irritated: Bực bội
Irritated là trạng thái cảm thấy bực bội, khó chịu do một sự việc nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
irritated
|
Phiên âm: /ˈɪrɪteɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bực bội, khó chịu | Ngữ cảnh: Cảm thấy khó chịu vì người hoặc việc nào đó |
She was irritated by his constant questions. |
Cô ấy khó chịu vì những câu hỏi liên tục của anh ta. |
| 2 |
Từ:
irritating
|
Phiên âm: /ˈɪrɪteɪtɪŋ/ | Loại từ: Tính từ (liên quan) | Nghĩa: Gây khó chịu | Ngữ cảnh: Khiến người khác cảm thấy bực mình hoặc phiền |
His comments were irritating. |
Những lời nhận xét của anh ta thật khó chịu. |
| 3 |
Từ:
irritation
|
Phiên âm: /ˌɪrɪˈteɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự kích ứng, sự bực bội | Ngữ cảnh: Cảm giác hoặc phản ứng khó chịu |
The cream helps reduce skin irritation. |
Kem giúp giảm kích ứng da. |
| 4 |
Từ:
irritably
|
Phiên âm: /ˈɪrɪtəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách cáu kỉnh | Ngữ cảnh: Thể hiện cảm xúc bực bội hoặc khó chịu |
He answered irritably. |
Anh ta trả lời một cách cáu kỉnh. |
| 5 |
Từ:
irritable
|
Phiên âm: /ˈɪrɪtəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ cáu, dễ bị kích động | Ngữ cảnh: Dễ tức giận hoặc phản ứng mạnh |
Lack of sleep makes me irritable. |
Thiếu ngủ khiến tôi dễ cáu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His remarks irritated me a little. Nhận xét của anh ấy làm tôi khó chịu một chút. |
Nhận xét của anh ấy làm tôi khó chịu một chút. | Lưu sổ câu |
| 2 |
John was getting irritated by all her questions. John phát cáu vì tất cả các câu hỏi của cô ấy. |
John phát cáu vì tất cả các câu hỏi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was deeply irritated at being thwarted. Cô ấy vô cùng tức giận khi bị cản trở. |
Cô ấy vô cùng tức giận khi bị cản trở. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Who are you irritated with? Bạn bị kích thích với ai? |
Bạn bị kích thích với ai? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Some ants eject formic acid when irritated. Một số loài kiến phun ra axit formic khi bị kích thích. |
Một số loài kiến phun ra axit formic khi bị kích thích. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Who has irritated you? Ai đã chọc tức bạn? |
Ai đã chọc tức bạn? | Lưu sổ câu |
| 7 |
John was irritated by drivers parking near his house and causing an obstruction. John cáu kỉnh bởi những người lái xe đậu xe gần nhà và gây cản trở. |
John cáu kỉnh bởi những người lái xe đậu xe gần nhà và gây cản trở. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His peremptory tone of voice irritated everybody. Giọng điệu quyến rũ của anh ta khiến mọi người khó chịu. |
Giọng điệu quyến rũ của anh ta khiến mọi người khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
At first my contact lenses irritated my eyes. Lúc đầu, kính áp tròng của tôi gây kích ứng mắt. |
Lúc đầu, kính áp tròng của tôi gây kích ứng mắt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She was moody at times and easily irritated. Cô ấy đôi khi thất thường và dễ nổi cáu. |
Cô ấy đôi khi thất thường và dễ nổi cáu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was slightly irritated by her forgetfulness. Anh hơi phát cáu vì sự hay quên của cô. |
Anh hơi phát cáu vì sự hay quên của cô. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Her throat and eyes were irritated. Cổ họng và mắt của cô ấy bị kích thích. |
Cổ họng và mắt của cô ấy bị kích thích. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Her high voice really irritated Maria. Giọng nói cao của cô ấy thực sự khiến Maria phát cáu. |
Giọng nói cao của cô ấy thực sự khiến Maria phát cáu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Ben began to get increasingly irritated by/at her questions. Ben bắt đầu ngày càng cáu kỉnh với / trước những câu hỏi của cô ấy. |
Ben bắt đầu ngày càng cáu kỉnh với / trước những câu hỏi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The coarseness of the cloth irritated her skin. Chất vải thô ráp khiến da cô bị kích ứng. |
