Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

irritate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ irritate trong tiếng Anh

irritate /ˈɪrɪteɪt/
- (v) : làm phát cáu, chọc tức

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

irritate: Làm khó chịu

Irritate là hành động làm cho ai đó cảm thấy khó chịu hoặc bực bội.

  • The loud noise from the construction site irritated the neighbors. (Tiếng ồn lớn từ công trường làm phiền hàng xóm.)
  • The constant interruptions irritated him during the meeting. (Những sự gián đoạn liên tục đã làm anh ấy khó chịu trong suốt cuộc họp.)
  • Her rude comments irritated everyone in the room. (Những lời nhận xét thô lỗ của cô ấy làm mọi người trong phòng khó chịu.)

Bảng biến thể từ "irritate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: irritate
Phiên âm: /ˈɪrɪteɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm khó chịu, kích thích Ngữ cảnh: Khiến ai đó tức giận hoặc làm da bị ngứa, rát His behavior really irritates me.
Hành vi của anh ta thật khiến tôi bực mình.
2 Từ: irritates
Phiên âm: /ˈɪrɪteɪts/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Làm phiền, kích thích Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn This cream sometimes irritates sensitive skin.
Kem này đôi khi gây kích ứng cho da nhạy cảm.
3 Từ: irritated
Phiên âm: /ˈɪrɪteɪtɪd/ Loại từ: Tính từ (bị động) Nghĩa: Bực bội, khó chịu Ngữ cảnh: Cảm thấy bực mình vì điều gì He was irritated by the noise.
Anh ấy cảm thấy khó chịu vì tiếng ồn.
4 Từ: irritating
Phiên âm: /ˈɪrɪteɪtɪŋ/ Loại từ: Tính từ (chủ động) Nghĩa: Gây khó chịu, làm bực mình Ngữ cảnh: Khiến người khác bực bội hoặc khó chịu The buzzing sound is really irritating.
Tiếng vo ve thật sự rất khó chịu.
5 Từ: irritation
Phiên âm: /ˌɪrɪˈteɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kích thích, sự bực bội Ngữ cảnh: Cảm giác khó chịu về thể chất hoặc tinh thần He felt a slight irritation in his eyes.
Anh ấy cảm thấy hơi rát mắt.
6 Từ: irritant
Phiên âm: /ˈɪrɪtənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tác nhân gây kích ứng Ngữ cảnh: Chất hoặc yếu tố gây phản ứng khó chịu Smoke is a common irritant.
Khói là một tác nhân gây kích ứng phổ biến.

Từ đồng nghĩa "irritate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "irritate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The noise was beginning to irritate me intensely.

Tiếng ồn bắt đầu chọc tức tôi dữ dội.

Lưu sổ câu

2

After a while her behaviour really began to irritate me.

Sau một thời gian, hành vi của cô ấy thực sự bắt đầu khiến tôi khó chịu.

Lưu sổ câu

3

Some perfumes can irritate the skin and cause itchiness.

Một số loại nước hoa có thể gây kích ứng da và gây ngứa.

Lưu sổ câu

4

Don't irritate her, she's on a short fuse today.

Đừng chọc tức cô ấy, hôm nay cô ấy đang ở độ tuổi ngắn.

Lưu sổ câu

5

This cream may irritate sensitive skin .

Kem này có thể gây kích ứng da nhạy cảm.

Lưu sổ câu

6

Insect bites irritate your skin.

Vết cắn của côn trùng gây kích ứng da của bạn.

Lưu sổ câu

7

The child's incessant talking started to irritate her.

Việc nói không ngừng của đứa trẻ bắt đầu khiến cô ấy khó chịu.

Lưu sổ câu

8

Some painkilling drugs can irritate the lining of the stomach.

Một số loại thuốc giảm đau có thể gây kích ứng niêm mạc dạ dày.

Lưu sổ câu

9

Perfumes in soap can irritate skin.

Nước hoa trong xà phòng có thể gây kích ứng da.

Lưu sổ câu

10

The salesman's obsequious manner was beginning to irritate me.

