irritating: Làm khó chịu
Irritating mô tả điều gì đó gây khó chịu hoặc bực bội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
irritating
|
Phiên âm: /ˈɪrɪteɪtɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gây khó chịu, phiền phức | Ngữ cảnh: Khiến người khác bực mình hoặc bị kích ứng |
That mosquito sound is so irritating. |
Tiếng muỗi vo ve thật khó chịu. |
| 2 |
Từ:
irritate
|
Phiên âm: /ˈɪrɪteɪt/ | Loại từ: Động từ (gốc từ) | Nghĩa: Làm phiền, kích thích | Ngữ cảnh: Khiến ai đó bực mình hoặc gây phản ứng trên da |
Don’t irritate your skin by scratching it. |
Đừng gãi kẻo làm da bị kích ứng. |
| 3 |
Từ:
irritatingly
|
Phiên âm: /ˈɪrɪteɪtɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách khó chịu | Ngữ cảnh: Mô tả hành động gây bực mình hoặc phiền phức |
He smiled irritatingly. |
Anh ta cười một cách khó chịu. |
| 4 |
Từ:
irritation
|
Phiên âm: /ˌɪrɪˈteɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bực bội, kích ứng | Ngữ cảnh: Phản ứng khó chịu về cảm xúc hoặc thể chất |
There was an irritation on her skin. |
Cô ấy bị kích ứng da. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They also have the irritating habit of interrupting. Họ cũng có thói quen khó chịu làm gián đoạn. |
Họ cũng có thói quen khó chịu làm gián đoạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He has the irritating habit of smoking during meals. Anh ấy có thói quen khó chịu là hút thuốc trong bữa ăn. |
Anh ấy có thói quen khó chịu là hút thuốc trong bữa ăn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He wears a wristwatch with an irritating bleep. Anh ấy đeo một chiếc đồng hồ đeo tay có tiếng kêu khó chịu. |
Anh ấy đeo một chiếc đồng hồ đeo tay có tiếng kêu khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He's the most irritating man I've ever met. Anh ấy là người đàn ông cáu kỉnh nhất mà tôi từng gặp. |
Anh ấy là người đàn ông cáu kỉnh nhất mà tôi từng gặp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She found his preoccupation with money irritating. Cô thấy mối bận tâm của anh ta với tiền bạc thật khó chịu. |
Cô thấy mối bận tâm của anh ta với tiền bạc thật khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The man's worse than irritating, he's a positive menace! Người đàn ông tệ hơn là cáu kỉnh, anh ta là một mối đe dọa tích cực! |
Người đàn ông tệ hơn là cáu kỉnh, anh ta là một mối đe dọa tích cực! | Lưu sổ câu |
| 7 |
The noise of the children was irritating me. Tiếng ồn của lũ trẻ làm tôi khó chịu. |
Tiếng ồn của lũ trẻ làm tôi khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You're really irritating me. Bạn thực sự làm tôi khó chịu. |
Bạn thực sự làm tôi khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She can be really irritating but I try to ignore her. Cô ấy có thể thực sự cáu kỉnh nhưng tôi cố gắng phớt lờ cô ấy. |
Cô ấy có thể thực sự cáu kỉnh nhưng tôi cố gắng phớt lờ cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
His obstinacy was irritating. Sự cố chấp của anh ấy khiến anh ấy phát cáu. |
Sự cố chấp của anh ấy khiến anh ấy phát cáu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He has this irritating mannerism of constantly scratching his nose. Anh ta có thói quen khó chịu là thường xuyên gãi mũi. |
Anh ta có thói quen khó chịu là thường xuyên gãi mũi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The car has several irritating rattles at the back. Chiếc xe có vài tiếng lục lạc khó chịu ở phía sau. |
Chiếc xe có vài tiếng lục lạc khó chịu ở phía sau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He's taken on some irritating mannerisms. Anh ấy có một số cách cư xử khó chịu. |
Anh ấy có một số cách cư xử khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Obsessive perfectionism can be very irritating. Chủ nghĩa cầu toàn ám ảnh có thể rất khó chịu. |
Chủ nghĩa cầu toàn ám ảnh có thể rất khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I found his eccentricities amusing rather than irritating. Tôi thấy tính cách lập dị của anh ấy gây cười hơn là khó chịu. |
Tôi thấy tính cách lập dị của anh ấy gây cười hơn là khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I found the conclusion of the film rather irritating. Tôi thấy phần kết của bộ phim khá khó chịu. |
Tôi thấy phần kết của bộ phim khá khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He found her comments deeply irritating/offensive. Anh ấy nhận thấy những nhận xét của cô ấy gây khó chịu / xúc phạm sâu sắc. |
Anh ấy nhận thấy những nhận xét của cô ấy gây khó chịu / xúc phạm sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Don't pester me with irritating questions. Đừng chọc tức tôi bằng những câu hỏi khó chịu. |
Đừng chọc tức tôi bằng những câu hỏi khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I found the formality of the occasion irritating. Tôi thấy hình thức của dịp này gây khó chịu. |
Tôi thấy hình thức của dịp này gây khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She had an irritating habit of repeating everything I said to her. Cô ấy có thói quen khó chịu là lặp lại mọi điều tôi đã nói với cô ấy. |
Cô ấy có thói quen khó chịu là lặp lại mọi điều tôi đã nói với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She was adept at the fine art of irritating people. Cô ấy rất giỏi nghệ thuật chọc tức người khác. |
Cô ấy rất giỏi nghệ thuật chọc tức người khác. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She found him rather irritating to talk to; all he did was drop names . Cô ấy thấy anh ấy khá khó chịu khi nói chuyện cùng; tất cả những gì anh ta làm là bỏ tên. |
Cô ấy thấy anh ấy khá khó chịu khi nói chuyện cùng; tất cả những gì anh ta làm là bỏ tên. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Nothing is more irritating than people who do not keep to the point. Không có gì khó chịu hơn những người không giữ ý kiến. |
Không có gì khó chịu hơn những người không giữ ý kiến. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She has an irritating habit of interrupting everything you say. Cô ấy có thói quen cáu kỉnh cắt ngang mọi thứ bạn nói. |
Cô ấy có thói quen cáu kỉnh cắt ngang mọi thứ bạn nói. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You need someone to help you cut through all the irritating legal jargon. Bạn cần ai đó giúp bạn vượt qua tất cả các biệt ngữ pháp lý khó chịu. |
Bạn cần ai đó giúp bạn vượt qua tất cả các biệt ngữ pháp lý khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There was something in his manner that I found very irritating. Có điều gì đó trong cách cư xử của anh ấy mà tôi thấy rất khó chịu. |
Có điều gì đó trong cách cư xử của anh ấy mà tôi thấy rất khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He was smiling in a way I found very irritating . Anh ấy đang cười theo cách mà tôi thấy rất khó chịu. |
Anh ấy đang cười theo cách mà tôi thấy rất khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Readers may find the pretension and arrogance of her style irritating. Độc giả có thể thấy sự kiêu căng và ngạo mạn trong phong cách của cô ấy gây khó chịu. |
Độc giả có thể thấy sự kiêu căng và ngạo mạn trong phong cách của cô ấy gây khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I found her extremely irritating. Tôi thấy cô ấy vô cùng cáu kỉnh. |
Tôi thấy cô ấy vô cùng cáu kỉnh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
an irritating habit một thói quen khó chịu |
một thói quen khó chịu | Lưu sổ câu |
| 31 |
an irritating cough/rash ho / phát ban khó chịu |
ho / phát ban khó chịu | Lưu sổ câu |