Chất vải thô ráp khiến da cô bị kích ứng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Skin is easily irritated, chapped, chafed, and sensitized. Da dễ bị kích ứng, nứt nẻ, mẩn ngứa và mẫn cảm. |
Da dễ bị kích ứng, nứt nẻ, mẩn ngứa và mẫn cảm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He was irritated by their perpetual complaints. Anh ấy phát cáu vì những lời phàn nàn triền miên của họ. |
Anh ấy phát cáu vì những lời phàn nàn triền miên của họ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
His bright and breezy manner sometimes irritated people. Phong thái tươi sáng và hào sảng của anh ấy đôi khi khiến mọi người khó chịu. |
Phong thái tươi sáng và hào sảng của anh ấy đôi khi khiến mọi người khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Joyce was irritated by the inflexibility of her colleagues. Joyce phát cáu vì sự thiếu linh hoạt của các đồng nghiệp. |
Joyce phát cáu vì sự thiếu linh hoạt của các đồng nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Not surprisingly, her teacher is getting irritated with her. Không có gì ngạc nhiên khi giáo viên của cô ấy trở nên cáu kỉnh với cô ấy. |
Không có gì ngạc nhiên khi giáo viên của cô ấy trở nên cáu kỉnh với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Perhaps they were irritated by the sound of crying. Có lẽ họ bị kích thích bởi tiếng khóc. |
Có lẽ họ bị kích thích bởi tiếng khóc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His little affectations irritated her. Những ảnh hưởng nhỏ nhặt của anh ấy khiến cô ấy khó chịu. |
Những ảnh hưởng nhỏ nhặt của anh ấy khiến cô ấy khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It was transparent that she was irritated. Rõ ràng là cô ấy đã bị kích thích. |
Rõ ràng là cô ấy đã bị kích thích. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He irritated me beyond measure. Anh ấy chọc tức tôi quá mức.senturedict.com/irritated.html |
Anh ấy chọc tức tôi quá mức.senturedict.com/irritated.html | Lưu sổ câu |
| 25 |
Perversely, she was irritated by his kindness. Tệ hại thay, cô phát cáu vì lòng tốt của anh. |
Tệ hại thay, cô phát cáu vì lòng tốt của anh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Francis smiled agreement, irritated by the obviousness of his answer. Francis mỉm cười đồng ý, phát cáu vì sự rõ ràng của câu trả lời của anh ta. |
Francis mỉm cười đồng ý, phát cáu vì sự rõ ràng của câu trả lời của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Lisa was irritated by the slovenly attitude of her boyfriend Sean. Lisa phát cáu vì thái độ lười biếng của bạn trai Sean. |
Lisa phát cáu vì thái độ lười biếng của bạn trai Sean. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It irritated him to have to sit impotently in silence. Thật khó chịu khi phải ngồi bất lực trong im lặng. |
Thật khó chịu khi phải ngồi bất lực trong im lặng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She was getting more and more irritated at his comments. Cô ấy ngày càng trở nên khó chịu với những lời nhận xét của anh ấy. |
Cô ấy ngày càng trở nên khó chịu với những lời nhận xét của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She was getting more and more irritated at his comments. Cô ấy ngày càng phát cáu với những lời nhận xét của anh ấy. |
Cô ấy ngày càng phát cáu với những lời nhận xét của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She was deeply irritated at being thwarted. Cô ấy vô cùng tức giận khi bị cản trở. |
Cô ấy vô cùng tức giận khi bị cản trở. | Lưu sổ câu |
| 32 |
'What do you mean?' he asked, sounding rather irritated. 'Ý bạn là gì?' anh hỏi, nghe có vẻ khá bực bội. |
'Ý bạn là gì?' anh hỏi, nghe có vẻ khá bực bội. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She had seen the irritated look on his face. Cô đã nhìn thấy vẻ mặt cáu kỉnh trên khuôn mặt anh. |
Cô đã nhìn thấy vẻ mặt cáu kỉnh trên khuôn mặt anh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
'What do you mean?' he asked, sounding rather irritated. 'Ý bạn là gì?' anh hỏi, nghe có vẻ khá bực bội. |
'Ý bạn là gì?' anh hỏi, nghe có vẻ khá bực bội. | Lưu sổ câu |