Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

investor là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ investor trong tiếng Anh

investor /ɪnˈvɛstə/
- adverb : chủ đầu tư

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

investor: Nhà đầu tư

Investor là danh từ chỉ cá nhân hoặc tổ chức bỏ vốn vào một dự án hoặc công ty để kiếm lợi nhuận.

  • The company attracted several foreign investors. (Công ty thu hút nhiều nhà đầu tư nước ngoài.)
  • Investors are concerned about the market downturn. (Các nhà đầu tư lo lắng về sự suy giảm của thị trường.)
  • She is a real estate investor. (Cô ấy là nhà đầu tư bất động sản.)

Bảng biến thể từ "investor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "investor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "investor"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

small investors (= private people)

các nhà đầu tư nhỏ (= những người tư nhân)

Lưu sổ câu

2

institutional investors

nhà đầu tư tổ chức

Lưu sổ câu

3

A stable company is more likely to attract potential investors.

Một công ty ổn định có nhiều khả năng thu hút các nhà đầu tư tiềm năng hơn.

Lưu sổ câu

4

Current government policies may worry overseas investors.

Các chính sách hiện tại của chính phủ có thể khiến các nhà đầu tư nước ngoài lo lắng.

Lưu sổ câu

5

Many ordinary investors stand to lose money in this affair.

Nhiều nhà đầu tư bình thường có thể mất tiền trong thương vụ này.

Lưu sổ câu

6

They announced budget cuts which they hoped would reassure investors.

Họ thông báo cắt giảm ngân sách mà họ hy vọng sẽ trấn an các nhà đầu tư.

Lưu sổ câu

7

This is an excellent deal for investors who are interested in smaller companies.

Đây là một thỏa thuận tuyệt vời cho các nhà đầu tư quan tâm đến các công ty nhỏ hơn.

Lưu sổ câu

8

Investors will be able to buy the shares from next week.

Các nhà đầu tư sẽ có thể mua cổ phiếu từ tuần sau.

Lưu sổ câu