Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

irritating là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ irritating trong tiếng Anh

irritating /ˈɪrɪteɪtɪŋ/
- (adj) : làm phát cáu, chọc tức

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

irritating: Làm khó chịu

Irritating mô tả điều gì đó gây khó chịu hoặc bực bội.

  • The irritating noise kept me awake all night. (Tiếng ồn làm tôi thức suốt đêm.)
  • His irritating behavior made it difficult to work with him. (Hành vi làm khó chịu của anh ấy khiến việc làm việc với anh ấy trở nên khó khăn.)
  • The sound of the alarm was incredibly irritating. (Âm thanh của tiếng chuông báo động cực kỳ khó chịu.)

Bảng biến thể từ "irritating"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: irritating
Phiên âm: /ˈɪrɪteɪtɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gây khó chịu, phiền phức Ngữ cảnh: Khiến người khác bực mình hoặc bị kích ứng That mosquito sound is so irritating.
Tiếng muỗi vo ve thật khó chịu.
2 Từ: irritate
Phiên âm: /ˈɪrɪteɪt/ Loại từ: Động từ (gốc từ) Nghĩa: Làm phiền, kích thích Ngữ cảnh: Khiến ai đó bực mình hoặc gây phản ứng trên da Don’t irritate your skin by scratching it.
Đừng gãi kẻo làm da bị kích ứng.
3 Từ: irritatingly
Phiên âm: /ˈɪrɪteɪtɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách khó chịu Ngữ cảnh: Mô tả hành động gây bực mình hoặc phiền phức He smiled irritatingly.
Anh ta cười một cách khó chịu.
4 Từ: irritation
Phiên âm: /ˌɪrɪˈteɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bực bội, kích ứng Ngữ cảnh: Phản ứng khó chịu về cảm xúc hoặc thể chất There was an irritation on her skin.
Cô ấy bị kích ứng da.

Từ đồng nghĩa "irritating"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "irritating"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They also have the irritating habit of interrupting.

Họ cũng có thói quen khó chịu làm gián đoạn.

Lưu sổ câu

2

He has the irritating habit of smoking during meals.

Anh ấy có thói quen khó chịu là hút thuốc trong bữa ăn.

Lưu sổ câu

3

He wears a wristwatch with an irritating bleep.

Anh ấy đeo một chiếc đồng hồ đeo tay có tiếng kêu khó chịu.

Lưu sổ câu

4

He's the most irritating man I've ever met.

Anh ấy là người đàn ông cáu kỉnh nhất mà tôi từng gặp.

Lưu sổ câu

5

She found his preoccupation with money irritating.

Cô thấy mối bận tâm của anh ta với tiền bạc thật khó chịu.

Lưu sổ câu

6

The man's worse than irritating, he's a positive menace!

Người đàn ông tệ hơn là cáu kỉnh, anh ta là một mối đe dọa tích cực!

Lưu sổ câu

7

The noise of the children was irritating me.

Tiếng ồn của lũ trẻ làm tôi khó chịu.

Lưu sổ câu

8

You're really irritating me.

Bạn thực sự làm tôi khó chịu.

Lưu sổ câu

9

She can be really irritating but I try to ignore her.

Cô ấy có thể thực sự cáu kỉnh nhưng tôi cố gắng phớt lờ cô ấy.

Lưu sổ câu

10

His obstinacy was irritating.

Sự cố chấp của anh ấy khiến anh ấy phát cáu.

Lưu sổ câu

11

He has this irritating mannerism of constantly scratching his nose.

Anh ta có thói quen khó chịu là thường xuyên gãi mũi.

Lưu sổ câu

12

The car has several irritating rattles at the back.

Chiếc xe có vài tiếng lục lạc khó chịu ở phía sau.

Lưu sổ câu

13

He's taken on some irritating mannerisms.

Anh ấy có một số cách cư xử khó chịu.

Lưu sổ câu

14

Obsessive perfectionism can be very irritating.

Chủ nghĩa cầu toàn ám ảnh có thể rất khó chịu.

Lưu sổ câu

15

I found his eccentricities amusing rather than irritating.

Tôi thấy tính cách lập dị của anh ấy gây cười hơn là khó chịu.

Lưu sổ câu

16

I found the conclusion of the film rather irritating.

Tôi thấy phần kết của bộ phim khá khó chịu.

Lưu sổ câu

17

He found her comments deeply irritating/offensive.

Anh ấy nhận thấy những nhận xét của cô ấy gây khó chịu / xúc phạm sâu sắc.

Lưu sổ câu

18

Don't pester me with irritating questions.

Đừng chọc tức tôi bằng những câu hỏi khó chịu.

Lưu sổ câu

19

I found the formality of the occasion irritating.

Tôi thấy hình thức của dịp này gây khó chịu.

Lưu sổ câu

20

She had an irritating habit of repeating everything I said to her.

Cô ấy có thói quen khó chịu là lặp lại mọi điều tôi đã nói với cô ấy.

Lưu sổ câu

21

She was adept at the fine art of irritating people.

Cô ấy rất giỏi nghệ thuật chọc tức người khác.

Lưu sổ câu

22

She found him rather irritating to talk to; all he did was drop names .

Cô ấy thấy anh ấy khá khó chịu khi nói chuyện cùng; tất cả những gì anh ta làm là bỏ tên.

Lưu sổ câu

23

Nothing is more irritating than people who do not keep to the point.

Không có gì khó chịu hơn những người không giữ ý kiến.

Lưu sổ câu

24

She has an irritating habit of interrupting everything you say.

Cô ấy có thói quen cáu kỉnh cắt ngang mọi thứ bạn nói.

Lưu sổ câu

25

You need someone to help you cut through all the irritating legal jargon.

Bạn cần ai đó giúp bạn vượt qua tất cả các biệt ngữ pháp lý khó chịu.

Lưu sổ câu

26

There was something in his manner that I found very irritating.

Có điều gì đó trong cách cư xử của anh ấy mà tôi thấy rất khó chịu.

Lưu sổ câu

27

He was smiling in a way I found very irritating .

Anh ấy đang cười theo cách mà tôi thấy rất khó chịu.

Lưu sổ câu

28

Readers may find the pretension and arrogance of her style irritating.

Độc giả có thể thấy sự kiêu căng và ngạo mạn trong phong cách của cô ấy gây khó chịu.

Lưu sổ câu

29

I found her extremely irritating.

Tôi thấy cô ấy vô cùng cáu kỉnh.

Lưu sổ câu

30

an irritating habit

một thói quen khó chịu

Lưu sổ câu

31

an irritating cough/rash

ho / phát ban khó chịu

Lưu sổ câu