Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

irritated là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ irritated trong tiếng Anh

irritated /ˈɪrɪteɪtɪd/
- (adj) : tức giận, cáu tiết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

irritated: Bực bội

Irritated là trạng thái cảm thấy bực bội, khó chịu do một sự việc nào đó.

  • She was irritated by the constant phone calls. (Cô ấy bực bội vì những cuộc gọi điện thoại liên tục.)
  • He was irritated after waiting for an hour without any updates. (Anh ấy bực bội sau khi đợi một giờ mà không có bất kỳ cập nhật nào.)
  • The delay in the project irritated the entire team. (Sự trì hoãn trong dự án đã làm bực bội cả đội nhóm.)

Bảng biến thể từ "irritated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: irritated
Phiên âm: /ˈɪrɪteɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bực bội, khó chịu Ngữ cảnh: Cảm thấy khó chịu vì người hoặc việc nào đó She was irritated by his constant questions.
Cô ấy khó chịu vì những câu hỏi liên tục của anh ta.
2 Từ: irritating
Phiên âm: /ˈɪrɪteɪtɪŋ/ Loại từ: Tính từ (liên quan) Nghĩa: Gây khó chịu Ngữ cảnh: Khiến người khác cảm thấy bực mình hoặc phiền His comments were irritating.
Những lời nhận xét của anh ta thật khó chịu.
3 Từ: irritation
Phiên âm: /ˌɪrɪˈteɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kích ứng, sự bực bội Ngữ cảnh: Cảm giác hoặc phản ứng khó chịu The cream helps reduce skin irritation.
Kem giúp giảm kích ứng da.
4 Từ: irritably
Phiên âm: /ˈɪrɪtəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách cáu kỉnh Ngữ cảnh: Thể hiện cảm xúc bực bội hoặc khó chịu He answered irritably.
Anh ta trả lời một cách cáu kỉnh.
5 Từ: irritable
Phiên âm: /ˈɪrɪtəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dễ cáu, dễ bị kích động Ngữ cảnh: Dễ tức giận hoặc phản ứng mạnh Lack of sleep makes me irritable.
Thiếu ngủ khiến tôi dễ cáu.

Từ đồng nghĩa "irritated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "irritated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

His remarks irritated me a little.

Nhận xét của anh ấy làm tôi khó chịu một chút.

Lưu sổ câu

2

John was getting irritated by all her questions.

John phát cáu vì tất cả các câu hỏi của cô ấy.

Lưu sổ câu

3

She was deeply irritated at being thwarted.

Cô ấy vô cùng tức giận khi bị cản trở.

Lưu sổ câu

4

Who are you irritated with?

Bạn bị kích thích với ai?

Lưu sổ câu

5

Some ants eject formic acid when irritated.

Một số loài kiến ​​phun ra axit formic khi bị kích thích.

Lưu sổ câu

6

Who has irritated you?

Ai đã chọc tức bạn?

Lưu sổ câu

7

John was irritated by drivers parking near his house and causing an obstruction.

John cáu kỉnh bởi những người lái xe đậu xe gần nhà và gây cản trở.

Lưu sổ câu

8

His peremptory tone of voice irritated everybody.

Giọng điệu quyến rũ của anh ta khiến mọi người khó chịu.

Lưu sổ câu

9

At first my contact lenses irritated my eyes.

Lúc đầu, kính áp tròng của tôi gây kích ứng mắt.

Lưu sổ câu

10

She was moody at times and easily irritated.

Cô ấy đôi khi thất thường và dễ nổi cáu.

Lưu sổ câu

11

He was slightly irritated by her forgetfulness.

Anh hơi phát cáu vì sự hay quên của cô.

Lưu sổ câu

12

Her throat and eyes were irritated.

Cổ họng và mắt của cô ấy bị kích thích.

Lưu sổ câu

13

Her high voice really irritated Maria.

Giọng nói cao của cô ấy thực sự khiến Maria phát cáu.

Lưu sổ câu

14

Ben began to get increasingly irritated by/at her questions.

Ben bắt đầu ngày càng cáu kỉnh với / trước những câu hỏi của cô ấy.

Lưu sổ câu

15

The coarseness of the cloth irritated her skin.

Chất vải thô ráp khiến da cô bị kích ứng.

Lưu sổ câu

16

Skin is easily irritated, chapped, chafed, and sensitized.

Da dễ bị kích ứng, nứt nẻ, mẩn ngứa và mẫn cảm.

Lưu sổ câu

17

He was irritated by their perpetual complaints.

Anh ấy phát cáu vì những lời phàn nàn triền miên của họ.

Lưu sổ câu

18

His bright and breezy manner sometimes irritated people.

Phong thái tươi sáng và hào sảng của anh ấy đôi khi khiến mọi người khó chịu.

Lưu sổ câu

19

Joyce was irritated by the inflexibility of her colleagues.

Joyce phát cáu vì sự thiếu linh hoạt của các đồng nghiệp.

Lưu sổ câu

20

Not surprisingly, her teacher is getting irritated with her.

Không có gì ngạc nhiên khi giáo viên của cô ấy trở nên cáu kỉnh với cô ấy.

Lưu sổ câu

21

Perhaps they were irritated by the sound of crying.

Có lẽ họ bị kích thích bởi tiếng khóc.

Lưu sổ câu

22

His little affectations irritated her.

Những ảnh hưởng nhỏ nhặt của anh ấy khiến cô ấy khó chịu.

Lưu sổ câu

23

It was transparent that she was irritated.

Rõ ràng là cô ấy đã bị kích thích.

Lưu sổ câu

24

He irritated me beyond measure.

Anh ấy chọc tức tôi quá mức.senturedict.com/irritated.html

Lưu sổ câu

25

Perversely, she was irritated by his kindness.

Tệ hại thay, cô phát cáu vì lòng tốt của anh.

Lưu sổ câu

26

Francis smiled agreement, irritated by the obviousness of his answer.

Francis mỉm cười đồng ý, phát cáu vì sự rõ ràng của câu trả lời của anh ta.

Lưu sổ câu

27

Lisa was irritated by the slovenly attitude of her boyfriend Sean.

Lisa phát cáu vì thái độ lười biếng của bạn trai Sean.

Lưu sổ câu

28

It irritated him to have to sit impotently in silence.

Thật khó chịu khi phải ngồi bất lực trong im lặng.

Lưu sổ câu

29

She was getting more and more irritated at his comments.

Cô ấy ngày càng trở nên khó chịu với những lời nhận xét của anh ấy.

Lưu sổ câu

30

She was getting more and more irritated at his comments.

Cô ấy ngày càng phát cáu với những lời nhận xét của anh ấy.

Lưu sổ câu

31

She was deeply irritated at being thwarted.

Cô ấy vô cùng tức giận khi bị cản trở.

Lưu sổ câu

32

'What do you mean?' he asked, sounding rather irritated.

'Ý bạn là gì?' anh hỏi, nghe có vẻ khá bực bội.

Lưu sổ câu

33

She had seen the irritated look on his face.

Cô đã nhìn thấy vẻ mặt cáu kỉnh trên khuôn mặt anh.

Lưu sổ câu

34

'What do you mean?' he asked, sounding rather irritated.

'Ý bạn là gì?' anh hỏi, nghe có vẻ khá bực bội.

Lưu sổ câu