấy chỉ vừa mới rời đi. | Lưu sổ câu |
| 60 |
She has just been telling us about her trip to Rome. Cô ấy vừa kể cho chúng tôi nghe về chuyến đi của cô ấy đến Rome. |
Cô ấy vừa kể cho chúng tôi nghe về chuyến đi của cô ấy đến Rome. | Lưu sổ câu |
| 61 |
I just saw him a moment ago. Tôi vừa gặp anh ấy một lúc trước. |
Tôi vừa gặp anh ấy một lúc trước. | Lưu sổ câu |
| 62 |
She was just here. Cô ấy vừa ở đây. |
Cô ấy vừa ở đây. | Lưu sổ câu |
| 63 |
I'm just finishing my book. Tôi vừa hoàn thành cuốn sách của mình. |
Tôi vừa hoàn thành cuốn sách của mình. | Lưu sổ câu |
| 64 |
I was just beginning to enjoy myself when we had to leave. Tôi chỉ bắt đầu thích thú khi chúng tôi phải rời đi. |
Tôi chỉ bắt đầu thích thú khi chúng tôi phải rời đi. | Lưu sổ câu |
| 65 |
I'm just off (= I am leaving now). Tôi vừa đi khỏi (= Tôi đang đi đây). |
Tôi vừa đi khỏi (= Tôi đang đi đây). | Lưu sổ câu |
| 66 |
This jacket is just my size. Chiếc áo khoác này vừa cỡ của tôi. |
Chiếc áo khoác này vừa cỡ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 67 |
With him, everything always has to be just right. Với anh ấy, mọi thứ luôn phải vừa phải. |
Với anh ấy, mọi thứ luôn phải vừa phải. | Lưu sổ câu |
| 68 |
This gadget is just the thing for getting those nails out. Thiết bị này chỉ là thứ để lấy những chiếc đinh đó ra. |
Thiết bị này chỉ là thứ để lấy những chiếc đinh đó ra. | Lưu sổ câu |
| 69 |
You're just in time. Bạn đến đúng lúc. |
Bạn đến đúng lúc. | Lưu sổ câu |
| 70 |
She looks just like her mother. Cô ấy trông giống hệt mẹ của mình. |
Cô ấy trông giống hệt mẹ của mình. | Lưu sổ câu |
| 71 |
It's just what I wanted! Đó chỉ là những gì tôi muốn! |
Đó chỉ là những gì tôi muốn! | Lưu sổ câu |
| 72 |
It's just as I thought. Đúng như tôi nghĩ. |
Đúng như tôi nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 73 |
It's just on six (= exactly six o'clock). Mới sáu giờ (= chính xác sáu giờ). |
Mới sáu giờ (= chính xác sáu giờ). | Lưu sổ câu |
| 74 |
The clock struck six just as I arrived. Đồng hồ điểm sáu giờ khi tôi đến. |
Đồng hồ điểm sáu giờ khi tôi đến. | Lưu sổ câu |
| 75 |
She's just as smart as her sister. Cô ấy cũng thông minh như em gái của mình. |
Cô ấy cũng thông minh như em gái của mình. | Lưu sổ câu |
| 76 |
You can get there just as cheaply by plane. Bạn có thể đến đó với giá rẻ bằng máy bay. |
Bạn có thể đến đó với giá rẻ bằng máy bay. | Lưu sổ câu |
| 77 |
The water's just about to boil. Nước vừa sôi. |
Nước vừa sôi. | Lưu sổ câu |
| 78 |
I was just going to tell you when you interrupted. Tôi chỉ định nói với bạn khi bạn ngắt lời. |
Tôi chỉ định nói với bạn khi bạn ngắt lời. | Lưu sổ câu |
| 79 |
The food was just wonderful! Đồ ăn thật tuyệt vời! |
Đồ ăn thật tuyệt vời! | Lưu sổ câu |
| 80 |
The trip was just amazing! Chuyến đi thật tuyệt vời! |
Chuyến đi thật tuyệt vời! | Lưu sổ câu |
| 81 |
Relax—you're doing just fine. Thư giãn — bạn đang làm rất tốt. |
Thư giãn — bạn đang làm rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 82 |
I can just imagine his reaction. Tôi chỉ có thể tưởng tượng phản ứng của anh ấy. |
Tôi chỉ có thể tưởng tượng phản ứng của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 83 |
Could you just help me with this box, please? Bạn có thể chỉ giúp tôi cái hộp này được không? |
Bạn có thể chỉ giúp tôi cái hộp này được không? | Lưu sổ câu |
| 84 |
I've just got a few things to do first. Tôi vừa có một số việc cần làm trước tiên. |
Tôi vừa có một số việc cần làm trước tiên. | Lưu sổ câu |
| 85 |
Try asking Mike—he might just know the answer. Hãy thử hỏi Mike — anh ấy có thể biết câu trả lời. |
Hãy thử hỏi Mike — anh ấy có thể biết câu trả lời. | Lưu sổ câu |