Phong thái khúm núm của người bán hàng bắt đầu khiến tôi khó chịu.

Lưu sổ câu

11

Mathison's brusque style tends to irritate colleagues.

Phong cách thô thiển của Mathison có xu hướng khiến đồng nghiệp khó chịu.

Lưu sổ câu

12

The discharges irritate and make the skin sore; salivation may be profuse; the breath offensive.

Chất phóng điện gây kích ứng và làm da đau; tiết nước bọt có thể tiết ra nhiều; hơi thở khó chịu.

Lưu sổ câu

13

Can irritate sensitive eyes or those of contact lens wearers.

Có thể gây kích ứng mắt nhạy cảm hoặc mắt của những người đeo kính áp tròng.

Lưu sổ câu

14

He both nodded and shrugged, which seemed to irritate her.

Anh vừa gật đầu vừa nhún vai, điều này có vẻ khiến cô phát cáu.

Lưu sổ câu

15

It's fresh, pleasant to use, doesn't irritate skin and keeps me fresh all day.

Nó tươi mát, dễ chịu khi sử dụng, không gây kích ứng da và giúp tôi tươi tắn cả ngày.

Lưu sổ câu

16

Don't pull strips straight up or you may irritate skin and break off hair.

Không kéo thẳng dải vải lên, nếu không bạn có thể gây kích ứng da và gãy tóc. Senturedict.com

Lưu sổ câu

17

Your interruptions only serve to irritate the entire staff.

Sự gián đoạn của bạn chỉ khiến toàn bộ nhân viên khó chịu.

Lưu sổ câu

18

Today, her chirping enthusiasms did not irritate Lily.

Hôm nay, niềm đam mê tiếng hót của cô ấy không làm Lily bực bội.

Lưu sổ câu

19

Annoy irritate bother irk vex provoke aggravate peeve rile.

Bực mình kích thích làm phiền bực bội kích động làm trầm trọng thêm peeve rile.

Lưu sổ câu

20

Wear rubber gloves while chopping chillies as they can irritate the skin.

Đeo găng tay cao su khi cắt ớt vì chúng có thể gây kích ứng da.

Lưu sổ câu

21

Her uncritical acceptance of everything I said began to irritate me.

Việc cô ấy chấp nhận mọi điều tôi nói một cách thiếu cân nhắc bắt đầu khiến tôi khó chịu.

Lưu sổ câu

22

The cleansing bar uses no animal fats or chemicals which can irritate the skin.

Thanh tẩy rửa không sử dụng chất béo động vật hoặc hóa chất có thể gây kích ứng da.

Lưu sổ câu

23

I've tried loads of different mousses but most of them irritate my skin.

Tôi đã thử rất nhiều loại mousses khác nhau nhưng hầu hết chúng đều gây kích ứng da của tôi.

Lưu sổ câu

24

After a while, the loud ticking of the clock began to irritate me.

Sau một lúc, tiếng tích tắc ồn ào của đồng hồ bắt đầu khiến tôi khó chịu.

Lưu sổ câu

25

That this objective has not been achieved continues to irritate Dublin.

Mục tiêu này không đạt được tiếp tục khiến Dublin khó chịu.

Lưu sổ câu

26

The way she puts on that accent really irritates me.

Cách cô ấy nói giọng đó thực sự khiến tôi khó chịu.

Lưu sổ câu

27

Some drugs can irritate the lining of the stomach.

Một số loại thuốc có thể gây kích ứng niêm mạc dạ dày.

Lưu sổ câu

28

That man really irritates me!

Người đàn ông đó thực sự chọc tức tôi!

Lưu sổ câu

29

She was moody at times and easily irritated.

Cô ấy đôi khi thất thường và dễ cáu kỉnh.

Lưu sổ câu

30

The noise was beginning to irritate me intensely.

Tiếng ồn bắt đầu chọc tức tôi dữ dội.

Lưu sổ câu

31

She was irritated by his continued refusal to believe her.

Cô phát cáu vì anh tiếp tục từ chối tin cô.

Lưu sổ câu