| 86 |
‘He's very pompous.’ ‘Isn't he just?’ "Anh ấy rất hào hoa." |
"Anh ấy rất hào hoa." | Lưu sổ câu |
| 87 |
The weather was so bad we might just as well have stayed at home. Thời tiết quá xấu, chúng tôi cũng có thể ở nhà. |
Thời tiết quá xấu, chúng tôi cũng có thể ở nhà. | Lưu sổ câu |
| 88 |
You probably won't need to call—but take my number, just in case. Bạn có thể không cần gọi — nhưng hãy lấy số của tôi, đề phòng. |
Bạn có thể không cần gọi — nhưng hãy lấy số của tôi, đề phòng. | Lưu sổ câu |
| 89 |
I'd just as soon stay at home as go out tonight. Tôi sẽ sớm ở nhà và đi chơi tối nay. |
Tôi sẽ sớm ở nhà và đi chơi tối nay. | Lưu sổ câu |
| 90 |
I've met just about everyone. Tôi đã gặp tất cả mọi người. |
Tôi đã gặp tất cả mọi người. | Lưu sổ câu |
| 91 |
She should be arriving just about now. Cô ấy chắc sẽ đến ngay bây giờ. |
Cô ấy chắc sẽ đến ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 92 |
Come and see me later—I'm busy just now. Hãy đến gặp tôi sau — Tôi đang bận. |
Hãy đến gặp tôi sau — Tôi đang bận. | Lưu sổ câu |
| 93 |
Business is good just now. Vừa mới kinh doanh tốt. |
Vừa mới kinh doanh tốt. | Lưu sổ câu |
| 94 |
I saw her just now. Tôi vừa nhìn thấy cô ấy. |
Tôi vừa nhìn thấy cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 95 |
He liked polishing the furniture and making everything just so. Anh ấy thích đánh bóng đồ nội thất và làm cho mọi thứ trở nên đơn giản như vậy. |
Anh ấy thích đánh bóng đồ nội thất và làm cho mọi thứ trở nên đơn giản như vậy. | Lưu sổ câu |
| 96 |
That cup of tea was just the ticket. Tách trà đó chỉ là tấm vé. |
Tách trà đó chỉ là tấm vé. | Lưu sổ câu |
| 97 |
I can't give you the money just yet. Tôi chưa thể đưa tiền cho bạn. |
Tôi chưa thể đưa tiền cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 98 |
I’ve just had some bad news. Tôi vừa có một số tin xấu. |
Tôi vừa có một số tin xấu. | Lưu sổ câu |
| 99 |
I just got some bad news. Tôi vừa nhận được một số tin xấu. |
Tôi vừa nhận được một số tin xấu. | Lưu sổ câu |
| 100 |
We'll just have to hope for the best. Chúng ta sẽ chỉ phải hy vọng điều tốt nhất. |
Chúng ta sẽ chỉ phải hy vọng điều tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 101 |
I'm just saying there are risks involved. Tôi chỉ nói rằng có những rủi ro liên quan. |
Tôi chỉ nói rằng có những rủi ro liên quan. | Lưu sổ câu |
| 102 |
I'm just glad you're OK. Tôi rất vui vì bạn vẫn ổn. |
Tôi rất vui vì bạn vẫn ổn. | Lưu sổ câu |
| 103 |
That's just plain stupid. Điều đó thật ngu ngốc. |
Điều đó thật ngu ngốc. | Lưu sổ câu |
| 104 |
I can't just drop all my commitments. Tôi không thể từ bỏ tất cả các cam kết của mình. |
Tôi không thể từ bỏ tất cả các cam kết của mình. | Lưu sổ câu |
| 105 |
I didn't mean to upset you. It's just that I had to tell somebody. Tôi không cố ý làm bạn buồn. Chỉ là tôi phải nói với ai đó. |
Tôi không cố ý làm bạn buồn. Chỉ là tôi phải nói với ai đó. | Lưu sổ câu |
| 106 |
This is not just another disaster movie—it's a masterpiece. Đây không chỉ là một bộ phim thảm họa khác |
Đây không chỉ là một bộ phim thảm họa khác | Lưu sổ câu |
| 107 |
Just because you're older than me doesn't mean you know everything. Chỉ vì bạn lớn hơn tôi không có nghĩa là bạn biết mọi thứ. |
Chỉ vì bạn lớn hơn tôi không có nghĩa là bạn biết mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 108 |
If she doesn't like, that's just too bad. Nếu cô ấy không thích, điều đó quá tệ. |
Nếu cô ấy không thích, điều đó quá tệ. | Lưu sổ câu |
| 109 |
I'm just so sick of this. Tôi phát ngán vì chuyện này. |
Tôi phát ngán vì chuyện này. | Lưu sổ câu |
| 110 |
You've just missed her. Bạn vừa nhớ cô ấy. |
Bạn vừa nhớ cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 111 |
They're now the largest party, through just short of an overall majority. Bây giờ họ là đảng lớn nhất, chỉ chiếm đa số tổng thể. |
Bây giờ họ là đảng lớn nhất, chỉ chiếm đa số tổng thể. | Lưu sổ câu |
| 112 |
I've just heard the news. Tôi vừa nghe tin. |
Tôi vừa nghe tin. | Lưu sổ câu |
| 113 |
Just last week it was snowing and now it's 25 degrees. Mới tuần trước, trời có tuyết và bây giờ là 25 độ. |
Mới tuần trước, trời có tuyết và bây giờ là 25 độ. | Lưu sổ câu |
| 114 |
I'm just finishing my book. Tôi vừa hoàn thành cuốn sách của mình. |
Tôi vừa hoàn thành cuốn sách của mình. | Lưu sổ câu |
| 115 |
I'm just off (= I am leaving now). I just off (= Tôi sắp đi đây). |
I just off (= Tôi sắp đi đây). | Lưu sổ câu |
| 116 |
You're just in time. Bạn đến đúng lúc. |
Bạn đến đúng lúc. | Lưu sổ câu |
| 117 |
It's just what I wanted! Đó chỉ là những gì tôi muốn! |
Đó chỉ là những gì tôi muốn! | Lưu sổ câu |
| 118 |
It's just as I thought. Đúng như tôi nghĩ. |
Đúng như tôi nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 119 |
It's just on six (= exactly six o'clock). Mới sáu giờ (= chính xác sáu giờ). |
Mới sáu giờ (= chính xác sáu giờ). | Lưu sổ câu |
| 120 |
She's just as smart as her sister. Cô ấy cũng thông minh như chị gái của mình. |
Cô ấy cũng thông minh như chị gái của mình. | Lưu sổ câu |
| 121 |
The water's just about to boil. Nước vừa sôi. |
Nước vừa sôi. | Lưu sổ câu |
| 122 |
Relax—you're doing just fine. Thư giãn — bạn đang làm rất tốt. |
Thư giãn — bạn đang làm rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 123 |
Just listen to what I'm saying, will you! Chỉ cần lắng nghe những gì tôi đang nói, bạn sẽ! |
Chỉ cần lắng nghe những gì tôi đang nói, bạn sẽ! | Lưu sổ câu |
| 124 |
Just help yourselves. Hãy tự giúp mình. |
Hãy tự giúp mình. | Lưu sổ câu |
| 125 |
I've just got a few things to do first. Tôi chỉ có một số việc cần làm trước tiên. |
Tôi chỉ có một số việc cần làm trước tiên. | Lưu sổ câu |
| 126 |
‘He's very pompous.’ ‘Isn't he just?’ "Anh ấy rất hào hoa." |
"Anh ấy rất hào hoa." | Lưu sổ câu |
| 127 |
I've met just about everyone. Tôi đã gặp tất cả mọi người. |
Tôi đã gặp tất cả mọi người. | Lưu sổ câu |
| 128 |
‘Did you reach your sales target?’ ‘Just about.’ "Bạn đã đạt được mục tiêu bán hàng của mình chưa?" |
"Bạn đã đạt được mục tiêu bán hàng của mình chưa?" | Lưu sổ câu |
| 129 |
Come and see me later—I'm busy just now. Hãy đến gặp tôi sau |
Hãy đến gặp tôi sau | Lưu sổ câu |
| 130 |
You'd better take the keys in case I'm out. Tốt hơn hết bạn nên lấy chìa khóa phòng khi tôi ra ngoài. |
Tốt hơn hết bạn nên lấy chìa khóa phòng khi tôi ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 131 |
You probably won't need to call—but take my number, just in case. Bạn có thể không cần gọi — nhưng hãy lấy số của tôi, đề phòng. |
Bạn có thể không cần gọi — nhưng hãy lấy số của tôi, đề phòng. | Lưu sổ câu |
| 132 |
I'd just as soon stay at home as go out tonight. Tôi sẽ sớm ở nhà và đi chơi tối nay. |
Tôi sẽ sớm ở nhà và đi chơi tối nay. | Lưu sổ câu |
| 133 |
‘Is Mr Burns available?’ ‘Just a second, please, I'll check.’ "Mr Burns có rảnh không?" "Vui lòng đợi một chút, tôi sẽ kiểm tra." |
"Mr Burns có rảnh không?" "Vui lòng đợi một chút, tôi sẽ kiểm tra." | Lưu sổ câu |
| 134 |
Just then, someone knocked at the front door. Vừa lúc đó, có người gõ cửa trước. |
Vừa lúc đó, có người gõ cửa trước. | Lưu sổ câu |
| 135 |
I can't give you the money just yet. Tôi chưa thể đưa tiền cho bạn. |
Tôi chưa thể đưa tiền cho bạn. | Lưu sổ câu |